Trường Đại học Đông Đô [Tiếng anh: Dong Do University] là một trong những đại học ngoài công lập được thành lập sớm nhất tại Việt Nam
Thành lập: theo Quyết định số 534/TTg ngày 3/10/1994 của Thủ tướng Chính phủ.
Trụ sở chính: Số 60B, Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân , Hà Nội
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Đông Đô
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT 4 chuyên ngành: - Thiết kế công trình; - Tổ chức thi công giám sát; - Xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Kinh tế xây dựng; |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT 4 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp; - Quản trị nhân lực; - Quản trị Marketing; - Tài chính ngân hàng. |
3 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT CN Luật kinh tế |
4 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, A02 | 21 | Điểm thi TN THPT |
5 | Thú y | 7640101 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 16.5 | Học bạ |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 16.5 | Học bạ |
8 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 16.5 | Luật kinh tế Học bạ |
9 | Thú y | 7640101 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 16.5 | Học bạ |
10 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, A02, XDHB | 24 | Học bạ |
Điểm chuẩn Đại học Đông Đô, điểm trúng tuyển 2021
1. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô, điểm trúng tuyển 2021
- Điểm trúng tuyển trình độ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2021:
2. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô, điểm trúng tuyển 2020
- Hiện tại chưa có điểm chuẩn năm 2020. Taimienphi.vn sẽ cập nhật điểm chuẩn ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các em hãy theo dõi thường xuyên nhé.
2. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô, điểm trúng tuyển 2019
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm sàn xét tuyển Đại học Đông Đô năm 2018
Điểm chuẩn trường Đại học dân lập Đông Đô năm 2018 sẽ được công bố vào đầu tháng 8, dự kiến điểm sẽ thấp hơn năm 2017. Khi có thông tin mới nhất Taimienphi.vn sẽ cập nhật để các bạn tiện theo dõi
Trường Đại học Dân lập Đông Đô có điểm chuẩn năm 2017 là 15,5 điểm cho tất cả các ngành và 18 điểm cho tất cả các ngành theo diện xét học bạ THPT
Điểm chuẩn đại học Đông Đô năm 2017 được đánh giá là không có nhiều biến động so với các năm học trước. Đây là trường đại học dân lập với rất nhiều ngành nghề đào tạo đa dạng, cùng điểm chuẩn đầu vào chỉ ở mức trung bình. Vì thế các em học sinh luôn có khả năng trúng tuyển cao khi nộp hồ sơ đăng ký nguyện vọng theo học tại trường. 2 năm trở lại đây, điểm chuẩn đại học Đông Đô ở tất cả các ngành học tuyển sinh đều bằng nhau là 13 điểm .
Để đảm bảo chất lượng học sinh đầu vào năm 2017. Ngoài căn cứ vào điểm chuẩn đại học Đông Đô, nhà trường còn đưa ra điều kiện nhận đăng ký xét tuyển là các thí sinh phải đạt hành kiếm năm lớp 12 đat khá trở lên, tổng điểm cả năm 12 của 3 môn tổ hợp đăng ký phải trên 18 điểm . Nếu đủ các điều kiện trên và có điểm thi tốt nghiệp THPT khoảng từ 13 - 14 điểm thì các em có thể yên tâm về khả năng trúng tuyển của mình. Có 1 số chuyên ngành nổi bật mà các em có thể lựa chọn đăng ký như công nghệ thông tin, kiến trúc, tài chính ngân hàng, luật kinh tế…
Bên cạnh điểm cuẩn của trường, các bạn cũng nên quan tâm tới học phí Đại học Đông Đô để có những sắp xếp hợp lý trong quá trình học tập tại trường, mức học phí Đại học Đông Đô năm học 2017 được đánh giá là tương tự như năm 2016
Bên cạnh điểm chuẩn đại học Đông Đô, nếu có điểm thi tốt nghiệp THPT cao hơn khoảng 15 điểm thì các thí sinh có thể lựa chọn sang trường đại học Phương Đông. Các em có thể tham khảo điểm chuẩn đại học dân lập Phương Đông chi tiết ở đầy đủ các ngành ngay tại đây để tra cứu, được biết điểm chuẩn đại học dân lập Phương Đông năm 2016 cao nhất là ngành quy hoạch vùng và đô thị với 18 điểm , môn vẽ được nhân hệ số 2.
Nêu bạn quan tâm tới điểm chuẩn học viện tài chính, bạn theo dõi điểm chuẩn học viện tài chính tại đây để biết xem mình có trúng tuyển vào trường không nhé
Các em học sinh cùng tham khảo mức Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2021 để biết cơ hội trúng tuyển và có phương án điều chỉnh, thay đổi nguyện vọng.
Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2021 Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2021 Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ
Trường Đại học Đông Đô là một trong các trường đại học tư thục đào tạo hệ đại học và sau đại học với các khối ngành đa dạng. Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy với những nội dung cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường Mã ngành: 7510406 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, A06, B00 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, D08, C08 |
Ngành Công nghệ Thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D01 |
Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: H00, H02, V00, V01 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Quản trị Kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Tài chính Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Quan hệ Quốc tế Mã ngành: 7310206 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: D01, C00, C14, C09 |
Ngành Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00 |
Ngành Du lịch Mã ngành: 7810101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: D01, A01, D14, C00 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: D01, A01, D14, C00 |
Ngành Thông tin - Thư viện Mã ngành: 7320201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00 |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C00 |
Ngành Thú y Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: D01, A01, D14, C00 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D08, D01 |
Ngành Dược học Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07 |
Ngành Xét nghiệm y học Mã ngành: 7720606 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ Hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối A06: Toán - Hóa học - Địa lí.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C08: Ngữ văn - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C09: Ngữ văn - Vật lý - Địa lí.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối H00: Ngữ văn - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2.
- Tổ hợp khối H02: Toán - Vẽ hình họa mỹ thuật - Vẽ trang trí màu.
- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.
- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.
2. Đối tượng tuyển sinh:
Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh các đối tượng như sau:
- Đại học hệ chính quy;
- Đại học hệ liên thông chính quy từ trình độ cao đẳng lên đại học;
- Đại học văn bằng thứ hai.
3.Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước
4. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông [đối với ngành Kiến trúc kết hợp xét tuyển với thi tuyển môn năng khiếu và môn vẽ mỹ thuật tại trường];
- Thi tuyển tại trường hoặc xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông [đối với đại học liên thông hệ chính quy];
5. Chỉ tiêu tuyển sinh:
- Đại học hệ chính quy: 1.600
- Liên thông Đại học hệ chính quy: 500
- Đại học văn bằng 2 chính quy: 150
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận Đăng ký xét tuyển
6.1 Đại học hệ chính quy:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia: Theo xác định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Xét tuyển theo học bạ THPT: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên;
Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp Trung học phổ thông;
+ Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên;
+ Nộp phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu quy định].
6.2 Đại học liên thông hệ chính quy từ trình độ cao đẳng lên đại học
- Điều kiện nhận đăng ký thi tuyển và xét tuyển:
+ Thi tuyển: Nộp bản sao Bằng và Bảng điểm cao đẳng;
+ Xét tuyển: Nộp bản sao Bằng tốt nghiệp và Học bạ Trung học phổ thông; Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên.
6.3 Đại học văn bằng thứ hai:
+ Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học thứ nhất;
+ Bản sao Bảng điểm đại học thứ nhất;
+ Đơn đăng ký học văn bằng thứ hai.
6.7. Chính sách ưu tiên:
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 25/01/2018.
7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô Hà Nội Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Đông Đô Hà Nội Mới Nhất