Tiếng ViệtSửa đổi
công trình
Cách phát âmSửa đổi
kəwŋ˧˧ ʨï̤ŋ˨˩ | kəwŋ˧˥ tʂïn˧˧ | kəwŋ˧˧ tʂɨn˨˩ |
kəwŋ˧˥ tʂïŋ˧˧ | kəwŋ˧˥˧ tʂïŋ˧˧ |
Từ nguyênSửa đổi
Phiên âm từ chữ Hán 工程.
Danh từSửa đổi
công trình
- [Xây dựng] Sản phẩm của quá trình xây dựng, nhằm phục vụ các nhu cầu về sinh sống, giao thông... của xã hội. Toà nhà Hanoi Landmark Tower là một công trình đón chào lễ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Hà Nội.
- Sản phẩm của một quá trình lao động. Luận văn tiến sĩ của vị giáo sư này là một công trình nền tảng trong lĩnh vực lý thuyết đồ thị.
DịchSửa đổi
sản phẩm của quá trình xây dựng- Tiếng Anh: building, structure, edifice
- Tiếng Tây Ban Nha: edificio gđ
- Tiếng Anh: work
- Tiếng Tây Ban Nha: obra gc
Từ liên hệSửa đổi
- tòa nhà