Bức tranh tiếng anh gọi là gì

một bức tranh

bức tranh một

bức tranh tường

bức tranh lớn

bức tranh ghép

bức tranh chỉ

Trong gia đình thì việc trang trí thường có nhiều cách, nhưng treo một bức tranh trang trí chắc chắn sẽ được chủ nhà ưu tiên vì nó không chỉ đẹp mà còn thể hiện được sở thích, phong cách của chủ nhà. Vậy bạn có biết bức tranh tiếng anh là gì không. Nếu chưa biết thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé, chắc chắn sẽ có nhiều từ vựng thú vị để các bạn tham khảo đấy.

Bức tranh tiếng anh là gì

Trong tiếng anh bức tranh có nhiều cách gọi như picture, image, panting, drawing hay photo. Mỗi cách gọi đều để chỉ cho một loại tranh khác nhau. Còn tên gọi cụ thể từng loại tranh thì sẽ có những từ vựng khác để chỉ riêng.

Picture /’pikt∫ə/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Picture.mp3

Image /’imidʒ/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Image.mp3

Panting /’peintiη/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Panting.mp3

Drawing /’drɔ:iη/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Drawing.mp3

Photo /’foutou/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Photo.mp3

Photograph /’foutəgrɑ:f/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/Photograph.mp3

Cách đọc và phiên âm của những từ này đều có ở trên, bạn chỉ cần xem qua là có thể dễ dàng phát âm được vì những từ này không hề khó. Nếu bạn muốn đọc phiên âm cho chuẩn thì xem qua bài viết về cách đọc phiên âm tại Đây nhé.

Bức tranh tiếng anh là gì

Phân biệt các cách gọi bức tranh

Những từ ở trên đều dùng để chỉ bức tranh nhưng sẽ có sự phân biệt nhất định khi nói, cụ thể như sau:

  • Picture: dùng để chỉ chung cho hầu hết các bức tranh hoặc những bức tranh đã đóng khung
  • Image: nói về hình ảnh mà bạn nhớ được trong đầu, hình ảnh trong quá khứ
  • Painting: các bức tranh được vẽ từ sơn, cọ vẽ
  • Drawing: các bức tranh được vẽ từ bút [bút chì, chì màu, bút mực, …]
  • Photo/photograph: bức tranh, ảnh do máy ảnh hoặc điện thoại chụp ra.

Nếu xét một cách tương đối thì picture sẽ là từ để chỉ cho hầu hết mọi trường hợp khi chúng ta nói về bức tranh trong tiếng anh, còn những từ khác sẽ được dùng tùy theo từng loại tranh cụ thể nào đó.

Bức tranh tiếng anh là gì

Một số từ vựng liên quan đến bức tranh

Bên cạnh các từ để chỉ bức tranh trong tiếng anh ở trên thì khi nói đến từng loại tranh sẽ có những tên gọi khác nhau ví dụ như:

  • Panorama: tranh toàn cảnh [chụp góc rộng]
  • Duffer: bức tranh giả
  • Charcoal: bức vẽ bằng chì than
  • Photograph: bức ảnh
  • Kakemono: tranh lụa
  • Pastel: bức tranh vẽ bằng phấn màu
  • Half-length: tranh chân dung
  • Grotesque: bức tranh kỳ cục
  • Daub: bức tranh lem nhem
  • Encaustic: bức tranh sáp màu
  • Still, still life: bức tranh tĩnh vật
  • Mural, wall-painting: bức tranh tường
Bức tranh tiếng anh là gì

Như vậy, bức tranh trong tiếng anh thường dùng nhất là picture, ngoài ra cũng có một số từ khác được dùng để chỉ bức tranh như painting, drawing, image, photo [photograph]. Tùy từng trường hợp cụ thể mà sẽ dùng những từ khác nhau vì mỗi từ vừa liệt kê ra đều để chỉ một loại tranh khác nhau.

Tranh vẽ có thể hiểu là một bức hình được một nhà họa sĩ phác họa lại ở trên một bức tranh, gọi là tranh vẽ. Khác với hình ảnh, tranh vẽ thường là những bức tranh được tự tay những họa sĩ đặt cọ lên vẽ và rất kỳ công, phải tốn khá nhiều thời gian thì mới hoàn thành được một bức tranh vẽ hoàn hảo thực sự.

Để có một bức tranh vẽ đẹp, bên cạnh việc có một nhà họa sĩ vẽ đẹp thì cũng cần phải có một vật hay một người để làm mẫu vẽ. Và hiện nay phần lớn các bức tranh vẽ đều được đặt trong các triển lãm hoặc bảo tàng, cũng có rất nhiều tranh vẽ được bày bán khắp nơi. Việc sử dụng tranh vẽ cũng khá là phổ biến, bạn có thể mua tranh vẽ hay đặt vẽ tranh vẽ để đem tặng, biếu hay trang trí trong nhà đều được.

Tranh vẽ tiếng Anh là gì?

  • Tranh vẽ tiếng anh là: Paint hoặc Picture
  • Vẽ tranh tiếng anh là: Draw hoặc Painting
  • Vẽ một bức tranh là: Drawing a picture hoặc Painting a picture

Tranh vẽ tiếng Anh là gì?

Các từ vựng tiếng Anh khác trong hội họa, nghệ thuật

Các dụng cụ trong hội họa:

  • bridge: thước vẽ
  • airbrush: cọ vẽ / brush: cọ vẽ
  • chalk: phấn
  • clay: đất sét
  • crayon: bút chì màu
  • erase: tẩy xóa / eraser: cục tẩy
  • frame: khung
  • gesso: thạch cao
  • gouache: bột màu nước
  • graphite: than chì
  • ink: mực
  • liner brush: bút vẽ hàng

Các từ vựng tiếng Anh khác trong hội họa, nghệ thuật

Các từ vựng khác trong hội họa

  • architecture: kiến trúc
  • canvas: tranh sơn dầu
  • cartoon: tranh hoạt hình
  • art: nghệ thuật
  • artist: họa sĩ
  • art gallery: triển lãm nghệ thuật
  • artistic: thuộc về nghệ thuật
  • landscape: phong cảnh

Bình luận

Video liên quan

Chủ Đề