Viện Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 cho 17 ngành đào tạo. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem dưới đây.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
Thiết kế công nghiệp. | Khối H00, Khối H01, Khối H06 | 20,46 | Hình họa: 8 điểm |
Kế toán | Khối A00, Khối A01, Khối D01 | 24,90 | Toán: 8,2 điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 24,70 | Toán: 8,2 điểm | |
Quản trị kinh doanh | 25,15 | Toán A00, Tiếng Anh A01, D01: 8,4 điểm | |
Thương mại điện tử | 25,85 | Toán A00, Tiếng Anh A01, D01: 9,2 điểm | |
Luật | Khối A00, Khối A01, Khối D01, Khối C00 | 23,90 | Toán A00, A01, D01: 8,4 điểm |
Luật kinh tế | 24,45 | Toán A00, A01, D01: 8,2 điểm | |
Luật quốc tế | 23,90 | Toán A00, A01, D01: 7,6 điểm | |
Luật [THXT C00] | 25,25 | Ngữ văn C00: 7,25 điểm. | |
Luật kinh tế [THXT C00] | 26 | Ngữ văn C00: 8,5 điểm. | |
Luật quốc tế [THXT C00] | 24,75 | Ngữ văn C00: 6,25 điểm. | |
Công nghệ sinh học | Khối A00, Khối B00, Khối D07 | 16 | |
Công nghệ thực phẩm | Khối A00, Khối B00, Khối D07 | 16 | |
Công nghệ thông tin | Khối A00, Khối A01, Khối D01 | 24,85 | Toán A00, A01, D01: 8,4 điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | Khối A00, Khối A01, Khối C01, Khối D01 | 21,65 | Toán A00, A01, D01, C01: 6,2 điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21,45 | Toán A00, A01, D01, C01: 7,2 điểm | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Khối D01 | 32,61 | |
Quản trị khách sạn | Khối D01 | 33,18 | Tiếng Anh D01: 8,6 điểm |
Ngôn ngữ Anh | Khối D01 | 34,27 | Tiếng Anh D01: 9,0 điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Khối D04 | 34,87 | Tiếng Anh D01, Tiếng Trung D04: 9,6 điểm |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI 2020
Điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020
Điểm sàn Đại Học Mở Hà Nội 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm sàn |
Nhóm ngành II: 170 chỉ tiêu | ||
Thiết kế công nghiệp [gồm 03 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa] | Khối H00, Khối H01, Khối H06 | 15 |
Nhòm ngành III: 1.280 chỉ tiêu | ||
Kế toán | Khối A00, Khối A01, Khối D01 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Thương mại điện tử | ||
Luật | Khối A00, Khối A01, Khối D01, Khối C00 | 18 |
Luật kinh tế | ||
Luật quốc tế | ||
Nhóm ngành IV: 140 chỉ tiêu | ||
Công nghệ sinh học | Khối A00, Khối B00, Khối D07 | 15 |
Nhóm ngành V: 960 chỉ tiêu | ||
Công nghệ thực phẩm | Khối A00, Khối B00, Khối D07 | 15 |
Công nghệ thông tin | Khối A00, Khối A01, Khối D01 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | Khối A00, Khối A01, Khối C01, Khối D01 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||
Kiến trúc | Khối V00, Khối V01, Khối V02 | 15 |
Nhóm VII: 850 chỉ tiêu | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Khối D01 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | Khối D04 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI 2019
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội từng ngành cụ thể như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn |
Thiết kế công nghiệp [gồm 03 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa] | 20.35 | Hình họa [H00, H01, H06]: 7,50 |
Kế toán | 19.5 | Toán [A00, A01, D01]: 6,80 |
Tài chính - Ngân hàng | 18.65 | Toán [A00, A01, D01]: 5,40 |
Quản trị kinh doanh | 18.9 | Toán [A00], Tiếng Anh [A01, D01]: 7,20 |
Luật | 18.5 | Toán [A00, A01, D01], Ngữ văn [C00]: 5,40 |
Luật kinh tế | 19 | Toán [A00, A01, D01], Ngữ văn [C00]: 5,75 |
Luật quốc tế | 17.75 | Toán [A00, A01, D01], Ngữ văn [C00]: 6,25 |
Công nghệ sinh học | 14.5 | |
Công nghệ thực phẩm | 14.5 | |
Công nghệ thông tin | 18.7 | Toán [A00, A01, D01]: 5,60 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15.05 | Toán [A00, A01, D01, C01]: 5,20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.15 | Toán [A00, A01, D01, C01]: 5,40 |
Kiến trúc | 20 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.4 | Tiếng Anh [D01]: 6,40 |
Ngôn ngữ Anh | 25.92 | Tiếng Anh [D01]: 5,60 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.08 | Tiếng Anh [D01], Tiếng Trung [D04]: 6,40 |
Trường đại học Mở Hà Nội nhận hồ sơ của tất cả các thí sinh trong cả nước. Với các thí sinh trúng tuyển cập nhật thông tin nhập học trên trang chủ của trường đại học.
Nếu trong thời gian nhà trường tổ chức nhận hồ sơ nhập học mà thí sinh trúng tuyển không nhập học theo qui định thì coi như thí sinh đó bỏ qua cơ hội vào trường.
Về mức học phí : trường đại học Mở tổ chức thu học phí theo qui định của nhà nước.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Mở Hà Nội Mới Nhất.
PL.
TIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Mở Hà Nội bao gồm: a] Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 b] Phương thức xét học bạ Thí sinh có điểm TB từng môn theo tổ hợp xét tuyển hoặc điểm TB chung các môn xét tuyển >= 6.0 Điểm TB môn học sử dụng để xét tuyển là điểm TB cả năm lớp 12 của môn học đó. Thời gian nộp hồ sơ xét học bạ: Tới ngày 19/8/2022 c] Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN [Chỉ áp dụng xét tuyển ngành Thương mại điện tử]
Tên ngành/chuyên ngành
Mã xét tuyển
Khối XT
Thiết kế công nghiệp
7210402
H00, H01, H06
– CN Thiết kế nội thất
– CN Thiết kế thời trang
– CN Thiết kế đồ họa
Kế toán
7340301
A00, A01, D01
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00, A01, D01
– CN Tài chính doanh nghiệp
– CN Ngân hàng thương mại
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01
Thương mại điện tử
7340122
Chỉ xét kết quả thi ĐGNL
Luật
7380101
A00, A01, C00, D01
Luật kinh tế
7380107
Luật quốc tế
7380108
Công nghệ sinh học
7420201
A00, B00, D07
– CN Thực phẩm
– CN Y – Dược
– CN Môi trường
– CN Nông nghiệp
– CN Mỹ phẩm
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01
– CN Công nghệ phần mềm
– CN Hệ thống thông tin
– CN Công nghệ đa phương tiện
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510302
A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự đọng hóa
7510303
Công nghệ thực phẩm
7510101
A00, B00, D07
Kiến trúc [môn năng khiếu hệ số 2]
7580101
V00, V01, V02
Ngôn ngữ Anh [tiếng Anh hệ số 2]
7220201
D01
Ngôn ngữ Trung Quốc [ngoại ngữ hệ số 2]
7220204
D01, D04
Quản trị dịch vụ du lịch và lẽ hành [TA hệ số 2]
7810103
D01
– CN Quản trị Du lịch – Khách sạn
– CN Hướng dẫn du lịch và Quản trị lữ hành
Quản trị khách sạn [TA hệ số 2]
7810201
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Thời gian thi theo lịch thi của Đại học Quốc gia Hà Nội.
d] Với môn năng khiếu vẽ
- Các chuyên ngành sử dụng môn năng khiếu vẽ: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa [thuộc ngành Thiết kế công nghiệp] và ngành Kiến trúc.
- Các môn năng khiếu vẽ tính hệ số 2
- Thí sinh phải tham gia thi năng khiếu do trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức hoặc nếu không kịp thi sẽ được phép sử dụng kết quả thi môn Vẽ của các trường đại học khác trên toàn quốc [các môn được công nhận là Trang trí màu tương đương môn Bố cục màu, môn Hình họa tương đương môn Vẽ mỹ thuật]
- Môn thi năng khiếu: Hình họa và Bố cục màu.
- Hình thức thi: Có thể thi trực tiếp hoặc trực tuyến
Thời gian nhận hồ sơ thi năng khiếu: Từ ngày 15/3/2022
Trường Đại học Mở Hà Nội thực hiện quy đổi điểm ngoại ngữ sang thang điểm 10 như sau:
IELTS | TOEFL PBT | TOEFL CBT | TOEFL iBT | Tiếng TQ | Điểm quy đổi |
5.5 | 513 | 183 | 65 | HSK3 | 9.0 |
6.0 | 531 | 196 | 71 | HSK4 | 9.5 |
6.5 | 548 | 211 | 79 | HSK5 | 10 |
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Thiết kế công nghiệp | 20.35 | 17.4 | 19.3 |
Kế toán | 19.5 | 20.85 | 23.2 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.65 | 19.8 | 22.6 |
Quản trị kinh doanh | 18.9 | 20.6 | 23.25 |
Thương mại điện tử | 20.75 | 24.2 | |
Luật | 18.5 | 19.5 | 21.8 |
Luật kinh tế | 19 | 20.5 | 23 |
Luật quốc tế | 17.75 | 19 | 20.5 |
Công nghệ sinh học | 14.5 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 18.7 | 20.3 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.5 | 15.15 | 17.15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.15 | 15.8 | 17.05 |
Kiến trúc | 20 | 20 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 14.5 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.4 | 28.53 | 30.07 |
Ngôn ngữ Anh | 25.92 | 28.47 | 30.33 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.08 | 29.27 | 31.12 |
admin