Đánh giá intel core i7 8700k năm 2024

ra đời là mở đầu cho sự kết thúc của Core i7 7700K kinh điển. Fan nhà xanh Intel chắc chắn không còn xa lạ với i7 7700K khi đây là con chip có hiệu năng ổn định được nhiều game thủ săn đón.Thế nhưng người đàn anh này đã nhường chỗ cho đàn em có cơ hội tỏa sáng, và core i7 8700K đã không làm người dùng thất vọng khi có nhiều cải tiến mà vẫn giữ nguyên socket 1151 v2 với giá bán dễ chịu.

CPU Core i7 8700K dành cho ai?

Kết quả kiểm tra Cinebench cho thấy i7 8700K mạnh hơn 30% so với i7 7700K kèm nhiều ưu điểm nổi bật hơn hẳn người đàn anh. Core i7 8700K phù hợp người dùng cần tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh nhưng vẫn đảm bảo khả năng lưu trữ dữ liệu lớn. Con chip này sẽ phù hợp với các nhà sáng tạo nội dung, thiết kế, biên dịch video, livestream và các game thủ chuyên nghiệp.

Đánh giá intel core i7 8700k năm 2024

CPU Intel Core I gồm những dòng nào?

CPU của Intel bao gồm core i3 cho phân khúc phổ thông, core i5 cho phân khúc tầm trung, core i7 và core i9 cho phân khúc cao cấp.

CPU Intel Core i7 8700K là con chip thuộc phân khúc core i7 gen 8.

Intel Core i7 giá bao nhiêu?

Trước sự bành trướng mạnh mẽ của AMD, hãng Intel đã nhanh chóng giành lại sân chơi khi giá bán của core i7 8700K khá dễ chịu và hứa hẹn sẽ còn bùng nổ trong nhiều năm tới.

CPU Core i7 8700K chơi được game không?

Trước sự phàn nàn của người dùng về việc core i7 cao cấp nhưng chỉ trang bị 4 nhân, hãng Intel đã đập tan dư luận đó bằng cách trang bị cho core i7 8700K 6 nhân và 12 luồng đem đến sức mạnh 1,5 lần so với thế hệ cũ.

CPU Core i7 8700K đi với main nào?

Ngoài việc tăng số nhân, dung lượng bộ nhớ đệm cache L3 cũng được tăng lên 12 MB. Người dùng cũng cần lưu ý là CPU core i7 8700K chạy socket 1151 với mainboard hỗ trợ chipset 300 series.

Đánh giá intel core i7 8700k năm 2024

Ưu điểm và nhược điểm core i7 8700K

Ưu điểm nổi bật của core i7 8700K chính là xung nhịp cao kéo theo OC cao hơn dễ dàng chơi game mượt.

Nhược điểm của con chip này là chỉ có 16 làn PCIe, khả năng điều chỉnh điện nhiệt chưa tốt dẫn đến ngốn điện và sẽ bị nóng nếu làm việc liên tục trong nhiều giờ.

So sánh CPU Intel Core i7 8700K

So sánh Core i7 8700K vs Core i7 9700K

Hiệu năng

Core i7 8700K

Core i7 9700K

Family

Intel Core i7

Intel Core i7

Nhóm CPU

Intel Core i 8000

Intel Core i 9000

Thế hệ

8 Coffee Lake S

9 Coffee Lake S Refresh

Số lõi

6

8

Số luồng

12

8

Tốc độ xung nhịp

3.70 GHz – 4.70 GHz

3.60GHz – 4.90 GHz

Hyperthreading (Siêu phân luồng)

Overclocking (Khả năng ép xung)

iGPU đồ họa

Intel UHD Graphics 630

Intel UHD Graphics 630

Bộ nhớ

2 x 128GB DDR4-2666

2 x 128GB DDR4-2666

Socket

LGA 1151

LGA 1151

Hỗ trợ công nghệ

VT-x, VT-x EPT, VT-d

VT-x, VT-x EPT, VT-d

Bộ nhớ đệm

12.00 MB

12.00 MB

Công nghệ

14nm

14nm

TDP

95 W

95 W

Ngày ra mắt

Qúy 4 năm 2017

Qúy 4 năm 2018

So sánh Core i7 8700K vs Intel Core i7 8700

Hiệu năng

CPU Intel Core i7 8700K

Core i7 8700

Family

Intel Core i7

Intel Core i7

Nhóm CPU

Intel Core i 8000

Intel Core i 8000

Thế hệ

8 Coffee Lake S

8 Coffee Lake S

Số lõi

6

6

Số luồng

12

12

Tốc độ xung nhịp

3.70 GHz – 4.70 GHz

3.20GHz – 4.60 GHz

Hyperthreading (Siêu phân luồng)

Overclocking (Khả năng ép xung)

Không

iGPU đồ họa

Intel UHD Graphics 630

Intel UHD Graphics 630

Bộ nhớ

2 x 128GB DDR4-2666

2 x 128GB DDR4-2666

Socket

LGA 1151-2

LGA 1151-2

Hỗ trợ công nghệ

VT-x, VT-x EPT, VT-d

VT-x, VT-x EPT, VT-d

Bộ nhớ đệm

12.00 MB

12.00 MB

Công nghệ

14nm

14nm

TDP

95 W

65 W

Ngày ra mắt

Qúy 4 năm 2017

Qúy 4 năm 2017

So sánh CPU Intel Core i7 8700K vs core i7 10700K

Hiệu năng

Core i7 8700K

Core i7 10400K

Family

Intel Core i7

Intel Core i7

Nhóm CPU

Intel Core i 8000

Intel Core i 10000

Thế hệ

8 Coffee Lake S

10 Comet Lake S

Số lõi

6

8

Số luồng

12

16

Tốc độ xung nhịp

3.70 GHz – 4.70 GHz

3.20GHz – 4.60 GHz

Hyperthreading (Siêu phân luồng)

Overclocking (Khả năng ép xung)

iGPU đồ họa

Intel UHD Graphics 630

Intel UHD Graphics 630

Bộ nhớ

2 x 128GB DDR4-2666

2 x 128GB DDR4-2933

Socket

LGA 1151-2

LGA 1200

Hỗ trợ công nghệ

VT-x, VT-x EPT, VT-d

VT-x, VT-x EPT, VT-d

Bộ nhớ đệm

12.00 MB

16.00 MB

Công nghệ

14nm

14nm

TDP

95 W

125 W

Ngày ra mắt

Qúy 4 năm 2017

Qúy 2 năm 2020

CPU Intel Core i7 8700K benchmark

Đánh giá intel core i7 8700k năm 2024

Đánh giá intel core i7 8700k năm 2024

Đánh giá intel core i7 8700k năm 2024

Đánh giá intel core i7 8700k năm 2024

Đánh giá intel core i7 8700k năm 2024

Thông số kỹ thuật CPU Intel Core i7 8700K

Thông số kỹ thuật chi tiết CPU Intel Core i7-8700K (3.7GHz turbo up to 4.7Ghz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 95W) - Socket Intel LGA 1151-v2

Mô tả chi tiết

Hãng sản xuất

Intel

Chủng loại

Core i7 8700K - Coffee Lake

Socket

1151 V2 (Yêu cầu sử dụng mainboard 300 Series chipset)

Tốc độ

3.7Ghz Turbo Up to 4.7Ghz

Bus Ram hỗ trợ

DDR4 - 2666 MHz

Nhân CPU

6

Luồng CPU

12

Bộ nhớ đệm

12 MB L3 cache

Tập lệnh

MMX instructions

SSE / Streaming SIMD Extensions

SSE2 / Streaming SIMD Extensions 2

SSE3 / Streaming SIMD Extensions 3

SSSE3 / Supplemental Streaming SIMD Extensions 3

SSE4 / SSE4.1 + SSE4.2 / Streaming SIMD Extensions 4

AES / Advanced Encryption Standard instructions

AVX / Advanced Vector Extensions

AVX2 / Advanced Vector Extensions 2.0

BMI / BMI1 + BMI2 / Bit Manipulation instructions

F16C / 16-bit Floating-Point conversion instructions

FMA3 / 3-operand Fused Multiply-Add instructions

EM64T / Extended Memory 64 technology / Intel 64

NX / XD / Execute disable bit

HT / Hyper-Threading technology

VT-x / Virtualization technology

VT-d / Virtualization for directed I/O

TBT 2.0 / Turbo Boost technology 2.0

MPX / Memory Protection Extensions

SGX / Software Guard Extensions

Đồ họa tích hợp

Intel® UHD Graphics 630

Dây truyền công nghệ

14nm

Điện áp tiêu thụ tối đa

95W

Phụ kiện đi kèm

Đánh giá CPU Intel Core i7 8700K

Tốc độ và hiệu năng

CPU Intel Core i7 8700K được trang bị 6 nhân 12 luồng, xung nhịp 3.70 Ghz, turbo boost tối đa 4.70 GHz, bộ nhớ đệm L3 12MB. Tất cả chỉ số đều cho thấy con chip 8700K đã có những cải tiến và nâng cấp hơn so với người đàn anh core i7 7700K.

Đánh giá intel core i7 8700k năm 2024

Tích hợp card đồ họa

Điểm đặc biệt mà Intel đã có sự cải tiến khác biệt đó là tích hợp cả nhân đồ họa và nhân xử lý x86 trên cùng một đế bán dẫn, hỗ trợ LLC bộ nhớ đệm L3 làm cho băng thông tăng tốc đạt đến 384 GB / s. Card đồ họa đính kèm của core i7 8700K là Intel UHD Graphics 630 với 1.20 GHz cho khả năng chơi game ở mức tầm trung, suất hình sắc nét, sống động.

Chơi game – dựng phim

Bộ xử lý CPU core i7 8700K được áp dụng nhiều công nghệ hiện đại với những cải tiến đáng kể xứng đáng là sản phẩm đáng mong đợi trong nhiều năm tới. Khả năng giải trí, chơi game hay làm phim của nó ở mức trung bình khá, suất hình 4K mượt mà. Tuy nhiên đối thủ AMD tỏ ra nhỉnh hơn một chút về khả năng làm đồ họa, dựng phim 3D, …

Đánh giá intel core i7 8700k năm 2024

Kết luận

CPU Intel Core i7 8700K là con chip sử dụng socket cũ nhưng vẫn cho hiệu năng và tốc độ cao được cải tiến hơn một bậc so với thế hệ cũ. Đây chắc chắn là con chip lý tưởng mà nhiều người mong muốn sở hữu trong nhiều năm tới.