Dán băng keo tiếng anh là gì

Tham gia: 26/5/2022 Bài viết: 12 Đã được thích: 0 Điểm thành tích: 1

Băng keo hay còn thường được gọi là băng dính, là vật dụng quá quen thuộc trong đời sống sinh hoạt hằng ngày của chúng ta. Con người sử dụng băng keo cho nhiều mục đích khác nhau trong công việc, vậy có khi nào chúng ta thắc mắc băng keo trong tiếng anh có tên gọi là gì? Có các loại băng keo nào trên thị trường hiện nay? Tất cả những thông tin này sẽ được giải đáp cụ thể chi tiết bên dưới bài viết.

Băng keo tiếng anh là gì? Băng keo có tên gọi thông dụng nhất trong tiếng anh là “Scotch tape” hay “Cellophane tape”, tiếng anh luôn là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất để mua bán, trao đổi hàng hoá giữa các quốc gia. Đây là thuật ngữ cần biết để Việt nam thúc đẩy bán hàng online mạnh mẽ hơn trên thị trường trong nước và cả quốc tế. Điều này giúp tăng trưởng xuất khẩu hàng hóa mỗi năm cũng như ảnh hưởng tới sự tăng trưởng đáng kể đến thị trường băng keo trong nước. Là một quốc gia mạnh về sản xuất và xuất khẩu băng keo, bán thùng carton, ... vì vậy việc biết được thuật ngữ của băng keo trong tiếng anh là vô cùng cần thiết.

Các loại băng keo có mặt trên thị trường hiện nay

Băng keo 2 mặt [double side tape]

Băng keo 2 mặt rất cần thiết trong đời sống hiện đại ngày nay của con người. Loại băng dính này có kích thước rất nhỏ gọn và theo hình cuộn, bao gồm một mặt là băng keo, mặt còn lại là lớp vật liệu như vải, giấy, nhôm, …. Băng dính 2 mặt sử dụng trong việc gắn liền mà không sợ bị lộ lớp băng dính ra ngoài, giúp con người tự do sáng tạo phụ kiện theo ý thích cá nhân. Cách dùng băng dính hai mặt này rất nhanh chóng và tiện lợi, không mất nhiều thời gian.

Băng keo xốp [double side eva tape]

Là loại băng dính 2 mặt với lớp xốp ở giữa, vì vậy thường được gọi là băng dính xốp hai mặt Khả năng bám dính rất cao và đặc biệt hơn nó có thể bám dính trên nhiều bề mặt vật liệu khác nhau như nhôm, kính, ... trong thời gian dài. Được sử dụng phổ biến trong công nghiệp và cả đời sống hằng ngày.

Băng keo giấy [masking tape]

Băng keo giấy có tính ứng dụng rất cao, với chất liệu giấy đặc biệt có thể giúp chúng ta viết lên được. Được sử dụng nhiều trong ngành may mặc, sơn tường, nhôm, trang trí,… dán lên các sản phẩm để ghi chú thêm thông tin. Đặc biệt với độ dính vừa phải, loại băng keo này có thể bóc ra dán lên bề mặt khác mà không hề để lại vết keo.

Băng keo trong [opp clear tape]

Là loại băng keo trong suốt, không màu, có thể nhìn thấy được bên trong. Loại băng dính này được sản xuất đơn giản nhất vì không cần phải pha thêm bất kỳ chất tạo màu nào. Rất thông dụng trên thị trường hiện nay, dùng để đóng gói và dán giấy, dán các loại thùng bìa carton,...

Băng keo màu [colored tape]

Loại băng keo này thường có nhiều màu sắc bắt mắt như: vàng, đỏ, xanh dương, xanh lá, … Ưu điểm của băng keo màu là dùng để dán lên các thùng và phân biệt chúng với nhau rất dễ dàng. Chúng cũng có thể dùng để trang trí nhà cửa, nội thất,… Đặc biệt, có thể ghi chú những thông tin về hàng hóa, địa chỉ,.. lên trên mặt băng keo.

Hãy luôn cập nhật những kiến thức mới nhất và trang bị cho mình những hành trang vững chắc trong thời đại hội nhập kinh tế thế giới như hiện nay để bản thân bạn không bị bỏ lại phía sau. Đừng tự hỏi và thu mình lại trong những vấn đề như thuật ngữ của băng keo, băng dính trong tiếng anh là gì, thay vào đó hãy tìm tòi, trau dồi cho bản thân thật nhiều kiến thức ngay từ bây giờ. Với một vốn hiểu biết rộng, bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn khi kinh doanh, buôn bán, trao đổi hay thương lượng trong công việc với mọi đối tác.

But like, the scoring of it, the printing of it, where the thing gets glued, you know, the registration marks for the ink.

Một linh mục công giáo đã cho in nhiều miếng giấy có dán keo sẵn, đề các chữ này: “NHÂN-CHỨNG GIÊ-HÔ-VA: Xin hãy để yên cho gia đình này.

A priest had adhesive stickers stamped with the following words: “JEHOVAH’S WITNESSES: Do not disturb the peace of this family.

Còn vấn đề với việc cấy ghép, chúng ta cần đưa những bộ phận nhân tạo vào trong cơ thể, phải dán keo và bắt ốc vít những bộ phận đó vào cơ thể ta.

Well, the problem is, we continue to implant synthetic implants in our body, which we glue and screw into our body.

Từ ngữ Hê-bơ-rơ được dịch ra là “dính-díu” có nghĩa đen là “đeo, dính chặt, như thể có dán keo” [Sách của Genesius tựa Hebrew and Chaldee Lexicon to the Old Testament Scriptures].

[Gesenius’ Hebrew and Chaldee Lexicon to the Old Testament Scriptures] This really communicates the idea of a husband and wife being inseparable companions.

Miệng cậu bé bị dán băng keo.

The boy's mouth was taped shut.

Khi bạn dán một bức ảnh, chỉ có giấy và keo dán.

When you paste an image, it's just paper and glue.

Cháu chắc là Miles sẽ hiểu " trải nghiệm kết thân " là phải dính như keo dán sắt.

Uh, I'm pretty sure Miles would interpret " bonding experience " as super-gluing us together.

Well, họ không nói rằng tôi là ống nhựa và anh là keo dán à?

well, did they mention that I'm rubber and you're glue?

Con người, năng lượng, làm keo dán, tổ chức các nhóm.

People, energy, make the glue, organize the team.

Ông ấy dùng băng keo dán mấy thứ này lại.

They're taped together.

Đó là nơi tôi nhận ra sức mạnh của giấy và keo dán.

That's where I realized the power of paper and glue.

Lớp keo dán trên bưu phí của người Do Thái được công nhận là đúng luật .

The glue on Israeli postage is certified kosher .

Ý em là để bay mùi keo dán.

I mean from the fumes, the glue.

Keo dán sắt ở đâu?

Where's the Super Glue?

Dính chặt lấy nó như keo dán vậy.

Stick to him like glue!

Con mắt kia thì trông như thể ông ấy đã hít keo dán từ khi lên bốn tuổi."

The other eye looked like he'd been sniffing glue since he was four."

Nó còn thử dùng keo dán để nó không rơi khỏi đầu nó.

He even tried to glue it to his head so it wouldn't come off!

Và chúng ta phải giải quyết như sau: Trên bìa cuốn sách có keo dán.

And this is the sort of thing that we had to deal with: There was glue on the spine of the book.

một gói keo dán Blu Tack phòng khi cái ghim bị tuột.

a cheeky pack of Blu Tack just in case the paper slipped.

Keo dán và túi thức ăn chó.

Duct tape and dog food bags.

Cậu đạp con bù nhìn bằng chân trước, nhưng chân trước của cậu lạ bị mắc kẹt trong con bù nhìn, được người nông dân dán đầy keo.

He kicks the scarecrow with his front leg, but his front leg gets stuck in the scarecrow, which has been filled with glue by the farmer.

Chủ Đề