Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Trường Đại học Lạc Hồng giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!
Giới thiệu chung về Đại học Lạc Hồng
- Tên trường: Trường Đại học Lạc Hồng [tên viết tắt: LHU hay Lac Hong University]
- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Website: lhu.edu.vn
- Facebook: //www.facebook.com/lhuniversity/
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: 0251 730 0073
Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2022
Dự kiến năm 2022, Đại học Lạc Hồng sẽ không thay đổi điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Lạc Hồng đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2020
Theo số liệu thống kê năm 2020, Dược học là ngành có điểm chuẩn cao nhất của ĐH Lạc Hồng. Cụ thể như sau: 21 điểm nếu xét theo KQ thi THPT và 24 điểm khi đăng ký xét học bạ. Ngoài ra, điểm đầu vào giữa các ngành khác của trường không có sự chênh lệch. LHU lấy đồng mức điểm 15 đối với PT2 và 18 điểm với PT1.
Ngành | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | |
Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
Luật kinh tế | 15 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 |
Kế toán – Kiểm toán | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Cơ điện tử] | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 |
Dược học | 21 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 18 |
Đông phương học | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 |
Kinh tế – Ngoại thương | 15 | 18 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Lạc Hồng khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
- Mã ngành: 7810103 - Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 6 [Điểm TB cả năm lớp 12]
- Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 6 [Điểm TB cả năm lớp 12]
- Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 6 [Điểm TB cả năm lớp 12]
- Mã ngành: 7310101 - Tên ngành: Kinh tế - Ngoại thương - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 6 [Điểm TB cả năm lớp 12]
- Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Kiềm toán - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 6 [Điểm TB cả năm lớp 12]
- Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 6 [Điểm TB cả năm lớp 12]
- Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01; D09; D10; A01 - Điểm chuẩn NV1: 6 [Điểm TB cả năm lớp 12]
- Mã ngành: 7220204 - Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc - Tổ hợp môn: C00; D01; C03; C04 - Điểm chuẩn NV1: 6 [Điểm TB cả năm lớp 12]
- Mã ngành: 7310608 - Tên ngành: Đông phương học - Tổ hợp môn: C00; D01; C03; C04 - Điểm chuẩn NV1: 6 [Điểm TB cả năm lớp 12]
- Mã ngành: 7720201 - Tên ngành: Dược học - Tổ hợp môn: A00; B00; C02; D01 - Điểm chuẩn NV1: 8 [Điểm TB cả năm lớp 12, Học lực giỏi]
- Mã ngành: 7480201 - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00; D01; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 6 [Điểm TB cả năm lớp 12]
- Mã ngành: 7510102 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A00; A01; V00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 6 [Điểm TB cả năm lớp 12]
- Mã ngành: 7510205 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A00; C01; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 6 [Điểm TB cả năm lớp 12]
- Mã ngành: 7510201 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tổ hợp môn: A00; C01; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 6 [Điểm TB cả năm lớp 12]
- Mã ngành: 7510303 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - Tổ hợp môn: A00; C01; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 6 [Điểm TB cả năm lớp 12]
- Mã ngành: 7510301 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Tổ hợp môn: A00; C01; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 6 [Điểm TB cả năm lớp 12]
- Mã ngành: 7540101 - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: A00; B00; C02; D01 - Điểm chuẩn NV1: 6 [Điểm TB cả năm lớp 12]
- Mã ngành: 7810103 - Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm tổ hợp 3 môn]
- Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm tổ hợp 3 môn]
- Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm tổ hợp 3 môn]
- Mã ngành: 7310101 - Tên ngành: Kinh tế - Ngoại thương - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm tổ hợp 3 môn]
- Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Kiềm toán - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm tổ hợp 3 môn]
- Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm tổ hợp 3 môn]
- Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01; D09; D10; A01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm tổ hợp 3 môn]
- Mã ngành: 7220204 - Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc - Tổ hợp môn: C00; D01; C03; C04 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm tổ hợp 3 môn]
- Mã ngành: 7310608 - Tên ngành: Đông phương học - Tổ hợp môn: C00; D01; C03; C04 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm tổ hợp 3 môn]
- Mã ngành: 7720201 - Tên ngành: Dược học - Tổ hợp môn: A00; B00; C02; D01 - Điểm chuẩn NV1: 24 [Điểm tổ hợp 3 môn, Học lực giỏi]
- Mã ngành: 7480201 - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00; D01; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm tổ hợp 3 môn]
- Mã ngành: 7510102 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A00; A01; V00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm tổ hợp 3 môn]
- Mã ngành: 7510205 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A00; C01; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm tổ hợp 3 môn]
- Mã ngành: 7510201 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tổ hợp môn: A00; C01; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm tổ hợp 3 môn]
- Mã ngành: 7510303 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - Tổ hợp môn: A00; C01; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm tổ hợp 3 môn]
- Mã ngành: 7510301 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Tổ hợp môn: A00; C01; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm tổ hợp 3 môn]
- Mã ngành: 7540101 - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: A00; B00; C02; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm tổ hợp 3 môn]
- Mã ngành: 7810103 - Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ]
- Mã ngành: 7380107 - Tên ngành: Luật kinh tế - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ]
- Mã ngành: 7340101 - Tên ngành: Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ]
- Mã ngành: 7310101 - Tên ngành: Kinh tế - Ngoại thương - Tổ hợp môn: A00; A01; C00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ]
- Mã ngành: 7340301 - Tên ngành: Kế toán - Kiềm toán - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ]
- Mã ngành: 7340201 - Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng - Tổ hợp môn: A00; A01; D01; C01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ]
- Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: Ngôn ngữ Anh - Tổ hợp môn: D01; D09; D10; A01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ]
- Mã ngành: 7220204 - Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc - Tổ hợp môn: C00; D01; C03; C04 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ]
- Mã ngành: 7310608 - Tên ngành: Đông phương học - Tổ hợp môn: C00; D01; C03; C04 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ]
- Mã ngành: 7480201 - Tên ngành: Công nghệ thông tin - Tổ hợp môn: A00; D01; A01; D07 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ]
- Mã ngành: 7510102 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Tổ hợp môn: A00; A01; V00; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ]
- Mã ngành: 7510205 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô - Tổ hợp môn: A00; C01; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ]
- Mã ngành: 7510201 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Tổ hợp môn: A00; C01; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ]
- Mã ngành: 7510303 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - Tổ hợp môn: A00; C01; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ]
- Mã ngành: 7510301 - Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Tổ hợp môn: A00; C01; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ]
- Mã ngành: 7540101 - Tên ngành: Công nghệ thực phẩm - Tổ hợp môn: A00; B00; C02; D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 [Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ]