Mau nước mắt tiếng anh là gì năm 2024

thứ nhất anh viết về 1 kịch bản mà không có xung đột hay khủng hoảng.. ... anh sẽ làm khán giả chảy nước mắt vì ngáp.

First of all, you write a screenplay without conflict or crisis... you'll bore your audience to tears.

Đối với mắt vẫn còn ngươi, mà tôi có thể gọi ra biển, làm lên xuống và dòng chảy nước mắt, cơ thể vỏ ngươi là,

For still thy eyes, which I may call the sea, Do ebb and flow with tears; the bark thy body is,

Sự đau đớn và khổ sở khủng khiếp, thường kéo dài hằng tuần, hằng tháng và đôi khi cả đến hết năm này sang năm khác, gây đau lòng và làm cho nước mắt chảy ra nhiều vô kể.

The terrible pain and suffering, often lasting for weeks, months, and at times even years, make hearts ache and cause rivers of tears to flow.

Cha anh liền vả một cái tát trái vào miệng anh đến là đau, làm cho anh phải chảy máu và ứa nước mắt.

8 cụm từ tiếng Anh thông dụng để miêu tả người sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ mới tiếng Anh và cụm từ mới cho nội dung miêu tả ai đó trong tiếng Anh. Hãy ghi nhớ để có được những nội dung học tiếng Anh mới này nhé!

  • 30 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Marketing
  • 10 “từ lóng” thông dụng nhất trong tiếng Anh
  • 40 từ vựng tiếng Anh không có dạng số nhiều

8 cụm từ tiếng Anh thông dụng để miêu tả người

Mau nước mắt tiếng anh là gì năm 2024

1. Nutty as a fruitcake là một người khá điên rồ hoặc cư xử kỳ quặc.

Ex: "This girl is as nutty as a fruicake". (Cô gái này khá quái đản).

2. Troublemaker chỉ kẻ luôn gây rắc rối, ngược nghĩa với classclown - người luôn khiến người khác vui vẻ.

Ex: "I was worried that I would be regarded as a troublemaker if I complained about the safety standards". (Tôi lo sẽ bị coi là kẻ phiền hà nếu kêu ca về các tiêu chuẩn an toàn).

3. Old as the hills chỉ người nào đó rất già hoặc thứ gì đó rất cũ kỹ, cổ xưa. (Nghĩa đen: già như những quả đồi).

Ex: "This is nothing new. The situation is as old as the hills". (Chả có gì mới. Tình trạng vẫn xưa như trái đất).

4. Oddball là người lập dị, kỳ quặc. Nó cũng có thể là tính từ.

Ex: "The oddball superstar's habits include watching TV with his chimpanzee". (Những thói quen của siêu sao lập dị bao gồm xem TV với con tinh tinh của anh ta).

5. Barrel of laughs/fun chỉ một ai đó rất vui vẻ, hay cười hoặc thứ gì đó thú vị. (Nghĩa đen: một thùng tiếng cười).

Ex: "He's a bit serious, isn't he?" - "Yeah, not exactly a barrel of laughs" (Anh ta khá nghiêm túc, đúng chứ? - Vâng, cũng không hẳn là vui tính lắm).

Mau nước mắt tiếng anh là gì năm 2024

6. Cheapskate có nghĩa là kẻ hà tiện, người rất ghét phải bỏ tiền ra.

Ex: "My dad's such a cheapskate that he cuts his hair himself". (Bố tôi là người tiết kiệm tới nỗi ông tự cắt tóc cho chính mình).

7. Crybaby chỉ người rất hay khóc mà không vì lý do chính đáng, dù người đó không phải là một đứa trẻ. (Cry: khóc, baby: đứa trẻ).

Ex: "He told her she was still the same crybaby as ever". (Anh ấy nói cô vẫn là người mau nước mắt như mọi khi).

8. Daredevil chỉ kẻ luôn mạo hiểm, có thể theo một cách không cần thiết. (dare: thách thức; devil: ma quỷ, điều khủng khiếp).

Nước mắt là một dung dịch dạng lỏng được tiết ra từ bộ phận mắt trên cơ thể thông qua tuyến lệ.

1.

Cậu có thấy ông ấy rưng rưng nước mắt mỗi khi nói về Diane không?

Did you notice the tears in his eyes when he talked about Diane?

2.

Nước mắt không ngừng rơi khi tôi nhớ về những ngày tháng tươi đẹp đó.

The tears keep falling down when I remember those good old days.

Cùng tìm hiểu một số collocations của từ tear (noun) nhé!

  • In tears: khóc

Ví dụ: The children were all in tears. (Những đứa trẻ đều đang khóc.)

  • Bore somebody to death (tears): làm chán chết đi được, làm phát ngấy

Ví dụ: My professor bored us to tears during yesterday’s lecture. (Giáo sư đã khiến chúng tôi chán ngấy với bài giảng ngày hôm qua.)