Chất nào tác dụng với dung dịch sunfuric loãng

Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung tính chất hóa học của muối. Cũng như vận dụng giải các dạng câu hỏi bài tập liên quan đến tính chất hóa học của muối. Mời các bạn tham khảo.

Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước

A. Fe

B. HCl

C. NaOH

D. SO2.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

B. Không phản ứng

C. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

D. Không phản ứng

Đáp án C

Tính chất hóa học của axit H2SO4

1. Tính chất hóa học của axit H2SO4 loãng

+ Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ

+ Tác dụng với kim loại [Al, Fe, Zn, Mg,…] → muối sunfat + khí hidro

Ví dụ:

Fe + H2SO4 [loãng] → FeSO4 + H2

+ Tác dụng với bazơ → muối sunfat + nước

Ví dụ:

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

+ Tác dụng với oxit bazơ → muối sunfat + nước

Ví dụ:

BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O

+ Tác dụng với muối → muối [mới] + axit [mới]

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl

2. Tính chất hóa học Axit H2SO4 đặc

Có những tính chất hóa học riêng

+ Tác dụng với hầu hết các kim lọai trừ [Au, Pt] → muối sunfat, không giải phóng khí hidro

Ví dụ:

Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

Fe + H2SO4 → Fe2[SO4]3 + SO2 + H2O

+ Tính háo nước:

Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. BaO, ZnO, Ag, Fe2O3

B. Fe, KOH, BaCl2, BaO

C. Ag, KOH, Cu[OH]2, Na2O

D. N2O5, KOH, Cu[OH]2, Ag

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 2. Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc nguội

A. Cu

B. Al

C. Mg

D. Zn

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 3. Muối pha loãng axit sunfuric đặc người ta làm như thế nào?

A. Rót từ từ nước vào lọ đựng axit

B. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước

C. Rót nhanh nước vào lọ đựng axit

D. Rót nhanh axit đặc vào lọ đựng nước

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 4. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng?

A. Mg, Cu[OH]2, CuO, FeO

B. NaOH, Zn, MgO, Pt

C. Au, KOH, CaCl2, CaO

D. Mg, KOH, P2O5, CaCO3

Xem đáp án

Đáp án A

-----------------------------------

Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Cho các dãy chất dưới đây, dãy chất nào tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng?


A.

B.

C.

D.

Câu 1: Dãy các chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng: A. Fe2O3, CuO, Al2O3, MgO B. Fe2O3, CuO, Al2O3, CO C. P2O5, CuO, Al2O3, MgO D. P2O5, CuO, SO3, MgO Câu2:

Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hiđro [đktc]. Tính giá trị của m

Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?


A.

B.

C.

D.

Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là

Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

Để nhận biết dung dịch H2SO4, người ta thường dùng

Dung dịch HCl không tác dụng với chất nào sau đây?

Trong công nghiệp, sản xuất axitsunfuric qua mấy công đoạn

Công thức hóa học của axit sunfuric là:

Khả năng tan của H2SO4 trong nước là

Chất tác dụng được với dung dịch axit HCl là

Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

Axit clohiđric có công thức hóa học là:

Để phân biệt ba dung dịch HCl, H2SO4, HNO3 , nên dùng

Dãy các oxit nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng?

Chất nào có thể dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat ?

Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

Video liên quan

Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là

Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

Để nhận biết dung dịch H2SO4, người ta thường dùng

Dung dịch HCl không tác dụng với chất nào sau đây?

Trong công nghiệp, sản xuất axitsunfuric qua mấy công đoạn

Công thức hóa học của axit sunfuric là:

Khả năng tan của H2SO4 trong nước là

Chất tác dụng được với dung dịch axit HCl là

Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

Axit clohiđric có công thức hóa học là:

Để phân biệt ba dung dịch HCl, H2SO4, HNO3 , nên dùng

Dãy các oxit nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng?

Chất nào có thể dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat ?

Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

Tính chất hóa học chung của kim loại gồm:

Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?

Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → muối X + kim loại Y. X là

Cho phản ứng hóa học: x… + H2SO4 ->  FeSO4 + y…↑. Tổng [x + y] có thể là:

Chọn câu đúng nhất khi nói đến tính chất hóa học của kim loại

Cho 1 gam Na phản ứng với 1 gam khí clo. Khối lượng muối NaCl thu được là:

Kim loại nào sau đây không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau?

Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí


A.

B.

C.

D.

a] đơn chất nào sau đây tác dụng vs dd axit sunfuric loãng sinh ra chất khí ?

A.cacbon  B.sắt    C.đồng    D.bạc    E.lưu huỳnh 

b] chất khí nào sau đây đc sinh ra ở [ câu a]

A.clo   B.oxi     C.hidro    D.lưu huỳnh dioxit    E.lưu huỳnh 

c]thí nghiệm nào sau đây có thể khẳng định chất khí đc sinh ra ở [ câu a] 

A.cháy trong không khí vs tiếng nổ nhỏ 

B.làm đục dd canxi hidroxit 

C.làm quỳ tím đổi màu

Các câu hỏi tương tự

Có những chất sau :

A. Cu;    B. CuO ;    C. MgCO 3 ;    D. Mg ;    E. MgO.

Chất nào tác dụng với dung dịch HCl hoặc H 2 SO 4  loãng, sinh ra

1. chất khí cháy được trong không khí ?

2. chất khí làm đục nước vôi trong ?

3. dung dịch có màu xanh lam ?

4. dung dịch không màu và nước ?

Có bốn mẫu khí A, B, C, D đựng riêng biệt trong các bình thủy tinh. Mỗi khí có một số tính chất trong các tính chất sau:

A. Cháy trong không khí tạo ra chất lỏng không màu [ở nhiệt độ thường], chất lỏng này làm cho đồng[II] sunfat khan màu trắng chuyển thành màu xanh.

B. Độc, cháy với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.

C. Không cháy nhưng làm cho ngọn lửa cháy sáng chói hơn.

D. Không cháy mà còn làm tắt ngọn lửa và làm quỳ tím ẩm hoá đỏ.

Khí nào nói trên là : hiđro ; oxi ; cacbon đioxit; cacbon oxit ?

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu[OH]­2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba[OH]2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                                  

C. dung dịch không màu                    D. DD có màu xanh

E. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắng

Viết PTPU minh họa?

Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:

a.S →SO2→ SO3  → H2SO4→Fe2[SO4]3

b.CaCO3 →CaO →Ca[OH]2 → CaCO3

c.Cu[OH]2 →CuO→Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu[OH]2

Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT

a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O

b. Na2O, Ca[OH]2,SO2, Al2O3 , CO, HCl

Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra

a.     NaOH             b. Na2SO3                         c. H2SO4

   MỌI NGƯỜI ƠI XIN GIÚP MÌNH NHA

Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hidro là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến chất tác dụng với dung dịch H2So4 loãng. Cũng như đưa ra nội dung tính chất hóa học của H2SO4 loãng. Mời các bạn tham khảo.

Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hidro là

A. Đồng

B. Lưu huỳnh

C. Kẽm

D. Thủy ngân

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Axit sunfuric loãng có khả năng tác dụng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại

Tác dụng với kim loại [Al, Fe, Zn, Mg,…] → muối sunfat + khí hidro

Đáp án C

Tính chất hóa học của H2SO4 loãng

1. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ

2.Axit sunfuric loãng tác dụng với kim loại

Axit sunfuric loãng có khả năng tác dụng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại

Tác dụng với kim loại [Al, Fe, Zn, Mg,…] → muối sunfat + khí hidro

Ví dụ:

Fe + H2SO4 [loãng] → FeSO4 + H2

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

3.Axit sunfuric loãng tác dụng với bazơ

Tác dụng với bazơ → muối sunfat + nước

Thí dụ:

H2SO4 + Fe[OH]2 → FeSO4 + 2H2O

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

4. Axit sunfuric loãng tác dụng với oxit bazơ

Tác dụng với oxit bazơ → muối sunfat + nước

Ví dụ:

BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O

H2SO4 + MgO → MgSO4 + H2O

H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O

5.Axit sunfuric loãng tác dụng với muối

Tác dụng với muối → muối [mới] + axit [mới]

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl

H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O

Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Dãy kim loại nào sau đây phản ứng được với H2SO4 loãng

A. Cu, Fe, Mg

B. Mg, Fe, Zn

C. Ag, Zn, Mg

D. Cu, Mg, Zn

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 2. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng

A. dung dịch NaOH, Mg, CO2

B. dung dịch NaOH, Cu, SO2

C. dung dịch BaCl2, Mg, BaO

D. dung dịch AgNO3, Mg, CaO

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 3. Dãy các chất nào sau đây có thể dùng dung dịch H2SO4 để phân biệt?

A. BaCl2, Ba[HCO3]2, NaOH.

B. NaOH, Ba[OH]2, Ca[OH]2.

C. NaHCO3, NH4Cl, NaOH.

D. NaHCO3, NaCl, NaNO3.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 4. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng kim loại

A. Mg

B. Ba

C. Cu

D. Zn

Xem đáp án

Đáp án B

Mg và Zn cả 2 axit đều phản ứng và có chung hiện tượng sủi bọt khí

Cu cả 2 axit đều không phản ứng

Ba cả 2 axit đều phản ứng nhưng hiện tượng khác nhau. Với H2SO4 tác dụng với Ba xuất hiện khí và kết tủa trắng còn HCl chỉ xuất hiện khí

Phương trình hóa học

Ba + H2SO4 → BaSO4↓ + H2↑

Ba + 2HCl → BaCl2 + H2↑

-----------------------------------------

Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hidro là. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Đua top nhận quà tháng 3/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 9 - TẠI ĐÂY

Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Hoá học Đề thi giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020- Trường THCS Cù Chính Lan

Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H...

Câu hỏi: Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4loãng sinh ra chất khí?

A. Cacbon

B. Sắt

C. Đồng

D. Bạc

Đáp án

B

- Hướng dẫn giải

C, Cu, Ag không tác dụng với dung dịch H2SO4loãng.

Fe + H2SO4→ FeSO4+ H2.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Đề thi giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020- Trường THCS Cù Chính Lan

Lớp 9 Hoá học Lớp 9 - Hoá học

Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí


A.

B.

C.

D.

a] đơn chất nào sau đây tác dụng vs dd axit sunfuric loãng sinh ra chất khí ?

A.cacbon  B.sắt    C.đồng    D.bạc    E.lưu huỳnh 

b] chất khí nào sau đây đc sinh ra ở [ câu a]

A.clo   B.oxi     C.hidro    D.lưu huỳnh dioxit    E.lưu huỳnh 

c]thí nghiệm nào sau đây có thể khẳng định chất khí đc sinh ra ở [ câu a] 

A.cháy trong không khí vs tiếng nổ nhỏ 

B.làm đục dd canxi hidroxit 

C.làm quỳ tím đổi màu

Các câu hỏi tương tự

Có những chất sau :

A. Cu;    B. CuO ;    C. MgCO 3 ;    D. Mg ;    E. MgO.

Chất nào tác dụng với dung dịch HCl hoặc H 2 SO 4  loãng, sinh ra

1. chất khí cháy được trong không khí ?

2. chất khí làm đục nước vôi trong ?

3. dung dịch có màu xanh lam ?

4. dung dịch không màu và nước ?

Có bốn mẫu khí A, B, C, D đựng riêng biệt trong các bình thủy tinh. Mỗi khí có một số tính chất trong các tính chất sau:

A. Cháy trong không khí tạo ra chất lỏng không màu [ở nhiệt độ thường], chất lỏng này làm cho đồng[II] sunfat khan màu trắng chuyển thành màu xanh.

B. Độc, cháy với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.

C. Không cháy nhưng làm cho ngọn lửa cháy sáng chói hơn.

D. Không cháy mà còn làm tắt ngọn lửa và làm quỳ tím ẩm hoá đỏ.

Khí nào nói trên là : hiđro ; oxi ; cacbon đioxit; cacbon oxit ?

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu[OH]­2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba[OH]2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                                  

C. dung dịch không màu                    D. DD có màu xanh

E. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắng

Viết PTPU minh họa?

Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:

a.S →SO2→ SO3  → H2SO4→Fe2[SO4]3

b.CaCO3 →CaO →Ca[OH]2 → CaCO3

c.Cu[OH]2 →CuO→Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu[OH]2

Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT

a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O

b. Na2O, Ca[OH]2,SO2, Al2O3 , CO, HCl

Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra

a.     NaOH             b. Na2SO3                         c. H2SO4

   MỌI NGƯỜI ƠI XIN GIÚP MÌNH NHA

Video liên quan

Video liên quan

Video liên quan

Chủ Đề