Đại học đông đô hà nội điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Đông Đô [Tiếng anh: Dong Do University] là một trong những đại học ngoài công lập được thành lập sớm nhất tại Việt Nam

Thành lập: theo Quyết định số 534/TTg ngày 3/10/1994 của Thủ tướng Chính phủ.

Trụ sở chính: Số 60B, Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân , Hà Nội

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Đông Đô

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT 4 chuyên ngành: - Thiết kế công trình; - Tổ chức thi công giám sát; - Xây dựng dân dụng và công nghiệp;

- Kinh tế xây dựng;

2 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT 4 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp; - Quản trị nhân lực; - Quản trị Marketing;

- Tài chính ngân hàng.

3 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
CN Luật kinh tế
4 Dược học 7720201 A00, B00, D07, A02 21 Điểm thi TN THPT
5 Thú y 7640101 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT
6 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, B00, A01, D01, XDHB 16.5 Học bạ
7 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, B00, A01, D01, XDHB 16.5 Học bạ
8 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00, XDHB 16.5 Luật kinh tế
Học bạ
9 Thú y 7640101 A00, B00, A01, D01, XDHB 16.5 Học bạ
10 Dược học 7720201 A00, B00, D07, A02, XDHB 24 Học bạ

Điểm chuẩn Đại học Đông Đô, điểm trúng tuyển 2021


1. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô, điểm trúng tuyển 2021

- Điểm trúng tuyển trình độ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2021:

2. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô, điểm trúng tuyển 2020

- Hiện tại chưa có điểm chuẩn năm 2020. Taimienphi.vn sẽ cập nhật điểm chuẩn ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các em hãy theo dõi thường xuyên nhé.
 

2. Điểm chuẩn Đại học Đông Đô, điểm trúng tuyển 2019

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm sàn xét tuyển Đại học Đông Đô năm 2018

Điểm chuẩn trường Đại học dân lập Đông Đô năm 2018 sẽ được công bố vào đầu tháng 8, dự kiến điểm sẽ thấp hơn năm 2017. Khi có thông tin mới nhất Taimienphi.vn sẽ cập nhật để các bạn tiện theo dõi

Trường Đại học Dân lập Đông Đô có điểm chuẩn năm 2017 là 15,5 điểm cho tất cả các ngành và 18 điểm cho tất cả các ngành theo diện xét học bạ THPT

Điểm chuẩn đại học Đông Đô năm 2017 được đánh giá là không có nhiều biến động so với các năm học trước. Đây là trường đại học dân lập với rất nhiều ngành nghề đào tạo đa dạng, cùng điểm chuẩn đầu vào chỉ ở mức trung bình. Vì thế các em học sinh luôn có khả năng trúng tuyển cao khi nộp hồ sơ đăng ký nguyện vọng theo học tại trường. 2 năm trở lại đây, điểm chuẩn đại học Đông Đô ở tất cả các ngành học tuyển sinh đều bằng nhau là 13 điểm .

Để đảm bảo chất lượng học sinh đầu vào năm 2017. Ngoài căn cứ vào điểm chuẩn đại học Đông Đô, nhà trường còn đưa ra điều kiện nhận đăng ký xét tuyển là các thí sinh phải đạt hành kiếm năm lớp 12 đat khá trở lên, tổng điểm cả năm 12 của 3 môn tổ hợp đăng ký phải trên 18 điểm . Nếu đủ các điều kiện trên và có điểm thi tốt nghiệp THPT khoảng từ 13 - 14 điểm thì các em có thể yên tâm về khả năng trúng tuyển của mình. Có 1 số chuyên ngành nổi bật mà các em có thể lựa chọn đăng ký như công nghệ thông tin, kiến trúc, tài chính ngân hàng, luật kinh tế…

Bên cạnh điểm cuẩn của trường, các bạn cũng nên quan tâm tới học phí Đại học Đông Đô để có những sắp xếp hợp lý trong quá trình học tập tại trường, mức học phí Đại học Đông Đô năm học 2017 được đánh giá là tương tự như năm 2016

Bên cạnh điểm chuẩn đại học Đông Đô, nếu có điểm thi tốt nghiệp THPT cao hơn khoảng 15 điểm thì các thí sinh có thể lựa chọn sang trường đại học Phương Đông. Các em có thể tham khảo điểm chuẩn đại học dân lập Phương Đông chi tiết ở đầy đủ các ngành ngay tại đây để tra cứu, được biết điểm chuẩn đại học dân lập Phương Đông năm 2016 cao nhất là ngành quy hoạch vùng và đô thị với 18 điểm , môn vẽ được nhân hệ số 2.

Nêu bạn quan tâm tới điểm chuẩn học viện tài chính, bạn theo dõi điểm chuẩn học viện tài chính tại đây để biết xem mình có trúng tuyển vào trường không nhé

Các em học sinh cùng tham khảo mức Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2021 để biết cơ hội trúng tuyển và có phương án điều chỉnh, thay đổi nguyện vọng.

Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2021 Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2021 Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ

Trường Đại học Đông Đô là một trong các trường đại học tư thục đào tạo hệ đại học và sau đại học với các khối ngành đa dạng. Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy với những nội dung cụ thể như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, A06, B00

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, D08, C08

Ngành Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01,  A02, D01

Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: H00, H02, V00, V01

Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Quan hệ Quốc tế

Mã ngành: 7310206

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: D01, C00, C14, C09

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00

Ngành Ngôn ngữ Anh 

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: D01, A01, D14, C00

Ngành Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: D01, A01, D14, C00

Ngành Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C00

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: D01, A01, D14, C00

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D08, D01

Ngành Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07

Ngành Xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720606

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối A06: Toán - Hóa học - Địa lí.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C08: Ngữ văn - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C09: Ngữ văn - Vật lý - Địa lí.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối H00: Ngữ văn - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2.

- Tổ hợp khối H02: Toán - Vẽ hình họa mỹ thuật - Vẽ trang trí màu.

- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.

 2. Đối tượng tuyển sinh:

Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh các đối tượng như sau:

- Đại học hệ chính quy;

- Đại học hệ liên thông chính quy từ trình độ cao đẳng lên đại học;

- Đại học văn bằng thứ hai.

3.Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trong cả nước

4. Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia;

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông [đối với ngành Kiến trúc kết hợp xét tuyển với thi tuyển môn năng khiếu và môn vẽ mỹ thuật tại trường];

- Thi tuyển tại trường hoặc xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông [đối với đại học liên thông hệ chính quy];

5. Chỉ tiêu tuyển sinh:

- Đại học hệ chính quy: 1.600

- Liên thông Đại học hệ chính quy: 500

- Đại học văn bằng 2 chính quy: 150

6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận Đăng ký xét tuyển

6.1 Đại học hệ chính quy:

+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia: Theo xác định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Xét tuyển theo học bạ THPT: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên;

Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp Trung học phổ thông;

+ Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên;

+ Nộp phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu quy định].

6.2 Đại học liên thông hệ chính quy từ trình độ cao đẳng lên đại học

- Điều kiện nhận đăng ký thi tuyển và xét tuyển:     

+ Thi tuyển: Nộp bản sao Bằng và Bảng điểm cao đẳng;   

   + Xét tuyển: Nộp bản sao Bằng tốt nghiệp và Học bạ Trung học phổ thông; Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên.

6.3 Đại học văn bằng thứ hai:

+ Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học thứ nhất;

+ Bản sao Bảng điểm đại học thứ nhất;

+ Đơn đăng ký học văn bằng thứ hai.

6.7. Chính sách ưu tiên:

Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 25/01/2018.

7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô Hà Nội Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Đông Đô Hà Nội Mới Nhất

Video liên quan

Chủ Đề