Quét sạch tiếng anh là gì năm 2024

Ví dụ: Cô gái xinh đẹp và thông minh đã thu hút anh chàng kỹ sư từ lần gặp đầu tiên. (The beautiful and intelligent girl swept off the engineer guy from the first meeting.)

Sweep under the rug

Định nghĩa: Che đậy hoặc giấu đi một vấn đề hoặc tình huống không mong muốn, thường là để tránh sự chú ý hoặc trách nhiệm.

Ví dụ: Thay vì giải quyết vấn đề, họ đã quyết định che đậy và hy vọng mọi thứ sẽ tự giải quyết. (Instead of addressing the issue, they decided to sweep it under the rug and hope everything will sort itself out.)

Tiếng Anh Tiếng Việt Take out the trash đi đổ rác Throw (something) away vứt rác vào thùng rác Pick (something) up dọn dẹp, nhặt đồ đạc từ nền nhà để cất vào vị trí của chúng Hang up your clothes lồng quần áo vào móc để treo vào tủ Put away your clothes (things) cho đồ đạc vào chỗ của chúng, chằng hạn ngăn kéo tủ Clean up/ tidy up giặt, lau, làm sạch Mop (something) up dùng giẻ lau sàn lau sạch các vết bẩn ướt Sweep (something) up dùng chổi quét sạch Build on xây thêm, cơi nới nhà ra Turn on the lamp/TV bật đèn, tivi Turn off the lamp/TV tắt đèn, tivi Put up a picture treo tranh ảnh, đồ trang trí lên tường Take down (a picture) hạ, gỡ tranh ảnh, đồ trang trí khỏi tường Stock up on (something) mua các đồ ăn, đồ dùng thiết yếu để dự trữ, cất vào tủ lạnh… Put on clothes mặc quần áo Put on music bật đài, thiết bị để phát nhạc Put the pot/ kettle/ coffee on something đặt bình, ấm nước, cà phê… lên bếp Put out dập tắt (ngọn lửa, điếu thuốc)

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Trong 100 ngàn năm qua, các dòng sông băng đã ba lần quét sạch New York.

Three times in the past 100,000 years, glaciers have scraped New York clean.

Muông thú chim chóc đều bị quét sạch.

The beasts and the birds have been swept away.

Chỉ cần một con cũng có thể quét sạch cả thành phố.

Said one vile could wipe out an entire city.

Sau một hồi quét sạch đám Mutants tại khu vườn, Initiate liền đi xuống phòng thí nghiệm.

After clearing out the Mutants in the Garden, the Initiate heads down into the Laboratory.

Thì như mưa quét sạch hết lương thực.

Is like a rain that sweeps away all the food.

Đây là khách sạn, khách sạn của tôi, nó được cài C4 đủ để quét sạch Trái Đất

The motel, my motel, is rigged with enough C4 to wipe it off the face of the Earth.

Tôi ngăn bản cam kết... Tôi quét sạch căn bệnh này.

I stop the Undertaking I wipe out the disease.

Pôn Pốt không quét sạch những giáo viên bởi vì hắn ta muốn kết bạn.

Pol Pot didn't wipe out the teachers because he wanted to make friends.

May quét sạch bọn chúng, với một khẩu súng lục.

May crossed them off with one pistol, no support.

Cùng nhau quét sạch lũ khốn kiếp này.

We can wipe these bastards out together.

Đến giữa mùa xuân, tuyết đã được quét sạch khỏi các vịnh nhỏ và vùng đất thấp.

By the middle of spring, the snows have cleared from the coves and the low ground.

Tôi không cần biết anh làm thế nào, nhưng hãy quét sạch chúng đi.

I don't care how you do it but wipe them out.

(Khải-huyền 18:9-19) Đạo thật của Đấng Christ có bị quét sạch cùng với đạo giả không?

(Revelation 18:9-19) Will true Christianity be swept away with the false?

Thứ này có thể quét sạch toàn bộ mạng lưới điện tại một thành phố lớn đấy.

This thing can wipe out an entire electrical grid in a major city.

Các thành phố từng bị quét sạch vì thiếu nước ngọt.

Cities were totally wiped out because of the lack of water.

Ai đã quét sạch những ngôi đền?

Who blows up a temple?

Tháng 2 năm 1649, Bồ Đào Nha lại quét sạch Hà Lan tại Trận Guararapes lần thứ hai.

In February 1649, the Portuguese again routed the Dutch at the Second Battle of Guararapes.

Cô ta đã quét sạch hết.

She wiped it all.

Quét sạch chúng khỏi bề mặt Trái đất.

Cleans them right off the face of the Earth.

Chúng ta đến New York, quét sạch hệ thống Walker.

We go to New York, we wipe out the Walker System.

Trong một số khu vực có đến 90% cây trồng bị quét sạch.

In several areas up to 90 percent of crops had been washed away.

Này, hắn đi đến đâu là quét sạch đến đó!

Behold, he sweepeth the earth before him!

Việc ấy sẽ quét sạch phần còn lại ra khỏi các phương tiện truyền thông.

That will wipe the rest of it right out of the media.

Hàng ngàn tàu đánh cá đang quét sạch đại dương.

Thousands of factory ships are emptying the oceans.

Quét sạch trong Tiếng Anh là gì?

clean, to sweep away là các bản dịch hàng đầu của "quét sạch" thành Tiếng Anh.

Máy scan là gì?

“Quét” là quá trình chuyển đổi thông tin quang của dữ liệu giấy (như tài liệu, mẩu tạp chí, ảnh, hình minh họa viết tay, v.v.) thành dữ liệu hình ảnh kỹ thuật số. Bạn có thể lưu dữ liệu quét dưới dạng hình ảnh kỹ thuật số như JPEG hoặc PDF.

Quét nghĩa Tiếng Anh là gì?

sweep, scan, brush là các bản dịch hàng đầu của "quét" thành Tiếng Anh.

Sạch sẽ Tiếng Anh là gì?

sạch sẽ {adjective} clean {adj.} spotless {adj.}