Sở GD&ĐT tỉnh Bình Định vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT trên địa bàn tỉnh năm học 2021 2022. Thời gian diễn ra cuộc thi là ngày 10 11/06/2021 với 3 môn Toán, Văn, Anh và môn chuyên. Và kỳ thi đầy căng thẳng đã ra tốt đẹp. Đến thời điểm hiện tại Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 tại Bình Định là bao nhiêu là câu hỏi mà các thí sinh đang tìm câu trả lời.
Điểm trúng tuyển vào thi lớp 10 năm 2021 tại Bình Định
Điểm trúng tuyển lớp 10 năm 2021 tại Bình Định
1. Điểm chuẩn năm 2021 tại Bình Định trường công lập
Tên trường THPT | Điểm chuẩn năm 2021 2022 |
Quốc học Quy Nhơn | 28,75 |
Trưng Vương | 17,5 |
Hùng Vương | 16,75 |
Số 1 Tuy Phước | 16,75 |
Số 2 Tuy Phước | 16,25 |
Số 3 Tuy Phước | 19,5 |
Nguyễn Diêu | 15,25 |
Quang Trung | 16,25 |
Tây Sơn | 17 |
Võ Lai | 15,5 |
Số 1 An Nhơn | 19,5 |
Số 2 An Nhơn | 18,25 |
Số 3 An Nhơn | 16,25 |
Hòa Bình | 15,5 |
Số 1 Phù cát | 20,5 |
Số 2 Phù cát | 17,5 |
Số 3 Phù cát | 17,5 |
Ngô Lê Tân | 18 |
Nguyễn Hữu Quang | 10 |
Số 1 Phù Mỹ | 23,5 |
Số 2 Phù Mỹ | 23,25 |
An Lương | 19,5 |
Mỹ Thọ | 21,25 |
Tăng Bạt Hổ | 19,25 |
Nguyễn Trân | 25,5 |
Nguyễn Du | 22,25 |
Lý Tự Trọng | 23,75 |
Hoài Ân | 17,5 |
Võ Giữ | 15,75 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | 12,75 |
Trần Quang Diệu | 15,5 |
Nguyễn Hồng Đạo | 16,5 |
2. Điểm chuẩn năm 2021 tại Bình Định chuyên Chu Văn an
27,5 |
22,5 |
23,5 |
24,5 |
24,25 |
29,25 |
27,5 |
22 |
3. Điểm chuẩn năm 2021 tại Bình Định chuyên Lê Quý Đôn
30 |
23,5 |
27,75 |
31,25 |
27,5 |
32,75 |
27,25 |
25,5 |
» CLICK XEM NGAY: Cách đăng ký 3G Viettel 1 tháng, 1 ngày giá rẻ từ 2.000đ
Trong khi chờ đợi điểm trúng tuyển của tất cả các trường công lập và trường chuyên trên toàn địa bàn tỉnh Bình Định, các phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước đây như: 2020, 2019 để dự đoán con số chính xác nhất của năm 2021 nhé!
Điểm chuẩn trường công lập năm 2020
Tên trường THPT | Điểm chuẩn năm 2020 |
Quốc học Quy Nhơn | 32 |
Trưng Vương | 24.25 |
Hùng Vương | 18.25 |
Số 1 Tuy Phước | 20.25 |
Số 2 Tuy Phước | 18.25 |
Số 3 Tuy Phước | 21.5 |
Nguyễn Diêu | 17 |
Quang Trung | 18 |
Tây Sơn | 17.5 |
Võ Lai | 18.25 |
Số 1 An Nhơn | 21.25 |
Số 2 An Nhơn | 21 |
Số 3 An Nhơn | 18 |
Hòa Bình | 18 |
Số 1 Phù cát | 23.75 |
Số 2 Phù cát | 16.5 |
Số 3 Phù cát | 18.25 |
Ngô Lê Tân | 16.75 |
Nguyễn Hữu Quang | 9.25 |
Số 1 Phù Mỹ | 25 |
Số 2 Phù Mỹ | 22.25 |
An Lương | 21.25 |
Mỹ Thọ | 22 |
Tăng Bạt Hổ | 22 |
Nguyễn Trân | 26.75 |
Nguyễn Du | 25 |
Lý Tự Trọng | 26.75 |
Hoài Ân | 17.5 |
Võ Giữ | 19.7 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | 10 |
Trần Quang Diệu | 16.75 |
Nguyễn Hồng Đạo | 16.75 |
Điểm chuẩn trường chuyên Chu Văn An năm 2020
30 |
26 |
26.75 |
24.5 |
22.75 |
29.5 |
33.5 |
23 |
» Tìm hiểu thêm: Gói cước MAX59V VinaPhone có ngay 8GB, miễn phí MyTV
Điểm chuẩn trường chuyên Lê Quý Đôn năm 2020
29 |
25 |
26 |
33.25 |
28.5 |
37 |
34.75 |
28.25 |
Các thí sinh và phụ nhanh chóng truy cập để xem điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 ở Bình Định ngay tại đây. Chúc các bạn đạt được nguyện vọng mà mình mong muốn!
Tin tức liên quan:
- Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 tại An Giang
- Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 tại Cần Thơ
- Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 tại Khánh Hòa
- Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 tại Thái Bình
- Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 tại Quảng Trị
- Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 tại Vũng Tàu
You May Also Like
- Trò chuyện thả ga với gói VT Khỏe Viettel chỉ 500đ/phút
- Gói V1SV Viettel FREE 60GB, gọi nội mạng chỉ 120k/tháng
- Đăng ký gói M200 MobiFone 200k/ tháng nhận ngay 16.5GB
- Tổng hợp các gói 3G Viettel theo tuần ưu đãi đến 7GB
- Điểm qua các công nghệ cá cược M88 phổ biến nhất hiện nay
- Trang chủ
- 3G MobiFone
- Các gói cước 3G
- Cài đặt 3G MobiFone
- Gói 3G Fast Connect MobiFone
- Mua thêm dung lượng 3G MobiFone
- kiểm tra dung lượng 3G MobiFone
- 4G MobiFone
- Gói cước 4G MobiFone
- Kiểm tra dung lượng 4G MobiFone
- Mua thêm dung lượng 4G MobiFone
- 5G MobiFone
- Gói 5G MobiFone
- GÓI DATA TIỆN ÍCH
- GÓI TIKTOK
- GÓI YOUTUBE
- GÓI SPOTIFY
- GÓI ZALO
- GÓI C120
- GÓI FV99
- GÓI GYM1
- Khuyến mãi
- Tin tức