Điểm đầu vào đại học hà nội 20177 năm 2022

Bích Hà   -   Thứ năm, 16/09/2021 12:18 [GMT+7]

Điểm chuẩn năm 2021 của Trường Đại học Hà Nội tăng ở nhiều nhóm ngành. Ảnh: HANU

Năm 2021, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có điểm chuẩn cao nhất vào Trường Đại học Hà Nội với 37,55 điểm. Xếp sau đó là các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật - đều ở mức trên 36 điểm.

Điểm chuẩn của trường được tính theo công thức môn ngoại ngữ các ngành đã nhân hệ số 2, trừ các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin – chất lượng cao và Truyền thông Đa phương tiện.

Điểm trúng tuyển trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và nhóm đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm chuẩn năm 2021 của Trường Đại học Hà Nội. 

So với năm 2020, điểm chuẩn năm nay của Trường Đại học Hà Nội có xu hướng tăng ở nhiều ngành.

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc tăng 2,17 điểm - từ 35,38 điểm năng 2020 tăng lên 37,55 điểm năm 2021.

Ngành Ngôn ngữ Anh, tăng từ 34,82 điểm năm 2021 lên 36 điểm vào năm nay.

Năm 2020, điểm chuẩn của trường dao động từ 23,45 - 35,38.

Bích Hà   -   Thứ tư, 09/03/2022 11:45 [GMT+7]

Trường đại học Luật Hà Nội vừa công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2022. Với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, nhà trường giữ nguyên điểm sàn như năm 2021 với 3 mức 15, 18 và 20 điểm.

Năm 2022, Trường Đại học Luật Hà Nội khoảng 300 chỉ tiêu so với năm 2021. Ảnh: Thanh Chân

Theo đó, năm 2020, Trường Đại học Luật Hà Nội dự kiến tuyển 2.365 sinh viên, tăng khoảng  300 chỉ tiêu  so với năm ngoái. Trường sẽ giữ 4 phương thức xét tuyển như năm trước với các ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điểm sàn] và điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển cho từng phương thức.

Chỉ tiêu xét tuyển năm 2022 vào các ngành của Trường Đại học Luật Hà Nội. 

Với phương thức 1, nhà trường xét tuyển các thí sinh tham dự vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam kết hợp cùng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông.

Phương thức 2, trường dành 50% chỉ tiêu của từng ngành cho phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ. Với phương thức này, điều kiện là thí sinh phải đạt học lực giỏi 5 học kỳ, trừ học kỳ 2 lớp 12, trong đó kết quả các môn trong tổ hợp xét tuyển ở kỳ 1 lớp 12 tối thiểu 7,5 [đối với cơ sở chính Hà Nội] và 7 [đối với phân hiệu tại Đắk Lắk].

Năm 2022 các tiêu chí về giải thưởng học sinh giỏi, là học sinh trường THPT chuyên không còn là điều kiện chính thức để nộp hồ sơ như năm 2021. Thí sinh có thành tích này sẽ cộng 0,5 - 1,5 điểm khuyến khích. Còn chứng chỉ ngoại ngữ, sẽ được quy đổi điểm để thay cho điểm môn ngoại ngữ trong học bạ.

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ sẽ được quy đổi điểm khi xét tuyển. 

Với phương thức 3, nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp được xác định cụ thể cho từng ngành.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại cơ sở chính Hà Nội của tổ hợp C00 [văn, sử, địa] là 20 điểm, các tổ hợp còn lại là 18 điểm. Riêng với 2 ngành Luật thương mại quốc tế, Ngôn ngữ Anh, điểm thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh không dưới 7.

Tại phân hiệu Đắk Lắk, điểm sàn là 15, áp dụng cho mọi tổ hợp.

Với phương thức 4, thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình liên kết với Trường đại học Arizona [Mỹ]. Ngoài áp dụng tuyển sinh theo các phương thức trên, trường còn xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tối thiểu 5.5 IELTS hoặc tương đương.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Luật Hà Nội năm 2021 cao nhất là 29,25, áp dụng với ngành Luật kinh tế tổ hợp C00 [Văn, Sử, Địa].

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

30.6

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

2

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01; D01

25.3

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

3

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D03; D01

29

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04; D01

30.37

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

5

7220205

Ngôn ngữ Đức

D05; D01

27.93

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

6

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01

28.4

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

7

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D01

26.03

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

8

7220208

Ngôn ngữ Italia

D01

26.7

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

9

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D06; D01

29.75

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

10

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01

31.37

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

11

7310601

Quốc tế học[dạy bằng tiếng Anh]

D01

27.25

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

12

7320109

Truyền thông doanh nghiệp[dạy bằng tiếng Pháp]

D03; D01

29.33

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

13

7340101

Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh]

D01

27.92

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

14

7340301

Tài chính - Ngân hàng[dạy bằng tiếng Anh]

D01

25.1

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

15

7340301

Kế toán[dạy bằng tiếng Anh]

D01

23.7

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

16

7480201

Công nghệ thông tin[dạy bằng tiếng Anh]

D01; A01

20.6

 

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành[dạy bằng tiếng Anh]

D01

29.68

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

34.58

Tiếng Anh nhân 2

2

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01; D02

28.92

Tiếng Anh nhân 2

3

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01; D03

32.17

Tiếng Anh nhân 2

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04

33.67

Tiếng Anh nhân 2

5

7220205

Ngôn ngữ Đức

D01; D05

31.75

Tiếng Anh nhân 2

6

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01

31.42

Tiếng Anh nhân 2

7

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D01

27.75

Tiếng Anh nhân 2

8

7220208

Ngôn ngữ Italia

D01

30.17

Tiếng Anh nhân 2

9

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01; D06

35.08

Tiếng Anh nhân 2

10

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01

35.08

Tiếng Anh nhân 2

11

7310601

Quốc tế học

D01

31.67

Tiếng Anh nhân 2

12

7320109

Truyền thông doanh nghiệp

D01; D03

31.75

Tiếng Anh nhân 2

13

7340101

Quản trị kinh doanh

D01

33.25

Tiếng Anh nhân 2

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

D01

31

Tiếng Anh nhân 2

15

7340301

Kế toán

D01

32.08

Tiếng Anh nhân 2

16

7480201

Công nghệ thông tin

A01; D01

23

Tiếng Anh hệ số 1

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01

33.75

Tiếng Anh nhân 2

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7480201

Công nghệ thông tin

A01; D01

19

 

2

7340301

Kế toán

D01

28.5

 

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

D01

28.5

 

4

7340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01

30.5

 

5

7340101

Quản trị kinh doanh

D01

29.25

 

6

7320100

Truyền thông doanh nghiệp [dạy bằng tiếng Pháp]

D01; D03

31

 

7

7220212

Quốc tế học

D01

27.5

 

8

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01

32

 

9

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01; D06

32.5

 

10

7220208

Ngôn ngữ Italia

D01

25

 

11

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D01

26

 

12

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01

29

 

13

7220205

Ngôn ngữ Đức

D01; D05

28.5

 

14

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04

30

 

15

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01; D03

29.5

 

16

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01; D02

26.5

 

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

31.75

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7480201

Công nghệ thông tin

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

21.25

 

2

7340301

Kế toán

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

30.75

 

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

30.5

 

4

7340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

31

 

5

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

31.25

 

6

7220212

Quốc tế học

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

30

 

7

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

32.5

 

8

7220202

Ngôn ngữ Nga

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Nga

29

 

9

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp

30.75

 

10

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Trung

31.5

 

11

7220205

Ngôn ngữ Đức

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Đức

30.25

 

12

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

30.25

 

13

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Toán, Ngừ văn, tiếng Anh

28.75

 

14

7220208

Ngôn ngữ Italia

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

29.5

 

15

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Nhật

33

 

16

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Toán, Ngữ văn, tiếng Ành

32.75

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7480201

Công nghệ thông tin

A1

19

 

2

7480201

Công nghệ thông tin

D1

26.5

Ngoại ngữ nhân 2

3

7340101

Quản trị kinh doanh

A1

20.5

 

4

7340101

Quản trị kinh doanh

D1

28

Ngoại ngữ nhân 2

5

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A1

21

 

6

7340201

Tài chính - Ngân hàng

D1

28.5

Ngoại ngữ nhân 2

7

7340301

Kế toán

A1

21

 

8

7340301

Kế toán

D1

28

Ngoại ngữ nhân 2

9

7220212

Quốc tế học

D1

20.5

Ngoại ngữ nhân 2

10

7340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D1

20.5

Ngoại ngữ nhân 2

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

D1

26

Ngoại ngữ nhân 2

12

7220202

Ngôn ngữ Nga

D1,2

20

Ngoại ngữ nhân 2

13

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D1,3

20

Ngoại ngữ nhân 2

14

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1

28.5

Ngoại ngữ nhân 2

15

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D4

27

Ngoại ngữ nhân 2

16

7220205

Ngôn ngữ Đức

D1

24

Ngoại ngữ nhân 2

17

7220205

Ngôn ngữ Đức

D5

20

Ngoại ngữ nhân 2

18

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D1

31

Ngoại ngữ nhân 2

19

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D6

28.5

Ngoại ngữ nhân 2

20

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1

29.5

Ngoại ngữ nhân 2

21

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D1

23

Ngoại ngữ nhân 2

22

7220208

Ngôn ngữ Italia

D1

20

Ngoại ngữ nhân 2

23

7220208

Ngôn ngữ Italia

D3

22

Ngoại ngữ nhân 2

24

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D1

20

Ngoại ngữ nhân 2

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7480201

Công nghệ thông tin

A

18

 

2

7480201

Công nghệ thông tin

D1

24.5

Ngoại ngữ nhân 2

3

7340101

Quản trị kinh doanh

A

20

 

4

7340101

Quản trị kinh doanh

D1

27

Ngoại ngữ nhân 2

5

7340301

Kế toán

A

16

 

6

7340301

Kế toán

D1

21

Ngoại ngữ nhân 2

7

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A

18.5

 

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

D1

25.5

Ngoại ngữ nhân 2

9

7220212

Quốc tế học

D1

27.5

Ngoại ngữ nhân 2

10

7340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D1

28.5

Ngoại ngữ nhân 2

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

D1

29.5

Ngoại ngữ nhân 2

12

7220202

Ngôn ngữ Nga

D1

26

Ngoại ngữ nhân 2

13

7220202

Ngôn ngữ Nga

D2

26

Ngoại ngữ nhân 2

14

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D1

27.5

Ngoại ngữ nhân 2

15

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D3

27.5

Ngoại ngữ nhân 2

16

7220204

Ngôn ngữ Trung

D1

26.5

Ngoại ngữ nhân 2

17

7220204

Ngôn ngữ Trung

D4

26.5

Ngoại ngữ nhân 2

18

7220205

Ngôn ngữ Đức

D1

27.5

Ngoại ngữ nhân 2

19

7220205

Ngôn ngữ Đức

D5

25.5

Ngoại ngữ nhân 2

20

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D1

28

Ngoại ngữ nhân 2

21

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D6

26

Ngoại ngữ nhân 2

22

7220210

Ngôn ngữ Hàn

D1

28

Ngoại ngữ nhân 2

23

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D1

28

Ngoại ngữ nhân 2

24

7220208

Ngôn ngữ Italia

D1

25.5

Ngoại ngữ nhân 2

25

7220208

Ngôn ngữ Italia

D3

26

Ngoại ngữ nhân 2

26

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D1

23.5

Ngoại ngữ nhân 2

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7480201

Công nghệ thông tin

A

16.5

 

2

7340101

Quản trị kinh doanh

A

18

 

3

7340301

Kế toán

A

19

 

4

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A

18

 

5

7480201

Công nghệ thông tin

D1

25

 

6

7340101

Quản trị kinh doanh

D1

28

 

7

7340301

Kế toán

D1

29

 

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

D1

26

 

9

7220212

Quốc tế học

D1

22

 

10

7340103

Quản tri dịch vụ du lịch và lữ hành

D1

26

 

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

D1

27

 

12

7220202

Ngôn ngữ Nga

D1

21.5

 

13

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D1

25

 

14

7220204

Ngôn ngữ Trung

D1

26.5

 

15

7220205

Ngôn ngữ Đức

D1

20

 

16

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D1

28.5

 

17

7220210

Ngôn ngữ Hàn

D1

27

 

18

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D1

22.5

 

19

7220208

Ngôn ngữ Ý

D1

23

 

20

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D1

20

 

21

7220202

Ngôn ngữ Nga

D2

21.5

 

22

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D3

25

 

23

7220208

Ngôn ngữ Ý

D3

22.5

 

24

7220204

Ngôn ngữ Trung

D4

25

 

25

7220205

Ngôn ngữ Đức

D5

20

 

26

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D6

25

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

104

Công nghệ Thông tin [dạy bằng tiếng Anh]:

A

15

 

2

104

Công nghệ Thông tin [dạy bằng tiếng Anh]

D1

20

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

3

400

Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh]

A

20.5

 

4

400

Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh]:

D1

27

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

5

401

Kế toán [dạy bằng tiếng Anh]

A

20

 

6

401

Kế toán [dạy bằng tiếng Anh]:

D1

25.5

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

7

404

Tài chính - Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh]

A

22.5

 

8

404

Tài chính - Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh]:

D1

28.5

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

9

608

Quốc tế học [dạy bằng tiếng Anh]

D1

25

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

10

609

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành [dạy bằng tiếng Anh]

D1

25

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

11

701

Ngôn ngữ Anh

D1

27

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

12

702

Ngôn ngữ Nga

D1

20

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

13

702

Ngôn ngữ Nga:

D2

20.5

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

14

703

Ngôn ngữ Pháp

D1.D3

22

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

15

704

Ngôn ngữ Trung :

D1

22

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

16

704

Ngôn ngữ Trung

D4

20

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

17

705

Ngôn ngữ Đức

D1

24

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

18

705

Ngôn ngữ Đức:

D5

21

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

19

706

Ngôn ngữ Nhật

D1

23

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

20

706

Ngôn ngữ Nhật:

D6

20

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

21

707

Ngôn ngữ Hàn

D1

24

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

22

708

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D1

23.5

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

23

709

Ngôn ngữ Italia

D1

20

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

24

709

Ngôn ngữ Italia:

D3

23

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

25

710

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D1

21

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

104

Khoa học Máy tính [dạy bằng tiếng Anh]

A

15.5

 

2

104

Khoa học Máy tính [dạy bằng tiếng Anh]

D

21.5

 

3

400

Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh]

A

18

 

4

400

Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh].

D

25

 

5

401

Kế toán [dạy bằng tiếng Anh]

A

21.5

 

6

401

Kế toán [dạy bằng tiếng Anh].

D1

28.5

 

7

404

Tài chính - Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh]

A

20

 

8

404

Tài chính - Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh].

D

28.5

 

9

608

Quốc tế học [dạy bằng tiếng Anh]

D1

21.5

 

10

609

Du lịch [dạy bằng tiếng Anh]

D1

20.5

 

11

701

Tiếng Anh

D1

20.5

 

12

702

Tiếng Nga

D1

20.5

 

13

702

Tiếng Nga.

D2

26.5

 

14

703

Tiếng Pháp

D3

23

 

15

704

Tiếng Trung

D1

25.5

 

16

704

Tiếng Trung.

D4

25

 

17

705

Tiếng Đức

D1

20

 

18

705

Tiếng Đức.

D5

23.5

 

19

706

Tiếng Nhật

D1

26.5

 

20

706

Tiếng Nhật.

D6

24.5

 

21

707

Tiếng Hàn

D1

26

 

22

708

Tiếng Tây Ban Nha

D1

20.5

 

23

709

Tiếng Italia

D1

23

 

24

710

Tiếng Bồ Đào Nha

D1

20.5

 

Video liên quan

Chủ Đề