Chỉ tiêu là gì tiếng anh là gì năm 2024
Cho tôi hỏi "chỉ tiêu chất lượng" dịch sang tiếng anh như thế nào? Cảm ơn nha. Written by Guest 8 years ago Asked 8 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Chỉ tiêu trong tiếng Anh có nhiều cách dịch, ví dụ như target, norm hay goal. Chỉ tiêu là mức quy định phải đạt được trong kế hoạch, là bất kỳ mục tiêu nào của chính sách kinh tế, giá trị biến đổi mà các nhà hoạch định chính sách coi là lý tưởng và để làm cơ sở cho việc thiết lập các chính sách. - spending chỉ tiền mặt hoặc một khoản tiền tương đương được thanh toán để đổi lấy hàng hoá và dịch vụ. (Consumer spending has more than doubled in the last ten years. - Chi tiêu của người tiêu dùng đã tăng hơn gấp đôi trong mười năm qua.) - expenditure chỉ hành động tiêu tiền từ các quỹ nào đó. (The government should play wisely about the expenditure of taxpayers' money - Chính phủ nên chơi một cách khôn ngoan trong việc chi tiêu tiền thuế của người dân.)
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Tra Từ Dịch Nguyên Câu Bài Dịch Lớp Ngoại Ngữ Go47 Tử Vi English Cấp Tốc Luyện thi IELTS History Search
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) chỉ tiêu noun Target, norm, quota xây dựng chỉ tiêu sản xuất to elaborate the production target đạt cả chỉ tiêu số lượng lẫn chỉ tiêu chất lượng to reach both qualitative and quantitative norms[chỉ tiêu]danh từ Target, norm, quota; showing; planned/scheduled figures; norm xây dựng chỉ tiêu sản xuất to elaborate the production target đạt cả chỉ tiêu số lượng lẫn chỉ tiêu chất lượng to reach both qualitative and quantitative norms vượt chỉ tiêu của năm ngoái exceed last year's showing chỉ tiêu kỹ thuật technical standard hoàn thành chỉ tiêu fill the norm |