Điểm vào đại học mở hà nội năm 2022

Viện Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 cho 17 ngành đào tạo. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem dưới đây. 

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn  Tiêu chí phụ
Thiết kế công nghiệp. Khối H00, Khối H01, Khối H06 20,46 Hình họa: 8 điểm
Kế toán Khối A00, Khối A01, Khối D01 24,90 Toán: 8,2 điểm
Tài chính - Ngân hàng 24,70 Toán: 8,2 điểm
Quản trị kinh doanh 25,15 Toán A00, Tiếng Anh A01, D01: 8,4 điểm
Thương mại điện tử 25,85 Toán A00, Tiếng Anh A01, D01: 9,2 điểm
Luật  Khối  A00, Khối A01, Khối  D01, Khối  C00 23,90 Toán A00, A01, D01: 8,4 điểm
Luật kinh tế 24,45 Toán A00, A01, D01: 8,2 điểm
Luật quốc tế 23,90 Toán A00, A01, D01: 7,6 điểm
Luật [THXT C00] 25,25 Ngữ văn C00: 7,25 điểm.
Luật kinh tế [THXT C00] 26 Ngữ văn C00: 8,5 điểm.
Luật quốc tế [THXT C00] 24,75 Ngữ văn C00: 6,25 điểm.
Công nghệ sinh học Khối A00, Khối B00, Khối D07 16  
Công nghệ thực phẩm Khối A00, Khối B00, Khối D07 16  
Công nghệ thông tin Khối A00, Khối A01, Khối D01 24,85 Toán A00, A01, D01: 8,4 điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông  Khối  A00, Khối  A01, Khối C01, Khối  D01 21,65 Toán A00, A01, D01, C01: 6,2 điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,45 Toán A00, A01, D01, C01: 7,2 điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Khối D01 32,61  
Quản trị khách sạn Khối D01 33,18 Tiếng Anh D01: 8,6 điểm
Ngôn ngữ Anh Khối D01 34,27 Tiếng Anh D01: 9,0 điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc Khối D04 34,87 Tiếng Anh D01, Tiếng Trung D04: 9,6 điểm

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI 2020

Điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020

Điểm sàn Đại Học Mở Hà Nội 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm sàn
Nhóm ngành II: 170 chỉ tiêu    
Thiết kế công nghiệp [gồm 03 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa] Khối H00, Khối H01, Khối H06 15
Nhòm ngành III: 1.280 chỉ tiêu    
Kế toán Khối A00, Khối A01, Khối D01 18
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Thương mại điện tử
Luật  Khối  A00, Khối  A01, Khối  D01, Khối  C00 18
Luật kinh tế
Luật quốc tế
Nhóm ngành IV: 140 chỉ tiêu    
Công nghệ sinh học Khối A00, Khối B00, Khối D07 15
Nhóm ngành V: 960 chỉ tiêu    
Công nghệ thực phẩm Khối A00, Khối B00, Khối D07 15
Công nghệ thông tin Khối A00, Khối A01, Khối D01 19
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông  Khối  A00, Khối  A01, Khối  C01, Khối  D01 16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kiến trúc Khối V00, Khối V01, Khối V02 15
Nhóm VII: 850 chỉ tiêu    
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Khối D01 19
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc Khối D04

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI 2019

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội từng ngành cụ thể như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
Thiết kế công nghiệp [gồm 03 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa] 20.35 Hình họa [H00, H01, H06]: 7,50
Kế toán 19.5 Toán [A00, A01, D01]: 6,80
Tài chính - Ngân hàng 18.65 Toán [A00, A01, D01]: 5,40
Quản trị kinh doanh 18.9 Toán [A00], Tiếng Anh [A01, D01]: 7,20
Luật 18.5 Toán [A00, A01, D01], Ngữ văn [C00]: 5,40
Luật kinh tế 19 Toán [A00, A01, D01], Ngữ văn [C00]: 5,75
Luật quốc tế 17.75 Toán [A00, A01, D01], Ngữ văn [C00]: 6,25
Công nghệ sinh học 14.5  
Công nghệ thực phẩm 14.5  
Công nghệ thông tin 18.7 Toán [A00, A01, D01]: 5,60
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 15.05 Toán [A00, A01, D01, C01]: 5,20
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.15 Toán [A00, A01, D01, C01]: 5,40
Kiến trúc 20  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.4 Tiếng Anh [D01]: 6,40
Ngôn ngữ Anh 25.92 Tiếng Anh [D01]: 5,60
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.08 Tiếng Anh [D01], Tiếng Trung [D04]: 6,40

Trường đại học Mở Hà Nội nhận hồ sơ của tất cả các thí sinh trong cả nước. Với các thí sinh trúng tuyển cập nhật thông tin nhập học trên trang chủ của trường đại học.

Nếu trong thời gian nhà trường tổ chức nhận hồ sơ nhập học mà thí sinh trúng tuyển không nhập học theo qui định thì coi như thí sinh đó bỏ qua cơ hội vào trường.

Về mức học phí : trường đại học Mở tổ chức thu học phí theo qui định của nhà nước.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Mở Hà Nội Mới Nhất.

PL.

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

  • Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University [HOU]
  • Mã trường: MHN
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết quốc tế
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phố Nguyễn Hiền, Bách khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.62974545 – 024.62974646
  • Email:
  • Website: //hou.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/HOUNews
Tên ngành/chuyên ngành Mã xét tuyển Khối XT
Thiết kế công nghiệp 7210402 H00, H01, H06
– CN Thiết kế nội thất
– CN Thiết kế thời trang
– CN Thiết kế đồ họa
Kế toán 7340301 A00, A01, D01
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01
– CN Tài chính doanh nghiệp
– CN  Ngân hàng thương mại
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01
Thương mại điện tử 7340122 Chỉ xét kết quả thi ĐGNL
Luật 7380101 A00, A01, C00, D01
Luật kinh tế 7380107
Luật quốc tế 7380108
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07
– CN Thực phẩm
– CN Y – Dược
– CN Môi trường
– CN Nông nghiệp
– CN Mỹ phẩm
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01
– CN Công nghệ phần mềm
– CN Hệ thống thông tin
– CN Công nghệ đa phương tiện
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự đọng hóa 7510303
Công nghệ thực phẩm 7510101 A00, B00, D07
Kiến trúc [môn năng khiếu hệ số 2] 7580101 V00, V01, V02
Ngôn ngữ Anh [tiếng Anh hệ số 2] 7220201 D01
Ngôn ngữ Trung Quốc [ngoại ngữ hệ số 2] 7220204 D01, D04
Quản trị dịch vụ du lịch và lẽ hành [TA hệ số 2] 7810103 D01
– CN Quản trị Du lịch – Khách sạn
– CN Hướng dẫn du lịch và Quản trị lữ hành
Quản trị khách sạn [TA hệ số 2] 7810201

Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Mở Hà Nội bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN [chỉ xét ngành Thương mại điện tử]

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a] Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

b] Phương thức xét học bạ

Thí sinh có điểm TB từng môn theo tổ hợp xét tuyển hoặc điểm TB chung các môn xét tuyển >= 6.0

Điểm TB môn học sử dụng để xét tuyển là điểm TB cả năm lớp 12 của môn học đó.

Thời gian nộp hồ sơ xét học bạ: Tới ngày 19/8/2022

c] Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN

[Chỉ áp dụng xét tuyển ngành Thương mại điện tử]

Thời gian thi theo lịch thi của Đại học Quốc gia Hà Nội.

d] Với môn năng khiếu vẽ

  • Các chuyên ngành sử dụng môn năng khiếu vẽ: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa [thuộc ngành Thiết kế công nghiệp] và ngành Kiến trúc.
  • Các môn năng khiếu vẽ tính hệ số 2
  • Thí sinh phải tham gia thi năng khiếu do trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức hoặc nếu không kịp thi sẽ được phép sử dụng kết quả thi môn Vẽ của các trường đại học khác trên toàn quốc [các môn được công nhận là Trang trí màu tương đương môn Bố cục màu, môn Hình họa tương đương môn Vẽ mỹ thuật]
  • Môn thi năng khiếu: Hình họa và Bố cục màu.
  • Hình thức thi: Có thể thi trực tiếp hoặc trực tuyến

Thời gian nhận hồ sơ thi năng khiếu: Từ ngày 15/3/2022

Trường Đại học Mở Hà Nội thực hiện quy đổi điểm ngoại ngữ sang thang điểm 10 như sau:

IELTS TOEFL PBT TOEFL CBT TOEFL iBT Tiếng TQ Điểm quy đổi
5.5 513 183 65 HSK3 9.0
6.0 531 196 71 HSK4 9.5
6.5 548 211 79 HSK5 10

III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm

Ngành/Nhóm ngành Điểm trúng tuyển
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Thiết kế công nghiệp 20.35 17.4 19.3
Kế toán 19.5 20.85 23.2
Tài chính – Ngân hàng 18.65 19.8 22.6
Quản trị kinh doanh 18.9 20.6 23.25
Thương mại điện tử 20.75 24.2
Luật 18.5 19.5 21.8
Luật kinh tế 19 20.5 23
Luật quốc tế 17.75 19 20.5
Công nghệ sinh học 14.5 15 15
Công nghệ thông tin 18.7 20.3 23
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15.5 15.15 17.15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.15 15.8 17.05
Kiến trúc 20 20 20
Công nghệ thực phẩm 14.5 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.4 28.53 30.07
Ngôn ngữ Anh 25.92 28.47 30.33
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.08 29.27 31.12

admin

Video liên quan

Chủ Đề