Đại học Lâm nghiệp Đồng Nai điểm chuẩn

Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam Phân hiệu Đồng Nai chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Lâm nghiệp Việt Nam [Phân hiệu Đồng Nai]
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry – Dongnai Campus
  • Mã trường: LNS
  • Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Văn bằng 2
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Thị Trấn Trảng Bom, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai
  • Điện thoại: 024 33840233
  • Email:
  • Website: //vnuf2.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/PhanhieuVNUF/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

1. Các ngành tuyển sinh

  • Ngành Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ chế biến lâm sản
  • Mã ngành: 7549001
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Kiến trúc cảnh quan
  • Mã ngành: 7580110
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Quản lý tài nguyên rừng
  • Mã ngành: 7620211
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Lâm sinh
  • Mã ngành: 7620205
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C15, D01
  • Ngành Du lịch sinh thái
  • Mã ngành: 7850104
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C15, D01

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai năm 2020 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối C15 [Toán, Văn, KHXH]
  • Khối D01 [Toán, Văn, Anh]

3. Phương thức tuyển sinh năm 2020

Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam tuyển sinh năm 2020 theo 3 phương thức, bao gồm:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

  • Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn theo quy định của Đại học Lâm nghiệp
  • Thời gian, hình thức xét tuyển, thi tuyển theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT

    Phương thức 2: Xét học bạ

  • Yêu cầu: Điểm TB cộng của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 5 điểm trở lên
  • Điểm trúng tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3
  • Điểm môn có thể sử dụng kết quả lớp 12 hoặc 5 kỳ [lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12]

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Các bạn xét tuyển thẳng cần thuộc 1 trong các diện sau:

  • Tham gia đội tuyển dự thi các cuộc thi quốc tế như Olympic, KHKT
  • Đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các môn thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
  • Đạt giải trong các kỳ thi HSG các môn cấp tỉnh/thành phố
  • Có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 4.0 hoặc TOEFL iBT 45 điểm hoặc TOEFL IRP 450 điểm hoặc A2 Key [KET] Cambridge English hoặc 1 trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS [Ngoài ra cần có ít nhất học sinh tiên tiến 1 năm THPT]
  • Người tốt nghiệp THPT nước ngoài và có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.
  • Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng với nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh

HỌC PHÍ NĂM 2020 – 2021

Học phí là một trong những vấn đề các bạn sinh viên quan tâm nhiều trước khi lựa chọn trường.

Bởi là một trường công lập nên học phí của VNUF khá hợp lý và thuộc hàng phù hợp với đại đa số các bạn học sinh hiện nay.

Phí một tín chỉ hiện nay là 240k. Mỗi kỳ các bạn học khoảng 15 – 20 tín ~ 4-5triệu/kỳ.

Toàn chương trình học của VNUF, các bạn sẽ học khoảng 135 – 145 tín, tương đương khoảng 30 – 35 triệu. So với các trường tư thục thì rất là rẻ đấy.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Tên ngành Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Quản trị kinh doanh 13 14 15
Kế toán 13 14 16
Công nghệ sinh học 13 14 15
Khoa học môi trường 13 14 15
Công nghệ chế biến lâm sản 13 14 15
Kiến trúc cảnh quan 13 14 15
Thiết kế nội thất 13 14 15
Chăn nuôi 13 14 15
Khoa học cây trồng 13 14 15
Bảo vệ thực vật 13 14 15
Lâm sinh 13 14 15
Quản lý tài nguyên rừng 13 14 15
Thú y 13 14 17
Quản lý tài nguyên và môi trường 13 14 15
Quản lý đất đai 13 14 15
Kinh tế 13
Kỹ thuật công trình xây dựng 13
Bất động sản 15
Du lịch sinh thái 15

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Lâm Nghiệp 2022 - điểm chuẩn VNUF được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Lâm Nghiệp năm học 2022-2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2022

Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Lâm Nghiệp sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất

Điểm chuẩn trường ĐH Lâm Nghiệp 2021

Trường đại học Lâm Nghiệp [mã trường LNH] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Lâm Nghiệp 2021 [Xét điểm thi]

Hội đồng tuyển sinh trường đại học Lâm Nghiệp đã chính thức công bố điểm chuẩn các chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy của trường, được chúng tôi cập nhật nhanh nhất tại đây.

Tại phân hiệu Đồng Nai:

Ngày 15/9/2021, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai đã công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cho 13 ngành đào tạo bậc Đại học, hệ chính quy của Trường theo đúng lộ trình xét tuyển của Bộ GD&ĐT.

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển đối với tất cả các ngành là 15 điểm. Điểm trúng tuyển là tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã tính điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

Thí sinh có thể nhập học từ 8h00’ ngày 16/09/2021.

Hình thức nhập học: Trực tuyến [online], thông qua địa chỉ website nhà trường: //vnuf2.edu.vn/nhaphoc/

Bộ phận tuyển sinh nhà trường sẽ liên hệ các thí sinh trúng tuyển bằng điểm thi Tốt nghiệp THPT bằng điện thoại và gửi giấy báo, hướng dẫn nhập học thông qua zalo.

Điểm chuẩn đại học Lâm Nghiệp 2021 xét theo điểm thi THPT & bổ sung xét tuyển học bạ

Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo điểm trúng tuyển xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông [THPT] năm 2021 [đợt 1], kết quả học tập THPT bổ sung - kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021, cụ thể như sau:

 Ghi chú: 

Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh;  C00. Văn, Sử, Địa; C15.  Toán, Văn, Khoa học XH; D01.  Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT: Điểm trúng tuyển các ngành là 15,0 điểm.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0 điểm.

Các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên [Chương trình tiến tiến], Du lịch sinh thái không tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT.

Điểm sàn đại học Lâm Nghiệp 2021

Ngày 23/8/2021, Hội đồng tuyển sinh trình độ Đại học trường Đại học Lâm nghiệp chính thức công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào ĐH Chính quy theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:

Đại học Lâm Nghiệp xét tuyển học bạ 2021

Đợt 1: Ngày 28/7/2021, trường Đại học Lâm nghiệp thông báo về điểm trúng tuyển theo kết quả học tập THPT đợt 1 - kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 cụ thể như sau:

-  Điểm trúng tuyển tại cơ sở chính - Hà Nội: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0 điểm. Riêng ngành Lâm học điểm trúng tuyển là 16,0 điểm

Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển học kỳ 1 năm lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và 12 là 18,0 điểm.

Phân hiệu tỉnh Gia Lai: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển học kỳ 1 lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và 12 là 16,0 điểm.

Điểm trúng tuyển xét theo thang điểm 10, đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Đợt 2: Ngày 18/8, trường Đại học Lâm nghiệp thông báo điểm trúng tuyển theo kết quả học tập THPT đợt 2 [Không xét hai ngành chỉ sử dụng kết quả thi THPT, gồm: Quản lý tài nguyên thiên nhiên - Chương trình tiên tiến và Du lịch sinh thái] năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường đại học Lâm Nghiệp Việt Nam 2020

Trường đại học Lâm Nghiệp [mã trường LNH] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

- Mã ngành: 7340301    Kế toán    A00, A16, C15, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00, A16, C15, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7340116    Bất động sản    A00, A16, C15, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội    A00, C00, C15, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    A00, C00, C15, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7580108    Thiết kế nội thất    A00, C15, D01, H00: 15 điểm    

- Mã ngành: 7580102    Kiến trúc cảnh quan    A00, D01, V00, V01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7620110    Khoa học cây trồng [Nông học, trồng trọt]    A00, A16, B00, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7850104    Du lịch sinh thái    B00, C00, C15, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và Môi trường    A00, B00, C00, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai    A00, A16, B00, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7620211    Quản lý tài nguyên rừng [Kiểm lâm]    A00, B00, C00, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7620205    Lâm sinh    A00, A16, B00, D01: 15 điểm    

- Mã ngành: 7480104    Hệ thống thông tin [Công nghệ thông tin]    A00, A16, D01, D96: 15 điểm    

- Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô    A00, A16, D01, D96: 15 điểm    

- Mã ngành: 7510203    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử    A00, A16, D01, D96: 15 điểm    

- Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng [Kỹ thuật công trình xây dựng]    A00, A16, D01, D96: 15 điểm    

- Mã ngành: 7520103    Kỹ thuật cơ khí [Công nghệ chế tạo máy]    A00, A16, D01, D96: 15 điểm    

- Mã ngành: 7549001    Công nghệ chế biến lâm sản [Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất]    A00, C01, D01, D07: 15 điểm    

- Mã ngành: 7908532A    Quản lý tài nguyên    D01, D07, D08, D10: 18 điểm [Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh

- Mã ngành: 7310101    Kinh tế    A00, A16, C15, D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7620202    Lâm nghiệp đô thị    A00, A16, B00, D01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường    A00, B00, C04, D01: 17 điểm    

- Mã ngành: 7620112    Bảo vệ thực vật    A00, B00, C04, D01: 17 điểm    

- Mã ngành: 7640101    Thú y    A00, A16, B00, D08: 17 điểm    

- Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học    A00, A16, B00, D08: 16 điểm

Điểm chuẩn đại học Lâm Nghiệp năm 2019

Trường đại học Lâm Nghiệp [mã trường LNH] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Lâm Nghiệp xét học bạ 2019

Dưới đây là bảng điểm chuẩn đại học Lâm Nghiệp Việt Nam năm 2019 xét tuyển theo phương thức học bạ như sau:

- Mã ngành: 7310101    Kinh tế    A00, A16, C15, D01: 18    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00, A16, C15, D01: 18    

- Mã ngành: 7340301    Kế toán    A00, A16, C15, D01: 18    

- Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học    A00, A16, B00, D08: 18    

- Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường    A00, B00, C04, D01: 18    

- Mã ngành: 7480104    Hệ thống thông tin    A00, A16, B00, D01: 18    

- Mã ngành: 7510203    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử    A00, A16, D01, D96: 18    

- Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô    A00, A16, D01, D96: 18    

- Mã ngành: 7510402    Công nghệ vật liệu    A00, C01, D01, D07: 21    

- Mã ngành: 7520103    Kỹ thuật cơ khí    A00, A16, D01, D96: 18    

- Mã ngành: 7540104    Công nghệ sau thu hoạch    A00, A16, D01, D96: 21    

- Mã ngành: 7549001    Công nghệ chế biến lâm sản    A00, C01, D01, D07: 18    

- Mã ngành: 7580102    Kiến trúc cảnh quan    A00, D01, V00, V01: 18    

- Mã ngành: 7580108    Thiết kế nội thất    A00, C15, D01, H01: 18    

- Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng    A00, A16, D01, D96: 18    

- Mã ngành: 7620102    Khuyến nông    B00, C00, C04, C13: 16    

- Mã ngành: 7620105    Chăn nuôi    A00, A16, B00, D08: 21    

- Mã ngành: 7620110    Khoa học cây trồng    A00, A16, B00, D01: 18    

- Mã ngành: 7620112    Bảo vệ thực vật    A00, B00, C04, D01: 18    

- Mã ngành: 7620115    Kinh tế nông nghiệp    A00, A16, C15, D01: 18    

- Mã ngành: 7620201    Lâm học    A00, A16, B00, D01: 18    

- Mã ngành: 7620202    Lâm nghiệp đô thị    A00, A16, B00, D01: 18    

- Mã ngành: 7620205    Lâm sinh    A00, A16, B00, D01: 15    

- Mã ngành: 7620211    Quản lý tài nguyên rừng    A00, B00, C00, D01: 18    

- Mã ngành: 7640101    Thú y    A00, A16, B00, D08: 18    

- Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội    A00, C00, C15, D01: 18    

- Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    A00, C00, C15, D01: 17    

- Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường    A00, B00, C00, D01: 18    

- Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai    A00, A16, B00, D01: 18    

- Mã ngành: 7908532    Quản lý tài nguyên thiên nhiên [Đào tạo bằng tiếng Việt]    A00, B00, C00, D01: 18    

- Mã ngành: 7340116    Bất động sản    A00, A16, B00, D01: 18

Đại học Lâm Nghiệp điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPT

Dưới đây là bảng điểm chuẩn trường ĐH Lâm Nghiệp năm 2019 xét tuyển dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc Gia như sau:

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Lâm Nghiệp Việt Nam năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Video liên quan

Chủ Đề