Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông 2021
1. Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông 2021
- Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển học bạ:
2. Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông 2020
* Điểm sàn tuyển sinh đại học năm 2020:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG
- Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Dương
- Điện thoại liên hệ: 0220 3559 666
- Hotline/Zalo: 0984 439 108
* Thông tin tuyển sinh:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu [dự kiến] | |
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | Xét theo phương thức khác | |||
Kế toán | 7340301 | A00; D01; C03 | 10 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00; A05; D01 | 05 | 45 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; D01; C03 | 46 | 200 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00; D01; C03 | 05 | 45 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; D01; C03 | 05 | 45 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00; D01; C03 | 20 | 130 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00; D01; C03 | 20 | 130 |
Luật | 7380101 | A00; D01; C03 | 20 | 80 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00; A05; B00 | 20 | 180 |
Dinh dưỡng | 7720401 | A00; A05; B00 | 05 | 45 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | A00; C00; C03; C04 | 05 | 45 |
Chính trị học | 7310201 | A00; C00; C03; C04 | 05 | 45 |
Thú y | 7640101 | A00; B00; B02 | 05 | 35 |
Dược học | 7720201 | A00; A05; B00 | 20 | 100 |
Y học cổ truyền | 7720115 | A00; A05; B00 | 20 | 180 |
- Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế
- Phương thức 2: Xét theo học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT theo ngưỡng của Trường, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 4: Tổ chức kỳ thi riêng
2. Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông 2019
Nhận hồ sơ và xét tuyển: 2 đợt.
+ Đợt 1: Từ 10/7/2019 – 15/9/2019
+ Đợt 2: Từ 16/9/2019 – 30/11/2019
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Thành Đông [dowload mẫu trên website www.thanhdong.edu.vn]
- Bản sao y có chứng thực: học bạ THPT hoặc tương đương;
- Bản sao y có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp [đối với học sinh học liên thông trung cấp lên đại học];
- Bản sao y chứng thực bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương hoặc giấy chứng nhận tạm thời đối với thí sinh mới tốt nghiệp, trong đó có ghi rõ điểm thi từng môn thi tốt nghiệp.
- Bản sao sao y chứng thực bằng tốt nghiệp bằng TCCN [đối với thí sinh đăng ký học liên thông trung cấp lên đại học]
- Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.
- 04 ảnh cỡ 3x4 [chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ].
- 02 bao thư có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông 2017
Các em thí sinh cùng tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Thành Đông 2017 để theo dõi mức chênh lệch so với năm nay nhé:
Điểm chuẩn đại học Thành Đông 2018 sẽ được Tải Miễn Phí cập nhật ngay sau khi được công bố chính thức.
Để biết mức Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông năm 2021 ở tất cả các ngành đào tạo, các em có thể theo dõi bài viết để biết sớm nhất những thông tin tuyển sinh của nhà trường.
Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 Điểm chuẩn Đại Học Trưng Vương năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2021
Đại học Thành Đông [Tiếng anh: Thanh Dong University] là trường đại học đầu tiên của tỉnh Hải Dương. Trường giữ vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh Hải Dương nói riêng và của khu vực đồng bằng sông Hồng cũng như cả nước nói chung.
Thành lập: theo quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 17 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ
Trụ sở chính: Số 3 Vũ Công Đán , Phường Tứ Minh,Tp Hải Dương
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Thành Đông
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, C03 | 15 | Điểm thi TN THPT |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, D90, C03 | 15 | Điểm thi TN THPT |
4 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, C00, C04, C03 | 15 | Điểm thi TN THPT |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C03 | 15 | Điểm thi TN THPT |
6 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, D01, C03 | 15 | Điểm thi TN THPT |
7 | Y học cổ truyền | 7720115 | A00, B00, B02 | 21 | Điểm thi TN THPT |
8 | Chính trị học | 7310201 | A00, C00, C04, C03 | 15 | Điểm thi TN THPT |
9 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B02 | 19 | Điểm thi TN THPT |
10 | Luật | 7380107 | A00, B00, C03, B02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
11 | Dược học | 7720201 | A00, B00, B02 | 21 | Điểm thi TN THPT |
12 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00, B02 | 19 | Điểm thi TN THPT |
13 | Kế toán | 7340301 | A00, D01, C03 | 15 | Điểm thi TN THPT |
14 | Thú y | 7640101 | A00, B00, B02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
15 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, D01 | 18 | XDHB |
16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, C03 | 18 | XDHB |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, D90, C03 | 18 | XDHB |
18 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, C00, C04, C03 | 18 | XDHB |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C03 | 18 | XDHB |
20 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, D01, C03 | 18 | XDHB |
21 | Y học cổ truyền | 7720115 | A00, B00, B02 | 24 | XDHB |
22 | Chính trị học | 7310201 | A00, C00, C04, C03 | 18 | XDHB |
23 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B02 | 19.5 | XDHB |
24 | Luật | 7380107 | A00, B00, C03, B02 | 18 | XDHB |
25 | Dược học | 7720201 | A00, B00, B02 | 24 | XDHB |
26 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00, B02 | 19.5 | XDHB |
27 | Kế toán | 7340301 | A00, D01, C03 | 18 | XDHB |
28 | Thú y | 7640101 | A00, B00, B02 | 18 | XDHB |
29 | Luật | 7380101 | A00, B00, C03, B02 | 18 | XDHB |
30 | Luật | 7380107 | A00, B00, C03, B02 | 15 | Luật kinh tế; Điểm thi TNTHPT |
31 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 18 | Luật kinh tế; XDHB |
32 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D07, D14, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D07, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 18 | Xét học bạ |
35 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, C00, D14, D15 | 15 | Điểm TN THPT |