Đại học Công nghệ Miền Đông điểm chuẩn 2022

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông mới nhất
 

1. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2022 cho hầu hết các chuyên ngành là 15 điểm. Duy nhất có ngành dược học lấy 21 điểm.

2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông 2021

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1:

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 2:

Mức điểm trúng tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12 đợt 2 của từng ngành cụ thể như sau:

3. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông 2020

* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học:

- Xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học18,5 điểm. Riêng đối với các ngành Giáo dục thể chất, ngành huấn luyện thể thao, ngành Sư phạm Âm nhạc và ngành Sư phạm Mỹ thuật thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng chung là 1 điểm.

Xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non trình độ cao đẳng năm 2020 là 16,5 điểm.

* Ngưỡng dảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề trình độ đại học năm 2020:

Thông tin chi tiết liên hệ:

  • TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG
  • Trụ sở chính: Quốc lộ 1A, KP Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
  • Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
  • Điện thoại: [02513] 772.668 - 772.669 - Cơ sở Biên Hòa: [0251] 3917361
  • Email:
  • HOTLINE: 0981.767.568 

* Thông tin tuyển sinh:
-  Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT

Ngành học

Mã ngành

Theo KQ thi

THPT QG

Theo phương

thức khác

Các ngành đào tạo đại học

285

665

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

30

70

2

Quan hệ công chúng

7320108

9

21

3

Kinh doanh quốc tế

7340120

27

63

4

Luật kinh tế

7380107

27

63

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

15

35

6

Quản lý công nghiệp

7510601

12

28

7

Kỹ thuật xây dựng

7580201

12

28

8

Thú y

7640101

12

28

9

Dược học

7720201

120

280

10

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

12

28

11

Quản lý đất đai

7850103

9

21

 Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển; Xét tuyển hoặc Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông 2019

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm Chuẩn Đại Học Công nghệ Miền Đông năm 2018

Đại học công nghệ Miền Đông là một trong số những ngôi trường đào tạo chuyên sâu và chất lượng các chuyên ngành như Dược sĩ, Kỹ sư, cử nhân chất lượng tốt, được đánh giá là đáp ứng được nguồn nhân lực chất lượng cao tại khu vực miền đông nam bộ, phục vụ hiệu quả cho công nghiệp hiện đại hóa đất nước, nhiều năm gần đây điểm chuẩn Đại học công nghệ Miền Đông luôn có xu hướng tăng ở các chuyên ngành, bởi có nhiều các em thí sinh dự thi, tham gia xét tuyển.

Trong kỳ tuyển sinh 2018 năm nay, trường Đại học công nghệ Miền Đông thực hiện các phương thức tuyển sinh là xét tuyển qua kết quả thi THPT Quốc Gia, bằng kết quả học tập THPT hoặc tương đương... Dự tính trước ngày 6/8/2018 Trường sẽ công bố điểm chuẩn Đại học công nghệ Miền Đông chính thức.

Các em thí sinh cùng tham khảo thêm Điểm chuẩn Đại học công nghệ Miền Đông 2017

Hy vọng sau khi cập nhật kết quả điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông sẽ có nhiều em thí sinh đạt được kết quả tốt, trúng tuyển vào trường. Đối với các em dự thi xét tuyển các trường đại học khác cũng có thể tham khảo điểm chuẩn trên hệ thống của Tải Miễn Phí như điểm chuẩn Đại học Trưng Vương, đây cũng là ngôi trường đại học đào tạo chất lượng tốt, để biết năm nay điểm chuẩn Đại học Trưng Vương có sự thay đổi như thế nào, các em thí sinh cùng cập nhật nhé.

Trong nội dung bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cập nhật thông tin về mức Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2022 nhằm giúp các em học sinh, các bậc phụ huynh có thể nắm bắt được thông tin nhanh chóng, kịp thời, chính xác nhất.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học công nghệ TP HCM năm 2022 Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin Gia Định 2022 Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Trung năm 2022 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị 2022

Đại học Công nghệ Miền Đông đào tạo chuyên ngành kỹ sư, đảm bảo có phầm chất đạo đức và trình độ kiến thức tốt, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho tỉnh Đồng Nai cũng như trên cả nước. Góp phần quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Tên tiếng Anh: Eastern University of Technology

Thành lập: 11/11/2013

Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc - Quốc lộ 1A, KP Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Miền Đông:

Trường: Đại học Công nghệ Miền Đông

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ
2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D07, A02, XDHB 18 Học bạ
3 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ
4 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, A02, XDHB 18 Học bạ
5 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ
6 Quan hệ công chúng 7320108 D01, D14, D15, D10, XDHB 18 Học bạ
7 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Học bạ
8 Luật 7380107 A00, A01, D01, D15, XDHB 18 Luật kinh tế
Học bạ
9 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D10, XDHB 18 Học bạ
10 Dược học 7720201 A00, B00, D07, C02, XDHB 24 Học bạ lớp 12: Giỏi
11 Thú y 7640101 B00, C02, B02, XDHB 18 Học bạ

Đại học Công nghệ Miền Đông điểm chuẩn 2022 - MUT điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNL 600
2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 DGNL 600
3 Quản lý công nghiệp 7510601 DGNL 600
4 Kỹ thuật xây dựng 7580201 DGNL 600
5 Quản lý đất đai 7850103 DGNL 600
6 Quan hệ công chúng 7320108 DGNL 600
7 Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNL 600
8 Luật 7380107 DGNL 600
9 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNL 600
10 Dược học 7720201 DGNL 650
11 Thú y 7640101 DGNL 600
12 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
14 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT
15 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
16 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT
17 Quan hệ công chúng 7320108 D01, D14, D15, D10 15 Điểm thi TN THPT
18 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
19 Luật 7380107 A00, A01, D01, D15 15 Điểm thi TN THPT
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D10 15 Điểm thi TN THPT
21 Dược học 7720201 A00, B00, D07, C08 21 Điểm thi TN THPT
22 Thú y 7640101 A00, B00, C02, C08 18 Điểm thi TN THPT
23 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ
24 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D07, A02, XDHB 18 Học bạ
25 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ
26 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, A02, XDHB 18 Học bạ
27 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ
28 Quan hệ công chúng 7320108 D01, D14, D15, D10, XDHB 18 Học bạ
29 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Học bạ
30 Luật 7380107 A00, A01, D01, D15, XDHB 18 Học bạ
31 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D10, XDHB 18 Học bạ
32 Dược học 7720201 A00, B00, D07, C02, XDHB 24 Học bạ
33 Thú y 7640101 B00, C02, B02, XDHB 18 Học bạ
34 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
35 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
36 Công nghệ thông tin 7480201 DGNL 600
37 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
38 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
39 Kế toán 7340301 DGNL 600
40 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
41 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
42 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNL 600
43 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
44 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
45 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNL 600
46 Đông phương học 7310608 A01, D01, C00, D15, XDHB 18 Học bạ
47 Đông phương học 7310608 DGNL 600
48 Đông phương học 7310608 A01, D01, C00, D15 15 Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Chủ Đề