Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bóng chuyền trong tiếng Trung và cách phát âm bóng chuyền tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bóng chuyền tiếng Trung nghĩa là gì.
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bóng chuyền hãy xem ở đây
排球 《球类运动项目之一, 球场长方形, 中间隔有高网, 比赛双方[每方六人]各占球场的一方, 用手把球从网上空打来打去。》
- ván nhảy cầu ván mềm tiếng Trung là gì?
- ám tiễn tiếng Trung là gì?
排球 《球类运动项目之一, 球场长方形, 中间隔有高网, 比赛双方[每方六人]各占球场的一方, 用手把球从网上空打来打去。》
Đây là cách dùng bóng chuyền tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bóng chuyền tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Nghĩa Tiếng Trung: 排球 《球类运动项目之一, 球场长方形, 中间隔有高网, 比赛双方[每方六人]各占球场的一方, 用手把球从网上空打来打去。》
Bạn có là người thích chơi thể thao? Bạn muốn biết môn thể thao này trong tiếng trung gọi là gì? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học tiếng Trung qua chủ đề thể thao nhé!
1. Từ vựng các môn thể thao
Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
篮球 | Lán qiú | Bóng rổ |
足球 | Zú qiú | Bóng đá |
排球 | Pái qiú | Bóng chuyền |
游泳 | Yóu yǒng | Bơi lội |
网球 | Wǎngqiú | Môn tennis |
羽毛球 | Yǔmáoqiú | Môn cầu lông |
跳高 | Tiào gāo | Môn nhảy cao |
跳远 | Tiào yuǎn | Môn nhảy xa |
乒乓球 | Pīngpāng qiú | Môn bóng bàn |
台球 | Táiqiú | Môn bida |
武术 | Wǔshù | Môn võ Wushu |
射击 | Shèjí | Bắn súng |
滑冰 | Huá bīng | Trượt băng |
冲浪 | Chōnglàng | Lướt sóng |
水球 | Shuǐqiú | Bóng nước |
美式橄榄球 | Měishì gǎnlǎnqiú | Bóng bầu dục Mỹ |
高尔夫球 | Gāo’ěrfū qiú | Golf |
保龄球 | Bǎolíngqiú | Bowling |
冰球 | Bīngqiú | Khúc côn cầu trên băng |
田径运动 | Tiánjìng yùndòng | Điền kinh |
拳击 | Quánjí | Quyền anh [Boxing] |
击剑 | Jíjiàn | Đấu kiếm |
合气道 | Hé qì dào | Aikido |
举重 | Jǔzhòng | Cử tạ |
柔道 | Róudào | Môn võ Judo |
射箭 | Shèjiàn | Bắn cung |
赛艇 | Sài tǐng | Đua thuyền |
跳水 | Tiàoshuǐ | Nhảy cầu |
国际象棋 | Guójì xiàngqí | Cờ vua |
象棋 | Xiàngqí | Cờ tướng |
跳伞 | Tiàosǎn | Nhảy dù |
空手道 | Kōngshǒudào | Võ Karate |
2. Hội thoại
女:听说你最近学游泳了? Tīng shuō nǐ zuìjìn xué yóuyǒngle? | Nghe nói cậu đang học bơi à? |
男: 是啊,你也学学吧。有用不仅可以锻炼身体,还能减肥呢。 Shì a, nǐ yě xué xué ba. Yǒuyòng bùjǐn kěyǐ duànliànshēntǐ, hái néng jiǎnféi ne. | Đúng rồi, cậu cũng học đi. Không chỉ rèn luyện sức khỏe mà còn có thể giảm béo. |
女: 我也想学,可是我平时工作太忙了,根本没有时间啊。 Wǒ yě xiǎng xué, kěshì wǒ píngshí gōngzuò tài mángle, gēnběn méiyǒu shíjiān a. | Tôi cũng muốn học lắm, nhưng công việc bận quá không có thời gian. |
男: 你可以晚上或者周末去学,凭你的能力一定就能学会的。 Nǐ kěyǐ wǎnshàng huòzhě zhōumò qù xué, píng nǐ de nénglì yīdìng jiùnéng xuéhuì de. | Cậu có thể học vào buổi tối hoặc vào cuối tuần, với năng lực của cậu chắc chắn là học được thôi. |
男: 你现在还经常去游泳吗? Nǐ xiànzài hái jīngcháng qù yóuyǒng ma? | Cậu bây giờ vẫn thường xuyên đi bơi chứ? |
女: 是的,除了游泳,偶尔也会打乒乓球 Shì de, chúle yóuyǒng, ǒu’ěr yě huì dǎ pīngpāng qiú. | Có chứ, ngoài bơi ra, thỉnh thoảng tôi còn đi đánh bóng bàn nữa. |
3. Từ mới
最近 | Zuìjìn | Gần đây |
游泳 | Yóuyǒng | Bơi lội |
锻炼 | Duànliàn | Rèn luyện |
减肥 | Jiǎnféi | Giảm béo |
忙 | Máng | Bận |
时间 | Shíjiān | Thời gian |
周末 | Zhōumò | Cuối tuần |
凭 | Píng | Dựa vào |
能力 | Nénglì | Năng lực |
除了 | Chúle | Ngoài, ngoài ra |
偶尔 | Ǒu’ěr | Thỉnh thoảng |
4. Ngữ pháp cơ bản
1. 除了。。。以外: ngoài ra….
除了学游泳以外他还学篮球。
Ngoài việc học bơi ra tôi còn học bóng rổ.
2. 不仅。。。而且: không những…mà còn
游泳不仅能减肥而且还能锻炼身体。
Bơi không những có thể giảm cân mà còn có thể rèn luyện thân thể.
Trên đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao mà Tiếng Trung Thượng Hải muốn chia sẻ cùng bạn. Chúc bạn học tiếng Trung thật vui nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI THỊT
HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC
CÁC TỪ TIẾNG TRUNG CÓ PHÁT ÂM DỄ NHẦM LẪN
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI BỆNH