- Bài 2
- Bài 3a
- Bài 3b
- Từ vựng
Bài 2
Cooking tools
2. Listen and repeat. Say the words in your language.
[Nghe và lặp lại. Nói các từ này bằng tiếng Việt.]
Lời giải chi tiết:
1. knife [n]: con dao
2. saucepan [n]: cái nồi / xoong
3. bowl [n]: cái chén/ bát
4. whisk [n]: dụng cụ đánh trứng
5. cake tin [n]: khuôn làm bánh
6. grater [n]: dụng cụ để mài
7. frying pan [n]: cái chảo
8. spoon [n]: cái thìa
Bài 3a
3. a] Match the cooking tools [1-4] to the correct phrases [a-d].
[Nối các dụng cụ nấu ăn 1-4 với các cụm từ đúng a-d.]
1. whisk 2. knife 3. grater 4. spoon |
a. grate cheese b. mix vegetables c. beat eggs d. chop, peel or slice onions |
Lời giải chi tiết:
1 - c |
2 - d |
3 - a |
4 - b |
1 c. whisk beat eggs
[dụng cụ đánh trứng đánh trứng]
2 d: knife - chop, peel or slice onions
[cắt hình khối, lột vỏ hoặc thái mỏng hành tây]
3 a. grater grate cheese
[dụng cụ để mài mài phô mai]
4 b. spoon mix vegetables
[thìa/ muỗng trộn rau củ]
Bài 3b
3. b] Make sentences using your answers in Exercise 3a. Tell your partner.
[Viết câu sử dụng câu trả lời của em ở bài 3a. Nói với một người bạn.]
You need a whisk to beat eggs.
[Bạn cần một cái dụng cụ đánh trứng để đánh trứng.]
Lời giải chi tiết:
You need a knife to chop, peel or slice onions.
[Bạn cần một con dao để cắt, bóc hoặc cắt lát hành tây.]
You need a grater to grate cheese.
[Bạn cần một dụng cụ mài để mài pho mát.]
You need a spoon to mix vegetables.
[Bạn cần một chiếc thìa để trộn rau củ.]
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.