Dispel là gì

Từ: dispel

/dis'pel/

  • động từ

    xua đuổi đi, xua tan

    to dispel apprehensions

    xua đuổi những mối sợ hãi

    to dispel darkness

    xua tan bóng tối

    Từ gần giống

    undispelled



Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dispel", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dispel, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dispel trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. What helps to dispel our “disquieting thoughts”?

Điều gì giúp chúng ta xua đuổi những “tư-tưởng bộn-bề”?

2. A friendly, sincere, and open approach will dispel suspicion.

Cách bắt chuyện thân thiện, chân thật và thẳng thắn sẽ xua tan sự ngờ vực.

3. Let insight slow down your anger —even dispel it. —1 Samuel 25:32-35.

Hãy để sự khôn ngoan làm nguôi cơn giận của mình, thậm chí loại bỏ nó.—1 Sa-mu-ên 25:32-35.

4. If you have any lingering doubts, some other evidence from medical literature may dispel them.

Nếu bạn còn chút gì nghi ngờ, một số bằng chứng trong các ấn phẩm y khoa sẽ xua tan nó.

5. Agency used righteously allows light to dispel the darkness and enables us to live with joy and happiness.

Quyền tự quyết khi được sử dụng một cách ngay chính cho phép ánh sáng xua tan bóng tối và giúp cho chúng ta có thể sống trong niềm vui và hạnh phúc.

6. But he's about to dispel the gloom by using those bright colors right underneath Noah: emerald, topaz, scarlet on the prophet Zechariah.

Nhưng ông muốn xua đi vẻ ảm đạm bằng cách dùng những màu sáng ngay dưới Noah: ngọc lục bảo, hoàng ngọc, đỏ tươi trên giáo đồ Zechariah.

dispel

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dispel


Phát âm : /dis'pel/

Your browser does not support the audio element.

+ ngoại động từ

  • xua đuổi đi, xua tan
    • to dispel apprehensions
      xua đuổi những mối sợ hãi
    • to dispel darkness
      xua tan bóng tối

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    disperse dissipate break up scatter chase away drive out turn back drive away drive off run off

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dispel"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "dispel":
    despoil disable dishevel dispel dispeople display dishful
  • Những từ có chứa "dispel":
    dispel undispelled
  • Những từ có chứa "dispel" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    tiêu khối tình khiển muộn

Lượt xem: 410

Nghĩa là gì: dispel dispel /dis'pel/

  • ngoại động từ
    • xua đuổi đi, xua tan
      • to dispel apprehensions: xua đuổi những mối sợ hãi
      • to dispel darkness: xua tan bóng tối

Video liên quan

Chủ Đề