Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 2/5/2006

Lịch vạn niên ngày 13 tháng 5 năm 2006

Mục lục

  • 1 Lịch vạn niên ngày 13 tháng 5 năm 2006
  • 2 Xem ngày tốt xấu ngày 13/5/2006
  • 3 Bao nhiêu ngày kể từ 13/5/2006 đến hôm nay?
  • 4 Sinh ngày 13 tháng 5 năm 2006 thuộc cung hoàng đạo nào?
  • 5 Tử vi người sinh ngày 13/5/2006
  • 6 Lịch âm tháng 5 năm 2006

Dương lịch: Ngày 13 - 5 - 2006

Âm lịch: Ngày 16 - 4 - 2006

Can chi: Ngày Nhâm Dần, tháng Quý Tỵ, năm Bính Tuất

Ngày 13 - 5 - 2006 nhằm ngày Thiên Lao Hắc đạo là ngày xấu - Giờ tốt trong ngày: Tý [23h - 01h], Sửu [1h - 3h], Thìn [7h - 9h], Tỵ [9h - 11h], Mùi [13h - 15h], Tuất [19h - 21h].

Việc xấu ngày 13/5/2006:

  • Ngày Hoang vu tứ quý : Kị cất nhà, hôn thú
  • Ngày Kim thần sát : Trăm sự nên tránh
Lịch âm dương ngày 13/5/2006
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2006
13
Thứ 7
Tháng 4/2006 [Thiếu]
16

Ngày: Nhâm Dần
Tháng: Quý Tỵ
Tiết: Lập hạ

Giờ tốt ngày 13/5
Tý [23h - 01h], Sửu [1h - 3h], Thìn [7h - 9h], Tỵ [9h - 11h], Mùi [13h - 15h], Tuất [19h - 21h]
  1. Lịch Việt
  2. Lịch âm 2006
  3. Tháng 5
  4. Ngày 13

Lịch âm ngày 13 tháng 5 năm 2006

Xem ngày tốt xấu ngày 13/5/2006

Tuổi xung khắc với ngày 13/5/2006

Canh Thân
Bính Thân
Bính Dần

Tuổi xung khắc với tháng Quý Tỵ

Ðinh Hợi
Ất Hợi
Đinh Mão

Giờ tốt ngày 13/5/2006

Tý [23h - 0h59]Sửu [1h - 2h59]Thìn [07h - 8h59]
Tỵ [9h - 10h59]Mùi [13h - 14h59]Tuất [19h - 20h59]

Giờ xấu ngày 13/5/2006

Dần [3h - 4h59]Mão [5h - 6h59]Ngọ [11h - 12h59]
Thân [15h - 16h59]Dậu [17h - 18h59]Hợi [21h - 22h59]

Sao tốt:

  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Thiên Cương: Xấu mọi việc
  • Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Địa Phá: Kỵ xây dựng
  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Băng Tiêu: Xấu mọi việc
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

Nhị Thập Bát Tú chiếu Sao Vĩ

- Sao Vĩ : Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt [Kiết Tú] tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây cất, động thổ, tu tạo sửa chữa, khai trương.

- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ.
  • Tại Kỷ Mão rất Hung, cón các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn
Mai táng nhược năng y thử nhật
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa
Đại đại công hầu, viễn bá danh

Thập Nhị Kiến Trừ chiếu Trực Thu

- Trực Thu : Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạp.

- Việc tốt : An đối ngại, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, tu sức viên tường, tu thương khố, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, điền liệp, đàm ân.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nạp thái, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

Khổng Minh Lục Diệu ngày Đại an

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát [tốt], là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dần : Bất tế tự, quỷ thần bất tường - Không nên tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.

- Can Nhâm : Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

- Trực Thu : Nghi nạp tài, tức kỵ an táng - Nên nhập tiền, thu tiền tránh an táng.

Hướng xuất hành ngày 13/5/2006

- Hướng xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.

- Nên xuất hành hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên [lên trời].

- Giờ tốt xuất hành:

  • Giờ Tý [23h - 0h59] và Ngọ [11h - 12h59]: Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu [1h - 2h59] và Mùi [13h - 14h59]: Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần [3h - 4h59] và Thân [15h - 16h59]: Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão [5h - 6h59] và Dậu [17h - 18h59]: Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn [07h - 8h59] và Tuất [19h - 20h59]: Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ [9h - 10h59] và Hợi [21h - 22h59]: Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Sự kiện tiếp theo
  • Thứ 7, ngày 13/5 [16/4]: Ngày của mẹ
  • Thứ 2, ngày 15/5 [18/4]
    • Ngày thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
    • Ngày quốc tế Gia đình
  • Thứ 4, ngày 17/5 [20/4]: Ngày Hiệp hội Thông tin Thế giới
  • Thứ 6, ngày 19/5 [22/4]: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh
  • Chủ nhật, ngày 21/5 [24/4]: Ngày Thế giới về Đa dạng Văn hoá vì Đối thoại và Phát triển
  • Thứ 2, ngày 22/5 [25/4]: Ngày quốc tế Đa dạng sinh học
  • Thứ 2, ngày 29/5 [3/5]: Ngày Quốc tế Gìn giữ Hòa bình Liên Hiệp Quốc
  • Thứ 5, ngày 1/6 [6/5]: Ngày Quốc tế thiếu nhi
  • Chủ nhật, ngày 4/6 [9/5]: Ngày Quốc tế của Trẻ em vô tội và là Nạn nhân bị xâm lược
  • Thứ 2, ngày 5/6 [10/5]
    • Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước
    • Ngày môi trường thế Giới
  • Thứ 3, ngày 6/6 [11/5]: Ngày tiếng Nga tại Liên Hợp Quốc

Bao nhiêu ngày kể từ 13/5/2006 đến hôm nay?

Hôm nay ngày 19/1/2022 đã 191 tháng 0 ngày kể từ ngày 13/5/2006

Hôm nay ngày 19/1/2022 đã 5730 ngày kể từ ngày 13/5/2006

Hôm nay ngày 19/1/2022 đã 137520 giờ kể từ ngày 13/5/2006

Hôm nay ngày 19/1/2022 đã 495072000 giây kể từ ngày 13/5/2006

Sinh ngày 13 tháng 5 năm 2006 thuộc cung hoàng đạo nào?

Sinh ngày 13/5/2006 thuộc Cung Kim Ngưu Taurus, là những người sinh vào khoảng thời gian từ 20/4 đến 20/5, là 1 trong 3 cung thuộc nguyên tố Đất. Biểu trưng cho cung này là con bò đực.

Biểu tượngCon bò
Thời gian20 tháng 4 - 20 tháng 5
Chòm saoKim Ngưu
Nguyên tốĐất
Phẩm chất Hoàng ĐạoỔn định
Chủ tinhSao Kim
Vượng tinhMặt Trăng
Tù tinhSao Hỏa và Sao Diêm Vương
Hãm tinhSao Thiên Vương

Những người sinh ra trong khoảng thời gian này luôn có thể được nhận biết bởi dáng vẻ điềm tĩnh, sự khoan thai trong cử chỉ và lời nói.

Tử vi người sinh ngày 13/5/2006

Bạn là người thành thật, tính tình dễ dãi. Bạn không thích việc đi theo nói nịnh bợ, vuốt ve người khác để lấy điểm. Bạn rất quí trọng, quan tâm đến sự tự do, và có khi chính điều này gây ra cho bạn những khó khăn. Vì tính thành thật của bạn, đa số mọi người thích ở gần bạn, tuy có đôi lúc bạn thẳng quá

Trong chuyện tình yêu, tính nhẹ nhàng, lòng quan tâm đến người khác, và tính thành thật của bạn khiến bạn có hấp lực với những người khác phái. Bạn không cần phải cố tạo cho mình vẻ duyên dáng, bởi vì bạn là người đã được trời phú cho tính duyên dáng tự nhiên, nhất là trong mắt của người khác phái.

Bạn là một người cứng đầu và có trái tim sắt đá. Bạn có một ý chí vô cùng mạnh mẽ cũng như bạn có ý chí cầu tiến. Bạn có những suy nghĩ rất sắc bén và suy nghĩ có hệ thống. Nhưng bạn là một người hay nổi nóng. Bạn cuốn hút người khác và cũng thích người khác chú ý đến bạn.

Tuy vậy bạn có một tâm hồn sâu sắc. Bạn xinh đẹp không chỉ vẻ bề ngoài mà còn cả tâm hồn nữa. Bạn luôn giữ vững lập trường của mình trong mọi tình huống. Khi bạn gặp chuyện khó khăn thì mọi người ko cần tốn nhiều công sức cũng dễ dàng an ủi bạn vì cơ bản bạn là một con người dễ hiểu. Bạn hay mơ mộng nhưng bạn rất sáng suốt. Về sức khỏe thì bạn hay bị đau ở tai và cổ, nhưng thể chất bạn tốt.

Bạn có một trí tưởng tượng phong phú nên bạn có xu hướng thích văn học và hội họa. Bạn cũng rất thích du lịch và bạn ghét phải ở nhà. Cho nên dường như bạn chẳng bao giờ chịu nghỉ ngơi. Bạn sẽ không có nhiều con. Nói ngắn lại bạn là một con người chăm chỉ, cao thượng và rất tiết kiệm.

Dương lịch thứ 7 ngày 13/5/2006 nhằm lịch âm ngày 16/4/2006, tức ngày Nhâm Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Tuất. Ngày 13/5/2006 là ngày rất xấu không có việc gì nên làm trong ngày.

Lịch âm tháng 5 năm 2006

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Canh Dần4
2
Tân Mão5
3
Nhâm Thìn6
4
Quý Tỵ7
5
Giáp Ngọ8
6
Ất Mùi9
7
Bính Thân10
8
Đinh Dậu11
9
Mậu Tuất12
10
Kỷ Hợi13
11
Canh Tý14
12
Tân Sửu15
13
Nhâm Dần16
14
Quý Mão17
15
Giáp Thìn18
16
Ất Tỵ19
17
Bính Ngọ20
18
Đinh Mùi21
19
Mậu Thân22
20
Kỷ Dậu23
21
Canh Tuất24
22
Tân Hợi25
23
Nhâm Tý26
24
Quý Sửu27
25
Giáp Dần28
26
Ất Mão29
27
Bính Thìn1/5
28
Đinh Tỵ2
29
Mậu Ngọ3
30
Kỷ Mùi4
31
Canh Thân5

Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Video liên quan

Chủ Đề