Đại học Tôn Đức Thắng ngành răng Hàm Mặt

Năm 2020, học phí chương trình cử nhân ngành Răng - Hàm - Mặt và Y đa khoa của Đại học Quốc tế Hồng Bàng là 165 triệu đồng/năm. Ngành Dược học là 50 triệu đồng/năm. Học phí các ngành Điều dưỡng, Sức khỏe răng miệng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng và Hộ sinh là 45 triệu đồng/năm.

Đối với chương trình tiếng Anh, học phí ngành Răng - Hàm - Mặt và Y khoa là 198 triệu đồng/năm. Ngành Dược học là 85 triệu đồng/năm. Các ngành Điều dưỡng, Sức khỏe răng miệng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng và Hộ sinh, có học phí 77 triệu đồng/năm.

Mức học phí nêu trên được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ tại Đại học Hồng Bàng và sẽ được giữ ổn định trong suốt toàn khóa của sinh viên.

Sinh viên ngành Y Dược. [Ảnh: Cao đẳng Công thương Việt Nam]

Từ năm 2019, Khoa Y - Đại học Quốc gia TP.HCM đào tạo 3 ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt và Dược học hoàn toàn theo hình thức chất lượng cao.

Theo đó, học phí ngành Răng - Hàm - Mặt là 80 triệu đồng/năm. Ngành Y Khoa là 56 triệu đồng/năm. Ngành Dược học có học phí thấp nhất, 50 triệu đồng/năm.

Năm học 2019-2020, học phí các ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Dinh dưỡng, Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Điều dưỡng và Y tế Công cộng của Đại học Y Dược TP.HCM là 13 triệu đồng/năm.

Tại Đại học Công nghệ TP.HCM học phí bình quân ngành Dược học là từ 20 triệu đồng/học kỳ đến 22 triệu đồng/học kỳ. Ngành Kỹ thuật y sinh có học phí từ 17 triệu đồng/học kỳ đến 18 triệu đồng/học kỳ.

Chương trình tiêu chuẩn ngành Dược học của Đại học Tôn Đức Thắng, vào năm 2019, có học phí trung bình là 42 triệu đồng/năm.

Nguồn: Zing News

[Dân trí] - Sáng nay [6/8], tiếp tục có nhiều trường ĐH công bố kết quả trúng tuyển theo phương thức xét từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018. Trong đó, điểm chuẩn Trường ĐH Tôn Đức Thắng từ 17-22, còn Trường ĐH Văn hoá TPHCM từ 14-21,25.

Trường ĐH Tôn Đức Thắng: Điểm chuẩn thấp nhất là 17

Sáng nay, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tôn Đức Thắng thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2018 theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia.

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp [có nhân hệ số Môn thi tùy theo từng tổ hợp môn, ngành xét tuyển và được quy về thang điểm 30], cộng với điểm ưu tiên [nếu có], được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Ngành lấy điểm trúng tuyển cao nhất là Ngôn ngữ Anh: 22 điểm. Kế đến là ngành Kinh doanh quốc tế: 21,6 điểm. Chỉ riêng hệ đại trà học tại TPHCM, có 6 ngành lấy chuẩn thấp nhất là 17 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

Từ ngày 7/8/2018 đến 17h00 ngày 12/8/2018, thí sinh trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2018, Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu [nếu thí sinh dùng điểm thi năng khiếu của Trường khác] về Trường ĐH Tôn Đức Thắng để xác nhận nhập học; quá thời hạn trên xem như thí sinh từ chối nhập học [trường hợp nộp qua bưu điện, thời hạn tính theo dấu bưu điện]. Giấy báo nhập học nhận trực tiếp tại trường.

Trường ĐH Văn hoá TPHCM: điểm chuẩn cao nhất là 21,25 điểm

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Văn hoá TPHCM vừa công bố kết quả trúng tuyển đợt 1 bậc ĐH của các ngành theo 2 phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia và kết quả học bạ THPT.

Ở phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018, điểm chuẩn dao động từ 14-21,25. Trong đó, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch có điểm chuẩn cao nhất.

Ở phương thức xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT, điểm chuẩn cao hơn với mức từ 16-24 điểm.

Dưới đây là điểm trúng tuyển cụ thể của từng ngành:​

Lưu ý, điểm trúng tuyển theo kết quả học tập bậc THPT tính điểm trung bình chung môn học lớp 10, lớp 11, lớp 12 có điểm tổng kết từ 5.0 trở lên [thang điểm 10]. Các môn thi năng khiếu có kết quả thi từ 5.0 điểm trở lên.

Lê Phương

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2021 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2021

Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Điểm chuẩn: 30,50

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn: 34,00

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn: 30,50

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Điểm chuẩn: 29,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 35,60

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 34,90

Quản lý thể dục thể thao 

Mã ngành: 7810301

Điểm chuẩn: 32,80

Golf

Mã ngành: 7810302

Điểm chuẩn: 23,00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 34,80

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn: 36,30

Quản trị kinh doanh 

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 36,00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn: 36,90

Quản trị kinh doanh 

Mã ngành: 7340101N

Điểm chuẩn: 35,10

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 34,80

Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

Điểm chuẩn: 32,50

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn: 35,00

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Điểm chuẩn: 32,90

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn: 29,50

Việt Nam học 

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 33,30

Việt Nam học 

Mã ngành: 7310630Q

Điểm chuẩn: 34,20

Việt Nam học 

Mã ngành: 7310630V

Điểm chuẩn:

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Điểm chuẩn: 23,00

Khoa học môi trường 

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn: 23,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường 

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn: 23,00

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Điểm chuẩn: 29,50

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Điểm chuẩn: 28,50

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn: 34,60

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn: 33,40

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn: 35,20

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Điểm chuẩn: 32,00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 29,60

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn: 28,00

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 29,40

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn: 29,70

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 31,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 33,00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Điểm chuẩn: 32,00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn: 33,80

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: F7220201

Điểm chuẩn: 34,80

Kế toán

Mã ngành: F7340301

Điểm chuẩn: 32,80

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: F7340101

Điểm chuẩn: 35,30

Marketing

Mã ngành: F7340115

Điểm chuẩn: 35,60

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: F7340101N

Điểm chuẩn: 34,30

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: F7340120

Điểm chuẩn: 35,90

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: F7340201

Điểm chuẩn: 33,70

Luật

Mã ngành: F7380101

Điểm chuẩn: 33,30

Việt Nam học

Mã ngành: F7310630Q

Điểm chuẩn: 30,80

Công nghệ sinh học

Mã ngành: F7420201

Điểm chuẩn: 24,00

Khoa học máy tính

Mã ngành: F7480101

Điểm chuẩn: 33,90

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: F7480103

Điểm chuẩn: 34,00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: F7580201

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật điện

Mã ngành: F7520201

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: F7520207

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: F7520216

Điểm chuẩn: 28,00

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: F7210403

Điểm chuẩn: 30,50

Marketing

Mã ngành: FA7340115

Điểm chuẩn: 35,60

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FA7340101N

Điểm chuẩn: 28,00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: FA7340120

Điểm chuẩn: 33,50

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FA7220201

Điểm chuẩn: 26,00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: FA7420201

Điểm chuẩn: 24,00

Khoa học máy tính

Mã ngành: FA7480101

Điểm chuẩn: 25,00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: FA7480103

Điểm chuẩn: 25,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: FA7520216

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: FA7580201

Điểm chuẩn: 24,00

Kế toán

Mã ngành: FA7340301

Điểm chuẩn: 25,00

Việt Nam học

Mã ngành: FA7310630Q

Điểm chuẩn: 25,00

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: FA7340201

Điểm chuẩn: 25,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: N7220201

Điểm chuẩn: 32,90

Marketing

Mã ngành: N7340115

Điểm chuẩn: 34,60

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: N7340101N

Điểm chuẩn: 31,00

Kế toán

Mã ngành: N7340301

Điểm chuẩn: 30,50

Luật

Mã ngành: N7380101

Điểm chuẩn: 30,50

Việt Nam học

Mã ngành: N7310630

Điểm chuẩn: 25,00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: N7480103

Điểm chuẩn: 29,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: B7220201

Điểm chuẩn: 31,50

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: B7340101N

Điểm chuẩn: 28,00

Việt Nam học

Mã ngành: B7310630Q

Điểm chuẩn: 24,30

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: B7480103

Điểm chuẩn: 25,00

Quản lý du lịch và giải trí

Mã ngành: K7310630Q

Điểm chuẩn:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: K7340101

Điểm chuẩn:

Quản trị nhà hàng - khách sạn

Mã ngành: K7340101N

Điểm chuẩn:

Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: K7340120

Điểm chuẩn:

Tài chính

Mã ngành: K7340201

Điểm chuẩn:

Tài chính

Mã ngành: K7340201S

Điểm chuẩn:

Kế toán

Mã ngành: K7340301

Điểm chuẩn:

Khoa học máy tính và công nghệ tin học

Mã ngành: K7480101

Điểm chuẩn:

Kỹ thuật điện - điện tử

Mã ngành: K7520201

Điểm chuẩn:

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: K7580201

Điểm chuẩn:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: K7480101L

Điểm chuẩn:

Tài chính và kiểm soát

Mã ngành: K7340201X

Điểm chuẩn:

Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

  • TAGS
  • Đại học Tôn Đức Thắng
  • điểm chuẩn đại học tôn đức thắng

Video liên quan

Chủ Đề