tin tức tuyển sinh và học phí trường Đại học Lạc Hồng [ [ LHU ] 2021. Tuyển sinh 24 h update chỉ tiêu, điều kiện kèm theo tuyển sinh và học phí của trường ĐH Lạc Hồng [ university ] để những bạn thí sinh tìm hiểu thêm .
Trường Đại học Lạc Hồng thông tin tuyển sinh năm 2021 như sau :
– Phạm vi xét tuyển của Đại học Lạc Hồng: tuyển sinh trên phạm vi cả nước
Bạn đang đọc: Thông tin tuyển sinh và học phí trường Đại học Lạc Hồng 2021
– Điều kiện xét tuyển : đạt ngưỡng chất lượng nguồn vào của bộ giáo dục và của trường đại học Lạc Hồng – Hồ sơ xét tuyển : phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu của bộ giáo dục và đào tạo và giảng dạy – Điều kiện xét tuyển : tổng điểm 3 môn theo tổng hợp 3 môn năm lớp 12 trong học bạ phải đạt từ 18 điểm trở lên hoặc điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên – Điều kiện xét tuyển thẳng : + Đối tượng 1 : thí sinh đạt giải nhất nhì ba những cuộc thi khoa học kĩ thuật của học viên trung học, cuộc thi học viên giỏi cấp tỉnh trở lên . + Đối tượng 2 : Thí sinh có lực học loại khá 3 năm trung học phổ thông + Đối tượng 3 : thí sinh học tại những trường trung học phổ thông chuyên + Đối tượng 4 : thí sinh có chứng từ tiếng Anh quốc tế + Đối tượng 5 : Thí sinh thuộc 200 trường tốp đầu trong cả nước
+ Đối tượng 6 : thí sinh thuộc những trường Trung học đại trà phổ thông có hợp tác với đại học Lạc Hồng
Chương trình đào tạo chính quy đại học Lạc Hồng:
Xem thêm: Học phí trường đại học Bách khoa Hà Nội HUST mới nhất – ReviewEdu
Học phí Đại học Lạc Hồng 2021
Nếu những bậc cha mẹ, những em học viên đang chăm sóc mức học phí Đại học Lạc Hồng năm học 2021 – 2022 để nộp hồ sơ xét tuyển, mời những bạn tìm hiểu thêm thông tin mới nhất về mức học phí của trường này trong năm học 2021 – 2022 .
1. Học phí Đại học Lạc Hồng năm học 2021 – 2022
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí năm học 2021 – 2022 của Đại học Lạc Hồng như sau :
Hệ chính quy ngành Dược: 19.500.000 VNĐ/học kỳ. Hệ chính quy ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Khoa học kỹ thuật Hóa học môi trường, Tài chính ngân hàng: 13.500.000 VNĐ/học kỳ.
Hệ chính quy các ngành khác: 14.000.000 VNĐ/học kỳ.
2. Học phí Đại học Lạc Hồng 2020 – 2021
Học phí Ngành Dược là 18 triệu/1 học kỳ bạn nhé, Các ngành còn lại học phí là 13 triệu/1 học kỳ, Học phí sẽ được đóng theo từng học kỳ [mỗi năm có hai học kỳ].
Học phí sẽ không thay đổi trong suốt quá trình em học tại trường
3. Học phí trường ĐH Lạc Hồng năm 2019 – 2020
Học phí dành cho những ngành là 24.000.000 VNĐ / năm, so với ngành Dược học là 34.000.000 VNĐ / năm
Học phí không thay đổi trong suốt khóa học
Khi nhập học, sinh viên hoàn toàn có thể đóng trước 50 % học phí, phần còn lại sẽ đóng sau .
Học phí trường ĐH Lạc Hồng năm 2017 – 2018
Ngành dược sĩ đại học: 16.000.000 VNĐ/học kỳ. Các ngành còn lại: 10.000.000 VNĐ/học kỳ [không thay đổi trong suốt khóa học].
Một năm chỉ đóng học phí cho 2 học kỳ. Nếu điều kiện khó khăn, thí sinh có thể đóng thành nhiều lần.
- Tên trường: Đại học dân lập Lạc Hồng
- Tên tiếng Anh: Lac Hong University [LHU]
- Mã trường: DLH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 025.173.00073
- Email: [email protected]
- Website: //lhu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/lhuniversity/
1. Thời gian xét tuyển
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển theo các đợt cụ thể như sau:
- Đợt 1: 01/3 – 30/6
- Đợt 2: 01/6 - 10/7
- Đợt 3: 11/7 - 20/7
- Đợt 4: 21/7 - 31/7
- Đợt 5: 1/8 - 10/8
- Đợt 6: 11/8 - 20/8
- Đợt 7: 21/8 - 31/8
- Đợt 8: 01/9 - 10/9
- Đợt 9: 10/9 - 30/10
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển Đại học bằng 04 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả học bạ lớp 12.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả từ kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
- ĐTB HK1 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 >= 18 điểm.
- Điểm HK cao nhất lớp 10 + điểm HK cao nhất lớp 11 + điểm HK1 lớp 12 >= 18 điểm.
- Bảng điểm trung bình học bạ lớp 12 >= 6.0 điểm.
- Xét tuyển bằng điểm tổ hợp 3 môn trong học bạ lớp 12 >= 18 điểm.
- Phương thức 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
- Phương thức 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
- Phương thức 4: Điều kiện xét tuyển:
- Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các cuộc thi khoa học kỹ thuật học sinh trung học, cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên;
- Đối tượng 2: Thí sinh có học lực loại khá 3 năm lớp 10,11,12 trở lên;
- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
- Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
- Đối tượng 5: Thí sinh thuộc 200 trường tốp đầu trong cả nước;
- Đối tượng 6: Thí sinh thuộc các trường THPT có kết nghĩa – hợp tác giáo dục với ĐH Lạc Hồng.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
- Học phí Ngành Dược là 18 triệu/ 1 học kỳ bạn nhé,- Các ngành còn lại học phí là 13 triệu/ 1 học kỳ,- Học phí sẽ được đóng theo từng học kỳ [mỗi năm có hai học kỳ].
- Học phí sẽ không thay đổi trong suốt quá trình em học tại trường bạn nhé
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C00, D01 |
x |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | x |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | x |
Kế toán - Kiểm toán |
7340301 | A00, A01, C01, D01 | x |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, A01, D07 | x |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, V00, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Cơ điện tử] |
7510201 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D01 | x |
Dược học | 7720201 | A00, B00, C02, D01 | x |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D10, A01 | x |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, C03, C04 | x |
Đông phương học [Ngôn ngữ Nhật Bản và Ngôn ngữ Hàn Quốc] |
7310608 | C00, D01, C03, C04 | x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | x |
Kinh tế - Ngoại thương |
7310101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, C01 | x |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, D01, A01, D07 | x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Dược học |
20 | 21 | 21 |
Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi. |
Công nghệ thông tin |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 | |||
Công nghệ sinh học |
18 | |||
Khoa học môi trường |
14 | |||
Công nghệ thực phẩm |
14 | 15 | 15 | |
Quản trị kinh doanh |
14 | 15 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng |
14 | 15 | 15 | |
Kế toán |
14 | 15 | ||
Kinh tế |
14 | 15 | ||
Luật kinh tế | 14 | 15 | 15 | |
Đông phương học |
14 | 15 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 | 15 | 15 | |
Việt Nam học |
14 | |||
Ngôn ngữ Anh |
14 | 15 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 | 15 | 15 | |
Kinh tế - Ngoại thương |
15 | |||
Kế toán - Kiểm toán |
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]