Ngành Tài chính – Ngân hàng đảm trách công việc quản lý tài chính [nguồn vốn, tiền bạc] của doanh nghiệp-tổ chức; các nghiệp vụ liên quan đến huy động vốn, tín dụng, thanh toán quốc tế và các nghiệp vụ khác trong hệ thống ngân hàng thương mại.
Người quản lý tài chính của doanh nghiệp có trách nhiệm đưa ra các quyết định sử dụng nguồn tiền của doanh nghiệp để mang lại lợi ích cao nhất cho doanh nghiệp. Nhà quản trị tài chính thường xuyên thực hiện các công việc phân tích dữ liệu, đánh giá hiệu quả đầu tư để đưa ra các giải pháp và hoạch định chiến lược tài chính cho tổ chức, quốc gia.
Ngân hàng là tổ chức gắn liền với các nghiệp vụ tài chính của doanh nghiệp. Doanh nghiệp nào cũng có mối quan hệ mật thiết với hệ thống ngân hàng.
Tại sao nên chọn học ngành Tài chính-Ngân hàng tại TDTU?
Chương trình đào tạo theo chuẩn các đại học Top 100 thế giới với ưu thế vượt trội:
- Đào tạo theo nhu cầu thực tế: SV học tại doanh nghiệp, chuyên gia doanh nghiệp tham gia giảng dạy tại trường.
- Hỗ trợ việc làm cho sinh viên: mạng lưới doanh nghiệp đối tác của TDTU sẵn sàng tiếp nhận sinh viên tốt nghiệp từ TDTU. Trong nhiều năm qua, tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp TDTU có việc làm trong vòng 1 năm là 100%.
- Phần lớn các môn học được giảng dạy bằng tiếng Anh: giúp SV phát triển kỹ năng tiếng Anh trong mọi tình huống.
- Thực tập nước ngoài: SV có nhiều cơ hội ra nước ngoài thực tập, tham quan, kiến tập, giao lưu văn hóa, …
- Kỹ năng đa dạng: SV được đào tạo để có những kỹ năng:
- Kỹ năng tin học: Chứng chỉ tin học MOS quốc tế [750 điểm];
- Kỹ năng ngoại ngữ: IELTS 5.0
- Kỹ năng giao tiếp, giải quyết vấn đề, quản lý thời gian, công tác xã hội, ...
- Thái độ làm việc chuyên nghiệp và hiệu quả
Cơ hội nghề nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính-Ngân hàng tại TDTU có thể đảm nhận các công việc như: chuyên viên phân tích tài chính, phân tích và lập dự án đầu tư, tư vấn, thẩm định giá, … tại các tổ chức như ngân hàng, quỹ tín dụng, quỹ đầu tư, công ty chứng khoán, công ty tài chính, công ty bảo hiểm, cơ quan nhà nước, … đặc biệt là các doanh nghiệp nước ngoài.
Học chương trình nào?
TDTU có 4 chương trình đào tạo ngành Tài chính-Ngân hàng:
- Chương trình tiêu chuẩn
- Chương trình chất lượng cao
- Chương trình đại học bằng tiếng Anh
- Chương trình du học luân chuyển campus [liên kết quốc tế]
Mỗi chương trình có điều kiện xét tuyển, chuẩn đầu ra và học phí khác nhau. Thí sinh cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ tư vấn hoặc truy cập Website tuyển sinh TDTU.
Chương trình đào tạo thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng cung cấp cho học viên những kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về Lĩnh vực Tài chính - Ngân hàng như Quản trị tài chính, Quản trị ngân hàng, Quản trị rủi ro tài chính tại Doanh nghiệp, Đầu tư tài chính, phương pháp nghiên cứu trong tài chính...Với những kiến thức có được từ chương trình, học viên có thể đảm nhận các vị trí quan trọng trong lĩnh vực tài chính và ngân hàng.
Thời gian đào tạo
12 - 18 tháng
Khối lượng đào tạo
60 tín chỉ
Chương trình đào tạo
Mã số học phần | Tên học phần | Tên học phần | Tổng TC | LT | TH, TN, TL |
Phần kiến thức chung | 15 | ||||
FL700000 | Tiếng Anh | English | 10 | 10 | 0 |
SH700000 | Triết học | Philosophy | 3 | 3 | 0 |
IN700000 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | Research Methods | 2 | 2 | 0 |
Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành | 30 | ||||
Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc | 11 | ||||
MS701410 | Thống kê kinh doanh | Business Statistics | 3 | 3 | 0 |
BA701010 | Kinh tế học quản lý | Economics for Management | 2 | 2 | 0 |
FB701010 | Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính | Money, Banking and Financial Markets | 3 | 3 | 0 |
FB701020 | Tài chính doanh nghiệp/Quản trị tài chính | Financial Management | 3 | 3 | 0 |
Các học phần chuyên ngành tự chọn [chọn tối thiểu 19 tín chỉ] | 19 | ||||
FB701030 | Quản trị rủi ro tài chính | Financial Risk Management | 2 | 2 | 0 |
FB701040 | Phân tích đầu tư | Investment Analysis | 2 | 2 | 0 |
FB701050 | Nghiệp vụ ngân hàng thương mại | Commercial Bank Management | 2 | 2 | 0 |
FB701060 | Phương pháp định lượng trong tài chính | Quantitative Methods in Finance | 2 | 2 | 0 |
FB701070 | Đầu tư tài chính | Financial Investment | 3 | 3 | 0 |
AC701020 | Kế toán quản trị nâng cao | Advanced Managerial Accounting | 3 | 3 | 0 |
FB701080 | Tài chính công ty đa quốc gia | Multinational finance corporation | 2 | 2 | 0 |
FB701090 | Tài chính quốc tế | International Finance | 2 | 2 | 0 |
FB701100 | Chuẩn mực kế toán quốc tế | International Accounting Standards | 2 | 2 | 0 |
FB701110 | Sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp | Mergers and Acquisitions | 2 | 2 | 0 |
FB701120 | Phân tích chính sách thuế | Tax Policy Analysis | 2 | 2 | 0 |
FB701130 | Thẩm định giá | Valuations | 2 | 2 | 0 |
FB701140 | Quản trị ngân hàng | Banking Management | 3 | 3 | 0 |
FB701150 | Ngân hàng Trung ương | Central Bank | 2 | 2 | 0 |
FB701160 | Kiểm soát và kiểm toán nội bộ ngân hàng | Control and Internal Auditing for Banks | 2 | 2 | 0 |
FB701170 | Hệ thống thông tin kinh doanh | Business Information Systems | 2 | 2 | 0 |
FB701180 | Đạo đức kinh doanh | Business Ethics | 3 | 3 | 0 |
FB701190 | Phương pháp NCKH ứng dụng trong tài chính | Applied Research Methods in Finance | 2 | 2 | 0 |
FB701200 | Quản trị rủi ro các định chế tài chính | Risk Management in Financial Institutions | 2 | 2 | 0 |
FB701210 | Ứng dụng SPSS | Reseach Software - SPSS | 2 | 0 | 2 |
BA701030 | Quản lý dự án | Project Management | 3 | 3 | 0 |
BA701040 | Quản trị chiến lược | Strategic Management | 3 | 3 | 0 |
FB701260 | Kinh tế bảo hiểm | Economics for Insurance and Pension | 2 | 2 | 0 |
FB701270 | Phân tích báo cáo tài chính | Financial statement analysis | 2 | 2 | 0 |
FB701220 | Tài chính hành vi | Behavioral finance | 2 | 2 | 0 |
FB701230 | Chuyên đề 1: Cách mạng công nghiệp 4.0 và ngành tài chính | Topic 1: Financial innovation in 4.0 evolution | 1 | 1 | 0 |
FB701240 | Chuyên đề 2: Fintech/blockchain | Topic 2: Fintech/blockchain | 1 | 1 | 0 |
FB701250 | Chuyên đề 3: Quản trị tài chính cá nhân | Topic 3: Personal Finance Management | 1 | 1 | 0 |
Luận văn thạc sĩ | 15 | ||||
FB701000 | Luận văn thạc sĩ | Master's Thesis | 15 | ||
Tổng cộng | 60 |
Ghi chú:
LT: Lý thuyết; TH: Thực hành; TN: Thí nghiệm; TL: Thảo luận
1 tín chỉ = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập
= 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành