Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
- banghoatuyetle
- 09/12/2019
- Cảm ơn 9
- Báo vi phạm
XEM GIẢI BÀI TẬP SGK SINH 7 - TẠI ĐÂY
- lý thuyết
- trắc nghiệm
- hỏi đáp
- bài tập sgk
Hãy nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp?
Các câu hỏi tương tự
Các đặc điểm chung của ngành chân khớp:
- Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở.
- Các chân phân đốt khớp động.
- Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
@67459@
a. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống
STT | Tên đại diện | Môi trường sống | Các phần cơ thể | Râu | Chân ngực [số đôi] | Cánh | ||||
Nước | Nơi ẩm | Ở cạn | Số lượng | Không có | Không có | Có | ||||
1 | Giác xác [Tôm sông] | X | 2 | 2 đôi | 5 | X | ||||
2 | Hình nhện [Nhện] | X | 2 | X | 4 | X | ||||
3 | Sâu bọ [Châu chấu] | x | 2 | 2 đôi | 3 | X |
b. Đa dạng về tập tính
STT | Các tập tính chính | Tôm | Tôm ở nhờ | Nhện | Ve sầu | Kiến | Ong mật |
1 | Tự vệ, tấn công | X | X | X | X | X | |
2 | Dự trữ thức ăn | X | X | X | |||
3 | Dệt lưới, bẫy mồi | X | |||||
4 | Cộng sinh để tồn tại | X | |||||
5 | Sống thành xã hội | X | X | ||||
6 | Chăn nuôi động vật khác | X | |||||
7 | Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu | X | |||||
8 | Chăm sóc thế hệ sau | X | X | X |
@67460@@67461@
3. Vai trò thực tiễn
Với số lượng loài lớn, mỗi loài lại thường sinh ra số lượng cá thể rất lớn nên chân khớp có vai trò thực tiễn to lớn.
* Có lợi:
- Làm thực phẩm như tôm, cua, ...
- Thụ phấn cho cây trồng như ong, bướm, ...
- Bắt sâu bọ có hại như nhện, bọ cạp, ...
- Nguyên liệu làm mắm như tôm, tép, ....
- Xuất khẩu như tôm hùm, tôm sú, ...
* Có hại:
- Làm hại cây trồng như nhện đỏ, ...
- Làm hại đồ gỗ trong nhà như mối, ...
- Có hại cho giao thông đường thủy như con sun, ...
- Truyền nhiều bệnh nguy hiểm như ruồi, muỗi, ...
@67467@
Hay nhất
đặc điểm :
có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ chở che
các chân phân đốt khớp động
qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể
vai trò:
chữa bệnh
làm thực phẩm thức ăn cho con người và động vật khác
thụ phấn cho cây trồng
bắt sâu bọ hại cây trồng
ngoài ra : hại cây trồng
hại đồ gỗ trong nhà
lan truyền bệnh nguy hiểm
Hay nhất
- Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở. - Cácchânphân đốtkhớpđộng. - Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
Đặc điểm của ngành Chân khớp là có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở; các chân phân đốtkhớp động; cua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
Câu hỏi: Đặc điểm của ngành Chân khớp
Trả lời:
Đặc điểm của ngành Chân khớp
- Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở.
- Các chân phân đốtkhớp động.
- Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
Kiến thức vận dụng để trả lời câu hỏi
1. Đặc điểm chung của ngành Chân khớp
Đặc điểm của ngành Chân khớp
- Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở.
- Các chân phân đốtkhớp động.
- Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
>>> Xem thêm: Dấu hiệu quan trọng để nhận biết ngành chân khớp
2. Sự đa dạng ở chân khớp
- Đa dạng loài: chân khớp có số lượng loài lớn hơn nhiều so với các nhóm động vật khác, chúng có hình thái đa dạng, mang đặc điểm riêng thích nghi với môi trường và lối sống riêng của mình.
- Các đại điện của ngành chân khớp gặp ở khắp mọi nơi trên hành tinh: Chúng sống tự do hay kí sinh.
- Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống: chân khớp phân bố ở dưới nước, hay trên cạn, ao hồ, sông hay biển khơi, trong lòng đất hay trên không trung...
- Đa dạng về tập tính: do số lượng loài lớn và phân bố rộng rãi nên các tập tính ở chân khớp rất đa dạng tùy vào lối sống và sự thích nghi của chúng.
STT |
Các tập tính |
Tôm |
Tôm ở nhờ |
Nhện |
Ve sầu |
Kiến |
Ong mật |
1 |
Tự vệ và tấn công | √ |
√ |
√ |
√ |
√ |
|
2 |
Dự trữ thức ăn | √ |
√ |
√ |
|||
3 |
Dệt lưới bẫy mồi | √ |
|||||
4 |
Cộng sinh để tồn tại | √ |
|||||
5 |
Sống thành xã hội | √ |
√ |
||||
6 |
Chăn nuôi động vật khác | √ |
|||||
7 |
Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu | √ |
|||||
8 |
Chăm sóc thế hệ sau | √ |
√ |
√ |
3.Vai trò thực tiễn của ngành Chân khớp
Với số lượng loài lớn, mỗi loài lại thường sinh ra số lượng cá thể rất lớn nên chân khớp có vai trò thực tiễn to lớn.
STT |
Lớp |
Tên đại diện có ở địa phương |
Có lợi |
Có hại |
1 |
Lớp giáp xác | Tôm sông | √ |
|
Tép | √ |
|||
Cua đồng | √ |
|||
2 |
Lớp hình nhện | Nhện chăng lưới | √ |
|
Nhện đỏ, ve bò | √ |
|||
Bò cạp | √ |
|||
3 |
Lớp sâu bọ | Bướm | √ |
√ |
Ong mật | √ |
|||
Mọt hại gỗ | √ |
* Có lợi:
- Làm thực phẩm nhưtôm, cua, ...
- Thụ phấn cho cây trồng nhưong, bướm, ...
- Bắt sâu bọ có hại nhưnhện, bọ cạp, ...
- Nguyên liệu làm mắm nhưtôm, tép, ....
- Xuất khẩu nhưtôm hùm, tôm sú, ...
* Có hại:
- Làm hại cây trồng: nhện đỏ
- Làm hại đồ gỗ trong nhà: mối
- Có hại cho giao thông đường thủy: con sun
- Truyền nhiều bệnh nguy hiểm: ruồi, muỗi
4. Câu hỏi trắc nghiệm bỏ sung kiến thức về ngành Chân khớp
Câu 1:Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là
A. Cơ thể phân đốt.
B. Phát triển qua lột xác.
C. Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
D. Lớp vỏ ngoài bằng kitin.
Câu 2:Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể
A. Có nhiều loài
B. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
C. Thần kinh phát triển cao
D. Có số lượng cá thể lớn
Câu 3:Tôm ở nhờ có tập tính
A. Sống thành xã hội
B. Dự trữ thức ăn
C. Cộng sinh để tồn tại
D. Dệt lưới bắt mồi
Câu 4:Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về tập tính
A. Thần kinh phát triển cao
B. Có số lượng cá thể lớn
C. Có số loài lớn
D. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
Câu 5: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
B. Chăm sóc thế hệ sau.
C. Chăn nuôi động vật khác.
D. Dự trữ thức ăn.
Câu 6:Chân khớp nào có đời sống xã hội
A. Kiến
B. Ong mật
C. Mọt ẩm
D. Cả A và B đúng