Đề bài
Câu 1 : Cho hàm số \[y = {x^4} - 2m{x^2} + m\,\,\left[ C \right]\] với \[m\]là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị [C] có hoành độ bằng 1. Tìm tham số \[m\] để tiếp tuyến \[\Delta \] với đồ thị [C] tại A cắt đường tròn \[\left[ T \right]:\,\,{x^2} + {\left[ {y - 1} \right]^2} = 4\] tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
A. \[m = \dfrac{{16}}{{13}}\]
B. \[m = - \dfrac{{13}}{{16}}\]
C. \[m = \dfrac{{13}}{{16}}\]
D. \[m = - \dfrac{{16}}{{13}}\]
Câu 2 : Có bao nhiêu loại khối đa điện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?
A. 3.
B. 1.
C. 5.
D. 2.
Câu 3 : Cho hàm số \[y = f[x]\] có đồ thị \[y = f'[x]\] cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ \[a < b < c\] như hình vẽ.
Xét 4 mệnh đề sau:
\[\left[ 1 \right]:\,\,f[c] > f[a] > f[b].\]
\[\left[ 2 \right]:f[c] > f[b] > f[a].\]
\[\left[ 3 \right]:\,\,f[a] > f[b] > f[c].\]
\[\left[ 4 \right]:f[a] > f[b].\]
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 4 : Cho một đa giác đều \[2n\] đỉnh \[[n \ge 2,\,n \in N]\]. Tìm n biết số hình chữ nhật được tạo ra từ bốn đỉnh trong số \[2n\] đỉnh của đa giác đó là 45.
A. \[n = 12\].
B. \[n = 10\].
C. \[n = 9\].
D. \[n = 45\].
Câu 5 : Cho \[\int\limits_{ - 1}^5 {f\left[ x \right]dx = 4} \]. Tính \[I = \int\limits_{ - 1}^2 {f\left[ {2x + 1} \right]dx} \].
A. \[I = 2.\]
B. \[I = \dfrac{5}{2}.\]
C. \[I = 4.\]
D. \[I = \dfrac{3}{2}.\]
Câu 6 : Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho hai mặt phẳng \[\left[ P \right]:x + \left[ {m + 1} \right]y - 2z + m = 0\] và \[\left[ Q \right]:2x - y + 3 = 0\], với \[m\] là tham số thực. Để \[\left[ P \right]\] và \[\left[ Q \right]\] vuông góc thì giá trị của \[m\] bằng bao nhiêu?
A. \[m = - 5\].
B. \[m = 1\].
C. \[m = 3\].
D. \[m = - 1\].
Câu 7 : Cho bốn mệnh đề sau:
\[[I]:\;\int {{{\cos }^2}} x{\rm{ d}}x = \dfrac{{{{\cos }^3}x}}{3} + C\]
\[[II]:\;\int {\dfrac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 2018}}} {\rm{ d}}x \]\[\,= \ln \left[ {{x^2} + x + 2018} \right] + C\]
\[[III]:\;\int {{3^x}} \left[ {{2^x} + {3^{ - x}}} \right]{\rm{ d}}x \]\[\,= \dfrac{{{6^x}}}{{\ln 6}} + x + C\]
\[[IV]:\;\int {{3^x}} {\rm{d}}x = {3^x}.\ln 3 + C\]
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề sai?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 8 : Cho hình chóp \[S.ABC\] có \[SA\] vuông góc mặt phẳng \[[ABC]\], tam giác \[ABC\] vuông tại \[B\]. Biết \[SA = 2a,AB = a,BC = a\sqrt 3 \]. Tính bán kính \[R\] của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. \[a\].
B. \[2a\].
C. \[a\sqrt 2 \].
D. \[2a\sqrt 2 \].
Câu 9 : Cho hàm số \[y = \dfrac{{2x - 1}}{{x - 1}}\,\] có đồ thị [C]. Tìm tất cảc các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \[d:\,y = x + m\] và cắt [C] tại hai điểm phân biệt A, B sao cho \[AB = 4\].
A. \[m = - 1\]
B. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m = 0}\\{m = 3}\end{array}} \right.\]
C. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m = - 1}\\{m = 3}\end{array}} \right.\]
D. \[m = 4\]
Câu 10 : Tìm tập xác định \[D\] của hàm số \[y = \dfrac{{\tan x - 1}}{{\sin x}} + \cos \left[ {x + \dfrac{\pi }{3}} \right].\]
A. \[D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\]
B. \[D = R\backslash \left\{ {\dfrac{{k\pi }}{2},k \in Z} \right\}\]
C. \[D = R\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\]
D. \[D = R\]
Câu 11 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. \[\cos x\, = \, - 1\,\, \Leftrightarrow \,x\, = \,\pi + k2\pi .\]
B. \[\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \,\dfrac{\pi }{2} + k\pi .\]
C. \[\cos x = 1 \Leftrightarrow x = k2\pi .\]
D. \[\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi .\]
Câu 12 : Tập nghiệm của phương trình \[{9^x} - {4.3^x} + 3 = 0\] là
A. \[\left\{ {0;1} \right\}\]
B. \[\left\{ {1;3} \right\}\]
C. \[\left\{ {0; - 1} \right\}\]
D. \[\left\{ {1; - 3} \right\}\]
Câu 13 : Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy ABCD là hình bình hành thỏa mãn \[AB = a,\,AC = a\sqrt 3 ,\,BC = 2a\]. Biết tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến mặt phẳng \[\left[ {SBC} \right]\] bằng \[\dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}\]. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. \[V = \dfrac{{2{a^3}}}{{3\sqrt 5 }}\].
B. \[\dfrac{{{a^3}}}{{3\sqrt 5 }}\].
C. \[V = \dfrac{{{a^3}}}{{3\sqrt 3 }}\].
D. \[\dfrac{{{a^3}}}{{\sqrt 5 }}\].
Câu 14 : Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], mặt cầu \[\left[ S \right]:{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y - 6z + 4 \]\[\,= 0\] có bán kính \[R\] là
A. \[R = \sqrt {53} \].
B. \[R = 4\sqrt 2 \].
C. \[R = \sqrt {10} \].
D. \[R = 3\sqrt 7 \]
Câu 15 : Một người dùng một cái ca hình bán cầu [Một nửa hình cầu] có bán kính là \[3{\rm{cm}}\]để múc nước đổ vào một cái thùng hình trụ chiều cao \[10{\rm{cm}}\] và bán kính đáy bằng \[6{\rm{cm}}\]. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? [Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy.]
A. 10 lần.
B. 24 lần.
C. 12 lần.
D. 20 lần.
Câu 16 : Cho hàm số \[f\left[ x \right]\] có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị của hàm \[y = f'\left[ x \right]\] như hình vẽ. Xét hàm số \[g[x] = f\left[ {2 - {x^2}} \right]\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số \[f[x]\] đạt cực trị tại \[x = 2\]
B. Hàm số \[f[x]\]nghịch biến trên \[\left[ { - \infty ;2} \right].\]
C. Hàm số \[g[x]\] đồng biến trên \[\left[ {2; + \infty } \right].\]
D. Hàm số\[g[x]\]ngịch biến trên \[\left[ { - 1;0} \right].\]
Câu 17 : Tìm tham số m để hàm số \[y = \dfrac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left[ {m + 2} \right]x + 2018\] không có cực trị.
A. \[m \le - 1\] hoặc \[m \ge 2\]
B. \[m \le - 1\]
C. \[m \ge 2\]
D. \[ - 1 \le m \le 2\]
Câu 18 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên \[\mathbb{R}\,?\]
A. \[y = - x\sqrt 2 + 1\]
B. \[y = {x^3} - 3x + 1\].
C. \[y = {x^2} + 1\] .
D. \[y = {x^3} + 3x + 1\] .
Câu 19 : Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng \[3a\]. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
A. \[9{a^2}\pi \]
B. \[\dfrac{{9\pi {a^2}}}{2}\]
C. \[\dfrac{{13\pi {a^2}}}{6}\]
D. \[\dfrac{{27\pi {a^2}}}{2}\]
Câu 20 : Tìm tập xác định của hàm số \[f\left[ x \right] = {\left[ {1 + \sqrt {x - 1} } \right]^{\sqrt 5 }}\].
A. \[D = \mathbb{R}\]
B. \[D = \left[ {1; + \infty } \right]\]
C. \[D = \left[ {0; + \infty } \right]\]
D. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\]
Câu 21 : Cho hai số phức \[{z_1} = 2 + 3i\] và \[{z_2} = - 3 - 5i\]. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức \[w = {z_1} + {z_2}\].
A. \[3\].
B. 0.
C. \[ - 1 - 2i\].
D. \[ - 3\].
Câu 22 : Cho hàm số \[y = x\ln x\]. Chọn khẳng định sai trong số các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left[ {0; + \infty } \right]\] .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left[ {\dfrac{1}{e}; + \infty } \right]\].
C. Hàm số có đạo hàm \[\].
D. Hàm số có tập xác định là \[D = \left[ {0; + \infty } \right]\].
Câu 23 : Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số dạng \[\overline {abc} \] với \[a,b,c \in \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}\] sao cho \[a < b < c\] .
A. 120.
B. 30.
C. 40.
D. 20.
Câu 24 : Cho lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\] có \[AA' = a\], đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và \[AB = a\]. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. \[V = \dfrac{{{a^3}}}{2}.\]
B. \[V = {a^3}.\]
C. \[V = \dfrac{{{a^3}}}{3}.\]
D. \[V = \dfrac{{{a^3}}}{6}.\]
Câu 25 : Tính đạo hàm của hàm số\[y = {\log _2}\left[ {x + {e^x}} \right]\].
A. \[\dfrac{{1 + {e^x}}}{{\ln 2}}\]
B. \[\dfrac{{1 + {e^x}}}{{\left[ {x + {e^x}} \right]\ln 2}}\]
C. \[\dfrac{{1 + {e^x}}}{{x + {e^x}}}\]
D. \[\dfrac{1}{{\left[ {x + {e^x}} \right]\ln 2}}\]
Câu 26 : Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\], \[AB = 6{\rm{cm}}\], \[AC = 8{\rm{cm}}\]. Gọi \[{V_1}\] là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác \[ABC\] quanh cạnh \[AB\] và \[{V_2}\] là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác \[ABC\] quanh cạnh \[AC\]. Khi đó, tỷ số \[\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\] bằng
A. \[\dfrac{{16}}{9}\].
B. \[\dfrac{4}{3}\].
C. \[\dfrac{3}{4}\].
D. \[\dfrac{9}{{16}}\].
Câu 27 : Cho hàm số \[f\left[ x \right]\] có đạo hàm là \[f'\left[ x \right] = \left[ {{x^2} - 1} \right]{\left[ {x - \sqrt 3 } \right]^2}\]. Số điểm cực trị của hàm số này là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28 : Xét các số thực \[a,\,b\,\]thỏa mãn điều kiện \[\dfrac{1}{3} < b < a < 1\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = {\log _a}\left[ {\dfrac{{3b - 1}}{4}} \right] + 12\log _{\dfrac{b}{a}}^2a - 3\] .
A. \[\,{\rm{Min}}\,P = 13.\]
B. \[\,Min{\rm{P}} = \dfrac{1}{{\sqrt[3]{2}}}.\]
C. \[\,Min{\rm{P}} = 9\]
D. \[{\rm{P}} = \sqrt[3]{2}\]
Câu 29 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \[y = \sqrt {2 + \cos x} \], trục hoành và các đường thẳng \[x = 0,\,\,x = \dfrac{\pi }{2}\]. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A. \[V = \pi - 1\].
B. \[V = \pi + 1\]
C. \[V = \pi \left[ {\pi - 1} \right]\]
D. \[V = \pi \left[ {\pi + 1} \right]\]
Câu 30 : Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt.
A. Năm mặt.
B. Ba mặt.
C. Bốn mặt.
D. Hai mặt.
Câu 31 : Giải phương trình \[\cos 2x + 5\sin x - 4 = 0.\]
A. \[\,x\,\, = \,\,\dfrac{\pi }{2}\, + k\pi .\]
B. \[\,x\,\, = \,\, - \dfrac{\pi }{2}\, + k\pi .\]
C. \[\,x\,\, = \,\,k2\pi .\]
D. \[\,x\,\, = \,\,\dfrac{\pi }{2}\, + k2\pi .\]
Câu 32 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[f\left[ x \right] = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 10\] trên \[\left[ { - 2;2} \right]\].
A. \[\mathop {\max }\limits_{[ - 2;2]} f[x] = 17\]
B. \[\mathop {\max }\limits_{[ - 2;2]} f[x] = - 15\]
C. \[\mathop {\max }\limits_{[ - 2;2]} f[x] = 15\]
D. \[\mathop {\max }\limits_{[ - 2;2]} f[x] = 5\]
Câu 33 : Một tổ có \[6\] học sinh nam và \[9\] học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn \[6\] học sinh đi lao động, trong đó \[2\] học sinh nam?
A. \[C_6^2 + C_9^4\].
B. \[C_6^2.C_9^4\].
C. \[A_6^2.A_9^4\].
D. \[C_9^2.C_6^4\].
Câu 34 : Cho số phức \[z\] thỏa mãn \[z + 4\overline z = 7 + i\left[ {z - 7} \right]\]. Khi đó, môđun của \[z\] bằng bao nhiêu?
A. \[\left| z \right| = 5\].
B. \[\left| z \right| = \sqrt 3 \].
C. \[\left| z \right| = \sqrt 5 \].
D. \[\left| z \right| = 3\].
Câu 35 : Cho khối lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\] có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng \[\left[ {A'BC} \right]\] tạo với đáy góc \[{30^0}\] và tam giác \[A'BC\] có diện tích bằng \[8{a^2}\]. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. \[V = 8\sqrt 3 {a^3}.\]
B. \[V = 2\sqrt 3 {a^3}.\]
C. \[V = 64\sqrt 3 {a^3}.\]
D. \[V = 16\sqrt 3 {a^3}.\]
Câu 36 : Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau.
A. 160 .
B. 156 .
C. 752 .
D. 240 .
Câu 37 : Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho hai điểm \[M[0; - 1;2]\] và \[N[ - 1;1;3]\]. Một mặt phẳng \[\left[ P \right]\] đi qua M, N sao cho khoảng cách từ điểm \[K\left[ {0;0;2} \right]\]. đến mặt phẳng \[\left[ P \right]\] đạt giá trị lớn nhất. Tìm tọa độ véctơ pháp tuyến \[\overrightarrow n \] của mặt phẳng [P].
A. \[\overrightarrow n \left[ {1; - 1;1} \right]\]
B. \[\overrightarrow n \left[ {1;1; - 1} \right]\]
C. \[\overrightarrow n \left[ {2; - 1;1} \right]\]
D. \[\overrightarrow n \left[ {2;1; - 1} \right]\]
Câu 38 : Cho số phức \[z\] thỏa mãn \[\left[ {1 + 3i} \right]z - 5 = 7i\]. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. \[\overline z = - \dfrac{{13}}{5} + \dfrac{4}{5}i\].
B. \[\overline z = \dfrac{{13}}{5} - \dfrac{4}{5}i\].
C. \[\overline z = - \dfrac{{13}}{5} - \dfrac{4}{5}i\].
D. \[\overline z = \dfrac{{13}}{5} + \dfrac{4}{5}i\].
Câu 39 : Cho số phức \[z\] và \[w\] thỏa mãn \[z + w = 3 + 4i\] và \[\left| {z - w} \right| = 9\]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \[T = \left| z \right| + \left| w \right|\].
A. \[Max\,T = \sqrt {176} \]
B. \[Max\,T = 14\]
C. \[Max\,T = 4\]
D. \[Max\,T = \sqrt {106} \]
Câu 40 : Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức \[{z_1} = - 1 + i,\] \[\,\,{z_2} = 1 + 2i,\,\,{z_3} = 2 - i,\,\,{z_4} = - 3i\]. Gọi S diện tích tứ giác ABCD. Tính S.
A. \[S = \dfrac{{17}}{2}\]
B. \[S = \dfrac{{19}}{2}\]
C. \[S = \dfrac{{23}}{2}\]
D. \[S = \dfrac{{21}}{2}\]
Câu 41 : Ban đầu ta có một tam giác đều cạnh bằng 3 [hình 1]. Tiếp đó ta chia mỗi cạnh của tam giác thành 3 đoạn bằng nhau và thay mỗi đoạn ở giữa bởi hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏ đi một tam giác đều về phía ngoài ta được hình 2. Khi quay hình 2 xung quanh trục \[d\] ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.
A. \[\dfrac{{5\pi \sqrt 3 }}{3}\]
B. \[\dfrac{{9\pi \sqrt 3 }}{8}\]
C. \[\dfrac{{7\pi \sqrt 3 }}{6}\].
D. \[\dfrac{{5\pi \sqrt 3 }}{2}\]
Câu 42 : Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho hai điểm \[M\left[ {2; - 3;5} \right]\], \[N\left[ {6; - 4; - 1} \right]\] và đặt \[L = \left| {\overrightarrow {MN} } \right|\]. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. \[L = \left[ {4; - 1; - 6} \right]\].
B. \[L = \sqrt {53} \].
C. \[L = 3\sqrt {11} \].
D. \[L = \left[ { - 4;1;6} \right]\].
Câu 43 : Tìm tham số m để phương trình \[{\log _{\sqrt {2018} }}\left[ {x - 2} \right] = {\log _{2018}}\left[ {mx} \right]\] có nghiệm thực duy nhất.
A. \[1 < m < 2\]
B. \[m > 1\]
C. \[m > 0\]
D. \[m < 2\]
Câu 44 : Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho mặt phẳng \[[P]:x - 2y + 2z - 2 = 0\] và điểm \[I[ - 1;2; - 1]\]. Viết phương trình mặt cầu \[[S]\] có tâm \[I\] và cắt mặt phẳng \[[P]\] theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
A. \[[S]:{[x + 1]^2} + {[y - 2]^2} + {[z + 1]^2} = 25\].
B. \[[S]:{[x + 1]^2} + {[y - 2]^2} + {[z + 1]^2} = 16\].
C. \[[S]:{[x - 1]^2} + {[y + 2]^2} + {[z - 1]^2} = 34\].
D. \[[S]:{[x + 1]^2} + {[y - 2]^2} + {[z + 1]^2} = 34\].
Câu 45 : Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], mặt phẳng chứa hai điểm \[A\left[ {1;0;1} \right]\], \[B[ - 1;2;2]\] và song song với trục \[Ox\] có phương trình là:
A. \[y--2z + 2 = 0\].
B. \[x + 2z--3 = 0\].
C. \[2y--z + 1 = 0\].
D. \[x + y--z = 0\].
Câu 46 : Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho đường thẳng \[d\] vuông góc với mặt phẳng \[[P]:4x - z + 3 = 0\]. Véc-tơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. \[\overrightarrow {{u_1}} [4;1; - 1]\]
B. \[\overrightarrow {{u_2}} [4; - 1;3]\].
C. \[\overrightarrow {{u_3}} [4;0; - 1]\].
D. \[\overrightarrow {{u_4}} [4;1;3]\].
Câu 47 : Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho ba điểm \[A[a;0;0]\], \[B[0;b;0]\], \[C[0;0;c]\] với
a,b,c là các số thực dương thay đổi tùy ý sao cho \[{a^2} + {b^2} + {c^2} = 3\]. Khoảng cách từ \[O\] đến mặt
phẳng \[[ABC]\] lớn nhất bằng:
A.\[\dfrac{1}{3}\]
B. 3
C. \[\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}\]
D. 1
Câu 48 : Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = 1 + \dfrac{{2x + 1}}{{x + 2}}\] có phương trình là:
A. \[x = - 2\]
B. \[y = 3\]
C. \[x = - 1\]
D. \[y = 2\]
Câu 49 : Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left[ x \right] = \sin 3x.\]
A. \[\int {\sin 3x{\rm{d}}x = - \dfrac{{\cos 3x}}{3} + C} .\]
B. \[\int {\sin 3x{\rm{d}}x = \dfrac{{\cos 3x}}{3} + C} .\]
C. \[\int {\sin 3x{\rm{d}}x = - \dfrac{{\sin 3x}}{3} + C} .\]
D. \[\int {\sin 3x{\rm{d}}x = - \cos 3x + C} .\]
Câu 50 : Giải phương trình \[\cos 5x.\cos x = cos4x.\]
A. \[x = \dfrac{{k\pi }}{5}\,\,\,\left[ {k \in Z} \right].\]
B. \[x = \dfrac{{k\pi }}{3}\,\,\,\left[ {k \in Z} \right].\]
C. \[x = k\pi \,\,\,\left[ {k \in Z} \right].\]
D. \[x = \dfrac{{k\pi }}{7}\,\,\,\left[ {k \in Z} \right].\]
Lời giải chi tiết
1. C |
2. A |
3. B |
4. B |
5. A |
6. B |
7. C |
8. C |
9. C |
10. B |
11. D |
12. A |
13. A |
14. C |
15. D |
16. D |
17. D |
18. D |
19. D |
20. B |
21. D |
22. A |
23. D |
24. A |
25. B |
26. B |
27. B |
28. C |
29. D |
30. B |
31. D |
32. C |
33. B |
34. C |
35. A |
36. B |
37. B |
38. D |
39. D |
40. A |
41. C |
42. B |
43. C |
44. D |
45. A |
46. C |
47. C |
48. B |
49. A |
50. A |
Xem lời giải chi tiết đề thi học kì 1 tại Tuyensinh247.com