Thứ năm, 16/09/2021 12:18 [GMT+7]
-
Năm 2021, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có điểm chuẩn cao nhất vào Trường Đại học Hà Nội với 37,55 điểm. Xếp sau đó là các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật - đều ở mức trên 36 điểm.
Điểm chuẩn của trường được tính theo công thức môn ngoại ngữ các ngành đã nhân hệ số 2, trừ các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin – chất lượng cao và Truyền thông Đa phương tiện.
Điểm trúng tuyển trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và nhóm đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
So với năm 2020, điểm chuẩn năm nay của Trường Đại học Hà Nội có xu hướng tăng ở nhiều ngành.
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc tăng 2,17 điểm - từ 35,38 điểm năng 2020 tăng lên 37,55 điểm năm 2021.
Ngành Ngôn ngữ Anh, tăng từ 34,82 điểm năm 2021 lên 36 điểm vào năm nay.
Năm 2020, điểm chuẩn của trường dao động từ 23,45 - 35,38.
Thứ tư, 09/03/2022 11:45 [GMT+7]
-
Trường đại học Luật Hà Nội vừa công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2022. Với phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, nhà trường giữ nguyên điểm sàn như năm 2021 với 3 mức 15, 18 và 20 điểm.
Theo đó, năm 2020, Trường Đại học Luật Hà Nội dự kiến tuyển 2.365 sinh viên, tăng khoảng 300 chỉ tiêu so với năm ngoái. Trường sẽ giữ 4 phương thức xét tuyển như năm trước với các ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điểm sàn] và điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển cho từng phương thức.
Với phương thức 1, nhà trường xét tuyển các thí sinh tham dự vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam kết hợp cùng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
Phương thức 2, trường dành 50% chỉ tiêu của từng ngành cho phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ. Với phương thức này, điều kiện là thí sinh phải đạt học lực giỏi 5 học kỳ, trừ học kỳ 2 lớp 12, trong đó kết quả các môn trong tổ hợp xét tuyển ở kỳ 1 lớp 12 tối thiểu 7,5 [đối với cơ sở chính Hà Nội] và 7 [đối với phân hiệu tại Đắk Lắk].
Năm 2022 các tiêu chí về giải thưởng học sinh giỏi, là học sinh trường THPT chuyên không còn là điều kiện chính thức để nộp hồ sơ như năm 2021. Thí sinh có thành tích này sẽ cộng 0,5 - 1,5 điểm khuyến khích. Còn chứng chỉ ngoại ngữ, sẽ được quy đổi điểm để thay cho điểm môn ngoại ngữ trong học bạ.
Với phương thức 3, nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp được xác định cụ thể cho từng ngành.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại cơ sở chính Hà Nội của tổ hợp C00 [văn, sử, địa] là 20 điểm, các tổ hợp còn lại là 18 điểm. Riêng với 2 ngành Luật thương mại quốc tế, Ngôn ngữ Anh, điểm thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh không dưới 7.
Tại phân hiệu Đắk Lắk, điểm sàn là 15, áp dụng cho mọi tổ hợp.
Với phương thức 4, thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình liên kết với Trường đại học Arizona [Mỹ]. Ngoài áp dụng tuyển sinh theo các phương thức trên, trường còn xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tối thiểu 5.5 IELTS hoặc tương đương.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Luật Hà Nội năm 2021 cao nhất là 29,25, áp dụng với ngành Luật kinh tế tổ hợp C00 [Văn, Sử, Địa].
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
30.6 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
2 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D01 |
25.3 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
3 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D03; D01 |
29 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D04; D01 |
30.37 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
5 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D05; D01 |
27.93 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
6 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D01 |
28.4 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
7 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D01 |
26.03 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
8 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D01 |
26.7 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
9 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D06; D01 |
29.75 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
10 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01 |
31.37 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
11 |
7310601 |
Quốc tế học[dạy bằng tiếng Anh] |
D01 |
27.25 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
12 |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp[dạy bằng tiếng Pháp] |
D03; D01 |
29.33 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh] |
D01 |
27.92 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
14 |
7340301 |
Tài chính - Ngân hàng[dạy bằng tiếng Anh] |
D01 |
25.1 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
15 |
7340301 |
Kế toán[dạy bằng tiếng Anh] |
D01 |
23.7 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin[dạy bằng tiếng Anh] |
D01; A01 |
20.6 |
|
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành[dạy bằng tiếng Anh] |
D01 |
29.68 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
34.58 |
Tiếng Anh nhân 2 |
2 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D02 |
28.92 |
Tiếng Anh nhân 2 |
3 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01; D03 |
32.17 |
Tiếng Anh nhân 2 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04 |
33.67 |
Tiếng Anh nhân 2 |
5 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D01; D05 |
31.75 |
Tiếng Anh nhân 2 |
6 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D01 |
31.42 |
Tiếng Anh nhân 2 |
7 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D01 |
27.75 |
Tiếng Anh nhân 2 |
8 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D01 |
30.17 |
Tiếng Anh nhân 2 |
9 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01; D06 |
35.08 |
Tiếng Anh nhân 2 |
10 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01 |
35.08 |
Tiếng Anh nhân 2 |
11 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01 |
31.67 |
Tiếng Anh nhân 2 |
12 |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp |
D01; D03 |
31.75 |
Tiếng Anh nhân 2 |
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D01 |
33.25 |
Tiếng Anh nhân 2 |
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
D01 |
31 |
Tiếng Anh nhân 2 |
15 |
7340301 |
Kế toán |
D01 |
32.08 |
Tiếng Anh nhân 2 |
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A01; D01 |
23 |
Tiếng Anh hệ số 1 |
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01 |
33.75 |
Tiếng Anh nhân 2 |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A01; D01 |
19 |
|
2 |
7340301 |
Kế toán |
D01 |
28.5 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
D01 |
28.5 |
|
4 |
7340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01 |
30.5 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D01 |
29.25 |
|
6 |
7320100 |
Truyền thông doanh nghiệp [dạy bằng tiếng Pháp] |
D01; D03 |
31 |
|
7 |
7220212 |
Quốc tế học |
D01 |
27.5 |
|
8 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01 |
32 |
|
9 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01; D06 |
32.5 |
|
10 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D01 |
25 |
|
11 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D01 |
26 |
|
12 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D01 |
29 |
|
13 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D01; D05 |
28.5 |
|
14 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04 |
30 |
|
15 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01; D03 |
29.5 |
|
16 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D02 |
26.5 |
|
17 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
31.75 |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
21.25 |
|
2 |
7340301 |
Kế toán |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
30.75 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
30.5 |
|
4 |
7340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
31 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
31.25 |
|
6 |
7220212 |
Quốc tế học |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
30 |
|
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
32.5 |
|
8 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Nga |
29 |
|
9 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp |
30.75 |
|
10 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Trung |
31.5 |
|
11 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Đức |
30.25 |
|
12 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
30.25 |
|
13 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
Toán, Ngừ văn, tiếng Anh |
28.75 |
|
14 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
29.5 |
|
15 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Nhật |
33 |
|
16 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Toán, Ngữ văn, tiếng Ành |
32.75 |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A1 |
19 |
|
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
D1 |
26.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A1 |
20.5 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D1 |
28 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
5 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A1 |
21 |
|
6 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
D1 |
28.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
7 |
7340301 |
Kế toán |
A1 |
21 |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
D1 |
28 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
9 |
7220212 |
Quốc tế học |
D1 |
20.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
10 |
7340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D1 |
20.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
26 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
12 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D1,2 |
20 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
13 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1,3 |
20 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
14 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1 |
28.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
15 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D4 |
27 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
16 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D1 |
24 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
17 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D5 |
20 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
18 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
31 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
19 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D6 |
28.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
20 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D1 |
29.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
21 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D1 |
23 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
22 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D1 |
20 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
23 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D3 |
22 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
24 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D1 |
20 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
18 |
|
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
D1 |
24.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
20 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D1 |
27 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
A |
16 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
D1 |
21 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
7 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
18.5 |
|
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
D1 |
25.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
9 |
7220212 |
Quốc tế học |
D1 |
27.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
10 |
7340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D1 |
28.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
29.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
12 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D1 |
26 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
13 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D2 |
26 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
14 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
27.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
15 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D3 |
27.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
16 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung |
D1 |
26.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
17 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung |
D4 |
26.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
18 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D1 |
27.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
19 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D5 |
25.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
20 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
28 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
21 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D6 |
26 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
22 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn |
D1 |
28 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
23 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D1 |
28 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
24 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D1 |
25.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
25 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D3 |
26 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
26 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D1 |
23.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
16.5 |
|
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
18 |
|
3 |
7340301 |
Kế toán |
A |
19 |
|
4 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
18 |
|
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
D1 |
25 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D1 |
28 |
|
7 |
7340301 |
Kế toán |
D1 |
29 |
|
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
D1 |
26 |
|
9 |
7220212 |
Quốc tế học |
D1 |
22 |
|
10 |
7340103 |
Quản tri dịch vụ du lịch và lữ hành |
D1 |
26 |
|
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
27 |
|
12 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D1 |
21.5 |
|
13 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
25 |
|
14 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung |
D1 |
26.5 |
|
15 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D1 |
20 |
|
16 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
28.5 |
|
17 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn |
D1 |
27 |
|
18 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D1 |
22.5 |
|
19 |
7220208 |
Ngôn ngữ Ý |
D1 |
23 |
|
20 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D1 |
20 |
|
21 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D2 |
21.5 |
|
22 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D3 |
25 |
|
23 |
7220208 |
Ngôn ngữ Ý |
D3 |
22.5 |
|
24 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung |
D4 |
25 |
|
25 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D5 |
20 |
|
26 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D6 |
25 |
1 |
104 |
Công nghệ Thông tin [dạy bằng tiếng Anh]: |
A |
15 |
|
2 |
104 |
Công nghệ Thông tin [dạy bằng tiếng Anh] |
D1 |
20 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
3 |
400 |
Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh] |
A |
20.5 |
|
4 |
400 |
Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh]: |
D1 |
27 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
5 |
401 |
Kế toán [dạy bằng tiếng Anh] |
A |
20 |
|
6 |
401 |
Kế toán [dạy bằng tiếng Anh]: |
D1 |
25.5 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
7 |
404 |
Tài chính - Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh] |
A |
22.5 |
|
8 |
404 |
Tài chính - Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh]: |
D1 |
28.5 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
9 |
608 |
Quốc tế học [dạy bằng tiếng Anh] |
D1 |
25 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
10 |
609 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành [dạy bằng tiếng Anh] |
D1 |
25 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
11 |
701 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
27 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
12 |
702 |
Ngôn ngữ Nga |
D1 |
20 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
13 |
702 |
Ngôn ngữ Nga: |
D2 |
20.5 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
14 |
703 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1.D3 |
22 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
15 |
704 |
Ngôn ngữ Trung : |
D1 |
22 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
16 |
704 |
Ngôn ngữ Trung |
D4 |
20 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
17 |
705 |
Ngôn ngữ Đức |
D1 |
24 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
18 |
705 |
Ngôn ngữ Đức: |
D5 |
21 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
19 |
706 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
23 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
20 |
706 |
Ngôn ngữ Nhật: |
D6 |
20 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
21 |
707 |
Ngôn ngữ Hàn |
D1 |
24 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
22 |
708 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D1 |
23.5 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
23 |
709 |
Ngôn ngữ Italia |
D1 |
20 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
24 |
709 |
Ngôn ngữ Italia: |
D3 |
23 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
25 |
710 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D1 |
21 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
1 |
104 |
Khoa học Máy tính [dạy bằng tiếng Anh] |
A |
15.5 |
|
2 |
104 |
Khoa học Máy tính [dạy bằng tiếng Anh] |
D |
21.5 |
|
3 |
400 |
Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh] |
A |
18 |
|
4 |
400 |
Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh]. |
D |
25 |
|
5 |
401 |
Kế toán [dạy bằng tiếng Anh] |
A |
21.5 |
|
6 |
401 |
Kế toán [dạy bằng tiếng Anh]. |
D1 |
28.5 |
|
7 |
404 |
Tài chính - Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh] |
A |
20 |
|
8 |
404 |
Tài chính - Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh]. |
D |
28.5 |
|
9 |
608 |
Quốc tế học [dạy bằng tiếng Anh] |
D1 |
21.5 |
|
10 |
609 |
Du lịch [dạy bằng tiếng Anh] |
D1 |
20.5 |
|
11 |
701 |
Tiếng Anh |
D1 |
20.5 |
|
12 |
702 |
Tiếng Nga |
D1 |
20.5 |
|
13 |
702 |
Tiếng Nga. |
D2 |
26.5 |
|
14 |
703 |
Tiếng Pháp |
D3 |
23 |
|
15 |
704 |
Tiếng Trung |
D1 |
25.5 |
|
16 |
704 |
Tiếng Trung. |
D4 |
25 |
|
17 |
705 |
Tiếng Đức |
D1 |
20 |
|
18 |
705 |
Tiếng Đức. |
D5 |
23.5 |
|
19 |
706 |
Tiếng Nhật |
D1 |
26.5 |
|
20 |
706 |
Tiếng Nhật. |
D6 |
24.5 |
|
21 |
707 |
Tiếng Hàn |
D1 |
26 |
|
22 |
708 |
Tiếng Tây Ban Nha |
D1 |
20.5 |
|
23 |
709 |
Tiếng Italia |
D1 |
23 |
|
24 |
710 |
Tiếng Bồ Đào Nha |
D1 |
20.5 |