Đất nước Hàn Quốc bao nhiêu km vuông?

Tổng quan về đất nước Hàn Quốc không chỉ có khí hậu, con người, nền văn hóa truyền thống và cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời. Quốc gia này còn có sức hút mạnh mẽ và tạo ra làn sóng khắp châu Á với nền âm nhạc, phim ảnh, giải trí cực kì phát triển. Giúp đất nước Hàn Quốc thu hút được nhiều khách du lịch và du học sinh.

Trong năm 2023, dân số của Hàn Quốc dự kiến sẽ tăng 14.068 người và đạt 51.345.584 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -67.072 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 81.140 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Hàn Quốc để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Hàn Quốc vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 789 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 972 người chết trung bình mỗi ngày
  • 222 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Hàn Quốc sẽ tăng trung bình 39 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Hàn Quốc 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Hàn Quốc ước tính là 51.336.997 người, tăng 24.721 người so với dân số 51.317.646 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 10.729 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 13.992 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,002 [1.002 nam trên 1.000 nữ] thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Hàn Quốc trong năm 2022:

  • 353.722 trẻ được sinh ra
  • 342.993 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 10.729 người
  • Di cư: 13.992 người
  • 25.694.141 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 25.642.856 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Hàn Quốc 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Hàn Quốc 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Hàn Quốc 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng2020512691850.09438771173143.71.1152781.8419341100.667794798739282019512253080.10536021173141.41.2152781.6418053750.667713468100282018511717060.15752911173141.41.2152681.4416782260.677631091040282017510964150.221129581173141.41.2152681.3415522640.687547858925272016509834570.321603641173141.41.2152481.3414267770.687464022049272015508230930.512554918023740.81.2352381.3413018510.697379797139272010495456360.34168913-3130938.01.1751081.9406016140.716956823603262005487010730.552643661624534.81.2150181.4396220100.746541907027252000473792410.904173443188631.91.5048779.6377294270.776143493823241995452925221.084748211428429.31.6846678.2354413190.795744212979241990429184191.024228033411627.01.5744173.9316961030.815327231061241985408044021.415517591857824.32.2342064.9264748310.844870921740231980380456071.46533389-3302722.12.9239156.7215821910.854458003514231975353786611.90636596-4198819.94.0036448.0169971550.874079480606231970321956812.19660025-1636919.04.6533140.7131105020.873700437046241965288955582.67713209-1382718.45.6029732.493517130.873339583597241960253295153.327629896207918.66.3326127.770220580.833034949748241955215145702.294606378659018.95.6522124.452518850.78277301993624

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Hàn Quốc

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng2020512691850.17892181173143.71.1152781.8419341100.667794798739282025513393770.03140382000046.51.1152883.0425874680.63818443746029203051152046-0.07-374663000149.11.1152684.5432414350.60854848740031203550685006-0.18-934083000151.41.1152186.3437616210.57888752421334204049783734-0.36-1802543000153.41.1151288.4440146180.54919884724037204548479724-0.53-2608023000154.91.1149990.7439766230.51948180327438205046829925-0.69-329960 56.51.1148293.1436160330.48973503399043

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Hàn Quốc

Mật độ dân số của Hàn Quốc là 528 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 07/06/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Hàn Quốc chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Hàn Quốc. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Hàn Quốc là 97.235 km2.

Cơ cấu tuổi của Hàn Quốc

[Cập nhật...]

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Hàn Quốc có phân bố các độ tuổi như sau:

15,7%72,9%11,4%- dưới 15 tuổi- từ 15 đến 64 tuổi- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi [ước lượng]:

  • 7.931.006 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi [4.136.770 nam / 3.794.235 nữ]
  • 36.949.203 người từ 15 đến 64 tuổi [18.864.260 nam / 18.084.942 nữ]
  • 5.790.668 người trên 64 tuổi [2.348.595 nam / 3.442.073 nữ]

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+15-640-14NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi [2022]

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động [người phụ thuộc] trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Hàn Quốc năm 2022 là 42,3%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động [dưới 15 tuổi] so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Hàn Quốc là 17,2%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động [65+] so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Hàn Quốc là 25,1%.

Tuổi thọ [2022]

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ [cả hai giới tính] ở Hàn Quốc là 83,4 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới [72 tuổi].

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 80,3 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 86,3 tuổi.

⚠ Báo lỗi số liệu không khớp, sai, ...

Báo Lỗi

Mô tả nội dung lỗi, sai,... hoặc góp ý của bạn bên dưới. Danso.org chân thành cảm ơn những đóng góp của bạn!

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Xem thêm dân số các nước: Đông Á

  • Đài Loan
  • Hàn Quốc
  • Hồng Kông
  • Ma Cao
  • Mông Cổ
  • Nhật Bản
  • Triều Tiên
  • Trung Quốc

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Hàn Quốc [1955 - 2020] qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư [từ quốc gia này đến quốc gia khác]. Di cư bao gồm: Nhập cư [những người đến để định cư] và Xuất cư [những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác].

Diện tích đất nước Hàn Quốc bao nhiêu km vuông?

100.210 km²Hàn Quốc / Diện tíchnull

Chiều dài đất nước Hàn Quốc bao nhiêu km?

Hàn Quốc nằm trên Bán đảo Triều Tiên, một bán đảo trải dài 1.000 km từ bắc tới nam, ở phần đông bắc của lục địa châu Á, nơi hải phận của bán đảo tiếp giáp với phần cực tây của Thái Bình Dương.

Hàn Quốc có tên đầy đủ là gì?

1. Tên nước: Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc. Tên chính thức tiếng Anh là Republic of Korea [ROK] [không gọi là Nam Hàn, Nam Triều Tiên, Cộng hòa Triều Tiên].

Diện tích Hàn Quốc bằng bao nhiêu diện tích Việt Nam?

So sánh diện tích Hàn Quốc và Việt Nam Hiện nay, nước ta có tổng diện tích là 331.210 km2. Trong khi đó, Hàn Quốc có tổng diện tích là 100.032 km2. Như vậy, diện tích của nước ta rộng gấp 3 lần diện tích của Hàn Quốc. Theo đó, mật độ dân số của Hàn Quốc cũng cao hơn so với Việt Nam.

Chủ Đề