Còn bao nhiêu ngày nữa đến 5/3/2022

Giờ Hoàng Đạo

Sửu [1:00-2:59] ; Thìn [7:00-8:59] ; Ngọ [11:00-12:59] ; Mùi [13:00-14:59] ; Tuất [19:00-20:59] ; Hợi [21:00-22:59]

Giờ Hắc Đạo

Tí [23:00-0:59] ; Dần [3:00-4:59] ; Mão [5:00-6:59] ; Tỵ [9:00-10:59] ; Thân [15:00-16:59] ; Dậu [17:00-18:59]

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất [3,7,13,18,22,27]

Ngũ Hành

Ngày : đinh tỵ

tức Can Chi tương đồng [cùng Hỏa], ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục. | Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

Tên ngày : -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu [Hung tú] Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

Nên làm : Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.

Kiêng cữ : Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì

Ngoại lệ :

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng [con cheo]: Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất l

Thổ ôn [thiên cẩu]: Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự [cúng bái], đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong [Thổ kỵ]: Kỵ việc xuất hành, giá thú [cưới xin], cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần [xấu]

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý] Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu] Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần] Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão] Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn] Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị] Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Trang chủ / Tiện Ích / Các Ngày Lễ Ở Việt Nam / Dương Lịch / Còn Bao Nhiêu Ngày Nữa Ngày Quốc Tế Phụ Nữ? – Đếm Ngược Đến Ngày 8 Tháng 3 Dương Lịch

[Responsive] Code tự động điều chỉnh cho các kích thước theo kích thước website của bạn.

HÔM NAY: Thứ Tư 18/5/2022 [dương lịch] | 18/4/2022 [âm lịch]

Sắp đến NGÀY QUỐC TẾ PHỤ NỮ 2023 rồi! Chỉ còn...


Ngày Diễn Ra: [Dương Lịch]

Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của bạn dưới bình luận để hoàn thiện tốt hơn ứng dụng tiện ích bảng đếm ngược đến Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 2023. Trân trọng cảm ơn!

Ngày Quốc tế Phụ nữ hay còn gọi là Ngày Liên Hiệp Quốc vì Nữ quyền và Hòa bình Quốc tế là ngày tôn vinh nữ giới. Lễ kỷ niệm ngày Quốc tế Phụ nữ được tổ chức vào ngày 8 tháng 3 hằng năm.

  • Ngày: 8 tháng 3
  • Tên chính thức: Ngày Quốc tế Phụ nữ
  • Ý nghĩa: Ngày của Phụ nữ Bình quyền

Bạn cần xem lịch năm 2023 hay một năm bất kỳ, hãy nhấn vào Lịch Vạn Niên để tùy chọn xem năm mà bạn muốn.

Còn Bao Nhiêu Ngày Nữa...?

Cách lấy và chèn mã nhúng

Tra Cứu 12 Cung Hoàng Đạo

Các Ngày Lễ Trong Năm Theo Dương Lịch

New Year‘s Day

1 tháng 1 [dương lịch]

Valentine‘s Day

14 tháng 2 [dương lịch]

International Women‘s Day

8 tháng 3 [dương lịch]

April Fool‘s Day

1 tháng 4 [dương lịch]

Easter

Chủ nhật trăng tròn giữa 22 tháng 3 và 25 tháng 4 [dương lịch]

Liberation Day & International Workers‘ Day

30 tháng 4 - 1 tháng 5 [dương lịch]

Mother‘s Day

Chủ Nhật [lần thứ hai] tháng 5 [dương lịch]

Tết Thiếu Nhi

1 tháng 6 [dương lịch]

Father‘s Day

Chủ Nhật [lần thứ ba] tháng 6 [dương lịch]

National Day [Vietnam]

2 tháng 9 [dương lịch]

Vietnam Women‘s Day

20 tháng 10 [dương lịch]

Đêm vọng Lễ Chư Thánh

31 tháng 10 [dương lịch]

Single‘s Day

11 tháng 11 [dương lịch]

International Men‘s Day

19 tháng 11 [dương lịch]

Teacher‘s Day in Vietnam

20 tháng 11 [dương lịch]

ThanksGiving Day

Ngày thứ năm cuối cùng của tháng 11 [dương lịch]

Thứ Sáu Đen

Ngày thứ sáu ngay sau Lễ Tạ Ơn

Christmas Evening

24 tháng 12 [dương lịch]

Noel, Christmas, Xmas

25 tháng 12 [dương lịch]

New Year‘s Eve

31 tháng 12 [dương lịch]

Các Ngày Lễ Trong Năm Theo Âm Lịch

Tết Âm Lịch, Tết Ta, Tết Cổ Truyền

1 tháng 1 [âm lịch]

Ngày Đầu Tiên Trong Các Tháng Âm Lịch

Mùng 1 đầu tháng [âm lịch]

Ngày Thần Tài

10 tháng 1 [âm lịch]

Rằm Tháng Giêng

15 tháng 1 [âm lịch]

Tết Bánh Trôi, Bánh Chay

3 tháng 3 [âm lịch]

Lễ Hội Đền Hùng, Quốc Giỗ

10 tháng 3 [âm lịch]

Vesak

15 tháng 4 [âm lịch]

Tết Nửa Năm, Tết Giữa Năm

5 tháng 5 [âm lịch]

Valentine Đông Á

7 tháng 7 [âm lịch]

Lễ Báo Hiếu, Rằm Tháng 7

15 tháng 7 [âm lịch]

Rằm Tháng 8

15 tháng 8 [âm lịch]

Tết Trùng Thập, Tết Song Thập

10 tháng 10 [âm lịch]

Rằm Tháng 10

15 tháng 10 [âm lịch]

Giỗ Tổ Nghề May

12 tháng 12 [âm lịch]

Ngày Đưa Ông Táo Về Trời

23 tháng 12 [âm lịch]

Ngày Rước Ông Táo Về Nhà

29 hoặc 30 tháng 12 [âm lịch]

Giao Thừa Âm Lịch

29 hoặc 30 tháng 12 [âm lịch]

Các Ngày Rằm Trong Năm

Tết Nguyên Tiêu/Tết Thượng Nguyên

15 tháng 1 [âm lịch]

Ngày Đức Phật Nhập Niết Bàn

15 tháng 2 [âm lịch]

Phật Đản Sanh [Lễ Phật Đản]

15 tháng 4 [âm lịch]

Lễ Vu Lan [Xá Tội Vong Nhân]

15 tháng 7 [âm lịch]

Tết Trung Thu [Tết Thiếu Nhi]

15 tháng 8 [âm lịch]

Ngày lễ cúng quang trọng trong tháng Chạp

15 tháng 12 [âm lịch]

Video liên quan

Chủ Đề