Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2021
Học viện Ngân hàng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2021
Điểm chuẩn BA năm 2021
1. Điều kiện trúng tuyển theo xét chứng chỉ ngoại ngữ
Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt điểm sàn đạt điều kiện trúng tuyển nếu đáp ứng 1 trong các điều kiện dưới:
+ IELTS [Academic] >= 6.0
+ TOEFL iBT >= 72
+ TOEIC 4 kỹ năng >= 665
+ Chứng chỉ tiếng Nhật >= N3 [yêu cầu với các ngành định hướng Nhật Bản]
Các chứng chỉ cần còn hiệu lực tối thiểu tới ngày 31/12/2020.
2. Điều kiện trúng tuyển theo xét học bạ
2.1 Học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên quốc gia
+ Điểm thi THPT năm 2020 >= 19
+ Điểm TBC 5 kỳ của từng môn >= 7.0
2.2 Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên quốc gia + thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên tỉnh, thành phố
+ Điểm thi THPT năm 2020 >= 19
+ Điểm TBC 5 kỳ của từng môn >= 7.5
2.3 Thí sinh không thuộc hệ chuyên
+ Chương trình liên kết quốc tế: Điểm thi THPT năm 2020 >= 19, điểm xét học bạ [đã tính điểm ưu tiên] >= 25
+ Chương trình đại trà: Điểm thi THPT năm 2020 >= 19, điểm xét học bạ [đã tính điểm ưu tiên] >= 25.75
Điểm xét học bạ = Điểm TBC 5 kỳ môn 1 + Điểm TBC 5 kỳ môn 2 + Điểm TBC 5 kỳ môn 3 + Điểm ưu tiên
3. Điểm chuẩn BA xét theo kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Tài chính Ngân hàng | 26.5 | |
Tài chính Ngân hàng [CLC] | 26.5 | |
Kế toán | 26.4 | |
Kế toán [CLC] | 26.4 | |
Kế toán [Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng] | 26.4 | |
Quản trị kinh doanh | 26.55 | |
Quản trị kinh doanh [CLC] | 26.55 | |
Kinh doanh quốc tế | 26.75 | |
Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.35 |
Luật kinh tế | C00, D14, D15 | 27.55 |
Ngôn ngữ Anh | 26.5 | |
Kinh tế | 26.4 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.3 | |
Hệ thống thông tin quản lý [Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng] | 26.3 | |
Công nghệ thông tin | 26.0 | |
Quản trị kinh doanh [LK với ĐH CityU, Hoa Kỳ, HVNH cấp bằng] | 25.7 | |
Quản trị kinh doanh [LK với ĐH CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU] | 25.7 | |
Kế toán [LK với ĐH Sunderland, Vương quốc Anh, Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland] | 24.3 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2020như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Tài chính Ngân hàng | 22.25 | 25.5 |
Kế toán | 22.75 | 25.6 |
Quản trị kinh doanh | 22.25 | 25.3 |
Kinh doanh quốc tế | 22.25 | 25.3 |
Kinh tế | 22 | 25 |
Hệ thống thông tin quản lý | 21.75 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 23 | 25 |
Luật kinh tế [xét tổ hợp KHTN] | 21.5 | 25 |
Luật kinh tế[xét tổ hợp KHXH] | 24.75 | 27 |
Quản trị kinh doanh CityU 3+1 | 20.5 | 23.5 |
Quản trị kinh doanh CityU 4+0 | 20.5 | 23.5 |
Tài chính Ngân hàng [Sunderland] | 20.75 | 22.2 |
Kế toán [Sunderland] | 20 | 21.5 |
Kế toán [Tổ hợp xét tuyển tiếng Nhật] | 22.75 | 25.6 |
Hệ thống thông tin quản lý [Tổ hợp xét tuyển tiếng Anh] | 21.75 | 25 |
Kế toán [Phân viện Bắc Ninh] | 16 | 18 |
Tài chính Ngân hàng [Phân viện Bắc Ninh] | 16 | 18 |
Kế toán [Phân viện Phú Yên] | 14 | 14 |
Tài chính Ngân hàng [Phân viện Phú Yên] | 14 | 14 |