Điểm chuẩn đại học thành đông 2017 năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông 2021
 

1. Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông 2021

- Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển học bạ:

2. Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông 2020

* Điểm sàn tuyển sinh đại học năm 2020:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG

  • Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Dương
  • Điện thoại liên hệ: 0220 3559 666
  • Hotline/Zalo: 0984 439 108

* Thông tin tuyển sinh:

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu [dự kiến]

Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét theo phương thức khác

Kế toán

7340301

A00; D01; C03

10

15

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

A00; A05; D01

05

45

Công nghệ thông tin

7480201

A00; D01; C03

46

200

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; D01; C03

05

45

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; D01; C03

05

45

Quản lý đất đai

7850103

A00; D01; C03

20

130

Luật kinh tế

7380107

A00; D01; C03

20

130

Luật

7380101

A00; D01; C03

20

80

Điều dưỡng

7720301

A00; A05; B00

20

180

Dinh dưỡng

7720401

A00; A05; B00

05

45

Quản lý nhà nước

7310205

A00; C00; C03; C04

05

45

Chính trị học

7310201

A00; C00; C03; C04

05

45

Thú y

7640101

A00; B00; B02

05

35

Dược học

7720201

A00; A05; B00

20

100

Y học cổ truyền

7720115

A00; A05; B00

20

180


- Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế
  • Phương thức 2: Xét theo học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT theo ngưỡng của Trường, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 4: Tổ chức kỳ thi riêng

2. Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông 2019

Nhận hồ sơ và xét tuyển: 2 đợt.

+ Đợt 1: Từ 10/7/2019 – 15/9/2019

+ Đợt 2: Từ 16/9/2019 – 30/11/2019

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Thành Đông [dowload mẫu trên website www.thanhdong.edu.vn]

- Bản sao y có chứng thực: học bạ THPT hoặc tương đương;

- Bản sao y có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp [đối với học sinh học liên thông trung cấp lên đại học];

- Bản sao y chứng thực bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương hoặc giấy chứng nhận tạm thời đối với thí sinh mới tốt nghiệp, trong đó có ghi rõ điểm thi từng môn thi tốt nghiệp.

- Bản sao sao y chứng thực bằng tốt nghiệp bằng TCCN [đối với thí sinh đăng ký học liên thông trung cấp lên đại học]

- Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.

- 04 ảnh cỡ 3x4 [chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ].

- 02 bao thư có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông 2017

Các em thí sinh cùng tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Thành Đông 2017 để theo dõi mức chênh lệch so với năm nay nhé:

Điểm chuẩn đại học Thành Đông 2018 sẽ được Tải Miễn Phí cập nhật ngay sau khi được công bố chính thức.

Để biết mức Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông năm 2021 ở tất cả các ngành đào tạo, các em có thể theo dõi bài viết để biết sớm nhất những thông tin tuyển sinh của nhà trường.

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 Điểm chuẩn Đại Học Trưng Vương năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2021

Đại học Thành Đông [Tiếng anh: Thanh Dong University] là trường đại học đầu tiên của tỉnh Hải Dương. Trường giữ vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh Hải Dương nói riêng và của khu vực đồng bằng sông Hồng cũng như cả nước nói chung.

Thành lập: theo quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 17 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ

Trụ sở chính: Số 3 Vũ Công Đán , Phường Tứ Minh,Tp Hải Dương

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Thành Đông

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, D01 15 Điểm thi TN THPT
2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, D01, C03 15 Điểm thi TN THPT
3 Công nghệ thông tin 7480201 A00, D01, D90, C03 15 Điểm thi TN THPT
4 Quản lý nhà nước 7310205 A00, C00, C04, C03 15 Điểm thi TN THPT
5 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C03 15 Điểm thi TN THPT
6 Quản lý đất đai 7850103 A00, D01, C03 15 Điểm thi TN THPT
7 Y học cổ truyền 7720115 A00, B00, B02 21 Điểm thi TN THPT
8 Chính trị học 7310201 A00, C00, C04, C03 15 Điểm thi TN THPT
9 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, B02 19 Điểm thi TN THPT
10 Luật 7380107 A00, B00, C03, B02 15 Điểm thi TN THPT
11 Dược học 7720201 A00, B00, B02 21 Điểm thi TN THPT
12 Dinh dưỡng 7720401 A00, B00, B02 19 Điểm thi TN THPT
13 Kế toán 7340301 A00, D01, C03 15 Điểm thi TN THPT
14 Thú y 7640101 A00, B00, B02 15 Điểm thi TN THPT
15 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, D01 18 XDHB
16 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, D01, C03 18 XDHB
17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, D01, D90, C03 18 XDHB
18 Quản lý nhà nước 7310205 A00, C00, C04, C03 18 XDHB
19 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C03 18 XDHB
20 Quản lý đất đai 7850103 A00, D01, C03 18 XDHB
21 Y học cổ truyền 7720115 A00, B00, B02 24 XDHB
22 Chính trị học 7310201 A00, C00, C04, C03 18 XDHB
23 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, B02 19.5 XDHB
24 Luật 7380107 A00, B00, C03, B02 18 XDHB
25 Dược học 7720201 A00, B00, B02 24 XDHB
26 Dinh dưỡng 7720401 A00, B00, B02 19.5 XDHB
27 Kế toán 7340301 A00, D01, C03 18 XDHB
28 Thú y 7640101 A00, B00, B02 18 XDHB
29 Luật 7380101 A00, B00, C03, B02 18 XDHB
30 Luật 7380107 A00, B00, C03, B02 15 Luật kinh tế; Điểm thi TNTHPT
31 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00 18 Luật kinh tế; XDHB
32 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D07, D14, D15, XDHB 18 Xét học bạ
33 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D07, D14, D15 15 Điểm thi TN THPT
34 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, C00, D14, D15, XDHB 18 Xét học bạ
35 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, C00, D14, D15 15 Điểm TN THPT

Video liên quan

Chủ Đề