điểm chuẩn đại học thăng log 2022

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 trường đại học Thăng Long - điểm chuẩn TLU được chuyên trangcủa chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Thăng Longnăm học 2021-2022 cụ thể như sau:

Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2021

Trường đại học Thăng Long đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Thăng Long 2021 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn vào trường Đại học Thăng Long đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.

Điểm chuẩn trường ĐH Thăng Long 2021 xét tuyển bổ sung

Chỉ tiêu và điểm xét tuyển bổ sung Đại học Thăng Long năm 2021, theo đó trường nhận hồ sơ đến ngày 2/10/2021, cụ thể như sau:

Đăng kí xét tuyển trực tuyến tại://xettuyen.thanglong.edu.vn

- Thời gian xét tuyển từ 19/9 đến 17h ngày 02/10/2021.

- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: 19h ngày 02/10/2021

- Thí sinh nộp ảnh chụp hoặc Scan Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 và điền thông tin lên mẫu biểu [Form] theo hướng dẫn.

- Thí sinh chỉ được đăng kí xét tuyển bổ sung 01 nguyện vọng duy nhất.

ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN

Thí sinh có điểm thi THPT năm 2021 điểm xét tuyển bổ sung:

Các thí sinh chưa đăng ký nguyện vọng vào trường ĐH Thăng Long hoặc đã đăng kí nhưng không trúng tuyển ở đợt 1 vẫn được xét tuyển bổ sung.

Thí sinh chưa thực hiện nhập học vào bất kì trường ĐH nào trên cả nước.

Hội đồng tuyển sinh xét tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp.

Điểm sàn đại học TLU 2021

Ngày 2/8, trường Đại học Thăng Long công bố điểm sàn xét tuyển đại học đợt 1 năm 2021 cho tất cả các tổ hợp xét tuyển như sau:

1. Khối ngành III, VII: điểm sàn xét tuyển là 19.0 điểm

2. Khối ngành V: điểm sàn xét tuyển là 22.0 điểm

3. Khối ngành VI: điểm sàn xét tuyển bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành sức khỏe do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Đối với tổ hợp xét tuyển có môn hệ số 2:

Điểm xét tuyển = [Điểm M1+Điểm M2+ Điểm M3*2]*3/4 Điểm ưu tiên [nếu có]

Điểm chuẩn đại học Thăng Long2020

Trường đại học Thăng Long đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Thăng Longnăm 2020 xét theo điểm thi

Dưới đây làbảng điểm chuẩn đại học Thăng long2020 xét theo điểm thi THPT quốc gia:

Mã ngành 7460112 Toán ứng dụng - A00, A01: 20 điểm [Toán là môn chính hệ số 2]

Mã ngành 7480101 Khoa học máy tính - A00, A01: 20 điểm [Toán là môn chính hệ số 2]

Mã ngành 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu - A00, A01: 20 điểm [Toán là môn chính hệ số 2]

Mã ngành 7480104 Hệ thống thông tin - A00, A01: 20 điểm [Toán là môn chính hệ số 2]

Mã ngành 7480201 Công nghệ Thông tin - A00, A01: 21.96 điểm [Toán là môn chính hệ số 2]

Mã ngành 7480207 Trí tuệ nhân tạo - A00, A01: 20 điểm [Toán là môn chính hệ số 2]

Mã ngành 7340301 Kế toán - A00, A01, D01.D03: 21.85 điểm

Mã ngành 7340201 Tài chính - Ngân Hàng - A00, A01, D01, D03: 21.85 điểm

Mã ngành 7340101 Quản trị Kinh doanh - A00, A01, D01, D03: 22.6 điểm

Mã ngành 7810103 Quản trị du lịch và Lữ hành - A00, A01, D01, D03, D04: 21.9 điểm

Mã ngành 7510605 Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng - A00, A01, D01, D03: 23.35 điểm

Mã ngành 7340115 Marketing - A00, A01, D01, D03: 23.9 điểm

Mã ngành 7310106 Kinh tế Quốc tế - A00, A01, D01, D03: 22.3 điểm

Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01: 21.73 điểm [Tiếng Anh là môn chính hệ số 2]

Mã ngành 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc - D01, D04: 24.2 điểm [Tiếng Trung là môn chính hệ số 2]

Mã ngành 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01.D06: 22.26 điểm [Tiếng Nhật là môn chính hệ số 2]

Mã ngành 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01: 23 điểm

Mã ngành 7310630 Việt Nam học - C00, D01, D03, D04: 20 điểm

Mã ngành 7760101 Công tác xã hội - C00, D01, D03, D04: 20 điểm

Mã ngành 7320104 Truyền thông Đa phương tiện - A00, A01, C00, D01, D03, D04: 24 điểm

Mã ngành 7380107 Luật Kinh tế - A00, C00, D01, D03: 21.35 điểm

Mã ngành 7720301 Điều dưỡng - B00: 19.15 điểm

Mã ngành 7720401 Dinh dưỡng - B00: 16.75 điểm

Bảng điểm chuẩn đại học Thăng Long 2020 chính thức

Chiều ngày 31/08/2020, trường Đại học Thăng Long chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng xét tuyển tất cả các ngành hệ Đại học chính quy năm 2020 như sau:

- Khối ngành Toán - Tin học: 19.0 điểm[bao gồm các ngành: Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ thông tin, Toán ứng dụng, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin].

- Các ngành còn lại:16.0 điểm

Các thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển Đại học năm 2020 bắt đầu từ ngày 19/09 - 27/09/2020.

Xem điểm chuẩn ĐHThăng Long2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tinđiểm chuẩn đại học 2019 trường đại học TLU như sau:

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01: 19.8điểm

Mã ngành 7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc - D01, D04: 21.6 điểm

Mã ngành 7220209 - Ngôn ngữ Nhật - D01, D06: 20.1 điểm

Mã ngành 7220210 - Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01: 20.7điểm

Mã ngành 7310630 - Việt Nam học - A00, C00, D01, D04: 18điểm

Mã ngành 7320104 - Truyền thông đa phương tiện - A00, C00, D01, D03: 19.7điểm

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D03: 19.7điểm

Mã ngành 7340201 - Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D03: 19.2 điểm

Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00, A01, D01, D03: 19 điểm

Mã ngành 7460112 - Toán ứng dụng A00, A01: 16 điểm

Mã ngành 7480101 - Khoa học máy tính - A00, A01: 15.5 điểm

Mã ngành 7480102 - Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - A00, A01: 15.5 điểm

Mã ngành 7480104 - Hệ thống thông tin - A00, A01: 15.5 điểm

Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00, A01: 16.5 điểm

Mã ngành 7510605 - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - A00, A01, D01, D03: 19 điểm

Mã ngành 7720301 - Điều dưỡng - B00: 18.2 điểm

Mã ngành 7720401 - Dinh dưỡng - B00: 18.2 điểm

Mã ngành 7720701 - Y tế công cộng - B00: 15.1 điểm

Mã ngành 7720802 - Quản lý bệnh viện - B00: 15.4 điểm

Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội - A00, C00, D01, D04: 17.5 điểm

Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00, A01, D01, D03: 19.7 điểm

Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Thăng Long2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐH Thăng Longnăm 2018xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Bảng điểm chuẩn đại học 2018 trường ĐH Thăng Long xét theo điểm thi

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Thăng Long năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Thăng Long 2021 chính xác nhấtcác bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây:

Video liên quan

Chủ Đề