Đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng tiếng Anh

Bởi Nam H Nguyen

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi Nam H Nguyen

Giới thiệu về cuốn sách này

1. 18 Loài họ mèo có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất

14 The Smallest Dog in the World

2. Ngựa Salernitano là một giống ngựa có nguy cơ tuyệt chủng của Ý.

The Salernitano is an endangered Italian breed of horse.

3. Những con ngựa Jeju từng được coi là có nguy cơ tuyệt chủng.

Jeju horses were once considered to be endangered.

4. Loài có nguy cơ tuyệt chủng này rất giống với bò White Park.

This endangered breed is very similar to the White Park cattle.

5. Loài được xem có nguy cơ tuyệt chủng tại Ohio, Indiana và New Jersey.

The species is considered endangered in Ohio, Indiana, and New Jersey.

6. 24 Nơi ẩn trú cuối cùng cho các loài có nguy cơ tuyệt chủng

24 A Great Scientific Mystery Unraveled

7. Chúng được liệt kê vào “loài họ mèo có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất”.

It has been rated “the most endangered cat species in the world.”

8. Bò Ringamålako là một giống bò sữa có nguy cơ tuyệt chủng của Thụy Điển.

The Ringamålako is an endangered Swedish breed of dairy cattle.

9. Do môi trường sống hạn hẹp của mình, nó được coi là có nguy cơ tuyệt chủng.

Due to its small habitat, it is considered endangered.

10. Chẳng hạn tổ chức của bạn chuyên cứu lấy các loài gấu có nguy cơ tuyệt chủng.

Let’s say your organisation is devoted to saving endangered bears.

11. Đây là 2 sinh vật được tạo ra để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

These are two creatures that were created in order to save endangered species.

12. Nó được liệt vào danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng trong sách đỏ của Bavaria.

It is listed as endangered on the Red List of Bavaria.

13. Mexico là quốc gia duy nhất mà gấu đen được xếp loại là có nguy cơ tuyệt chủng.

Mexico is the only country where the American black bear is classified as "endangered".

14. 1 / 4 loài hữu nhũ, 1 / 8 loài chim, 1 / 3 loài lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng.

1 mammal in 4, 1 bird in 8, 1 amphibian in 3 are threatened with extinction

15. Mặc dù tăng nhẹ phổ biến vào đầu thế kỷ 21, Poitevin vẫn đang có nguy cơ tuyệt chủng.

Despite a slight increase in popularity at the beginning of the 21st century, the Poitevin is still in danger of extinction, with a slightly downward-trending population.

16. Con bò tót [guar] là một loài móng guốc của vùng Đông Nam Á đang có nguy cơ tuyệt chủng.

The guar is an endangered Southeast Asian ungulate.

17. Những loài vật như cá heo sông Hằng chỉ còn lại một vài con và đang có nguy cơ tuyệt chủng.

Animals like the Ganges river dolphin which is just down to a few left, and it is also critically endangered.

18. Loài Khỉ Colobus đen trắng có nguy cơ tuyệt chủng và nhiều loài chim, linh dương cũng có mặt tại đây.

The endangered black and white colobus monkey and a variety of antelopes and birds are also present.

19. Đến đây, du khách có dịp nhìn thấy nơi ẩn trú cuối cùng của nhiều loài đang có nguy cơ tuyệt chủng.

In these protected areas, visitors get a chance to see what has become a last frontier for many endangered species.

20. Năm loài nguy cấp đã được ghi nhận trong công viên, bao gồm cả bạch đàn chanh có nguy cơ tuyệt chủng.

Five endangered species have been recorded in the park, including the endangered spotted gum.

21. Mất môi trường sống là lý do chính khiến loài gấu này được đưa vào danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng liên bang.

Loss of habitat was the primary reason the bear was placed on the federal endangered species list.

22. Gà Crèvecœur là một giống gà có nguy cơ tuyệt chủng của nòi gà Pays d'Auge ở vùng Calvados thuộc vùng Normandy ở phía tây bắc nước Pháp.

The Crèvecœur is an endangered historic breed of crested chicken from the Pays d'Auge, in the Calvados département of Normandy, in north-western France.

23. Tôi đặt bạn bè của tôi vô những chiếc lọ, tôi tạo ra nhân vật này, như thể nhân vật là những loài có nguy cơ tuyệt chủng trong máy xay sinh tố.

I put my friends in jars, I put this character, this sort of endangered species character in a blender.

24. Những con hươu Barbary có hoặc đã có động vật ăn thịt như sư tử Barbary, gấu Atlas, beo Barbary, nhưng chúng đã có thể bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng.

The Barbary stag has or has had predators like the Barbary lion, the Atlas bear, and the Barbary leopard, but they have either become extinct or are endangered.

25. Báo đốm là một loài được bảo vệ ở Hoa Kỳ theo Đạo luật về các loài có nguy cơ tuyệt chủng, đã ngăn chặn việc bắn con vật để lấy da của nó.

The jaguar is a protected species in the United States under the Endangered Species Act, which has stopped the shooting of the animal for its pelt.

26. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai.

Google Customer Reviews doesn't allow the promotion of products obtained from endangered or threatened species including ivory obtained from any animal, shark, tiger, whale or dolphin products and staghorn or elkhorn coral.

27. Năm 1990, Cục Cá và Động vật hoang dã Hoa Kỳ [USFWS] đặt loài cá tầm da vàng nhợt này vào danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng, bởi vì ít cá thể cá non được quan sát trong thập kỷ trước, và có rất nhiều giảm sút, loài này hiện nay hiếm khi tìm thấy trong tự nhiên.

In 1990, the U.S. Fish and Wildlife Service placed the pallid sturgeon on its endangered species list because few young individuals had been observed in the preceding decade and sightings had greatly diminished; the species is now rarely seen in the wild.

1. Linh dương nhóm thông thường hiện đã tuyệt chủng tại Ethiopia, nhóm defassa đã tuyệt chủng ở Gambia.

While the common waterbuck is now extinct in Ethiopia, the defassa waterbuck has become extinct in Gambia.

2. Chó sói tuyệt chủng ở nước mình rồi.

Wolves went extinct in our country.

3. Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982

The black rhino -- they were almost extinct in 1982.

4. Ngựa Karacabey là một giống ngựa đã tuyệt chủng.

The Karacabey horse is a now-extinct horse breed.

5. Sự tiến hóa toàn cầu, sự kiện tuyệt chủng.

Global de-evolution, extinction events.

6. Người Sith đã tuyệt chủng cả thiên niên kỷ rồi.

The Sith have been extinct for a millennium.

7. Chẳng phải là chúng bị tuyệt chủng lâu rồi sau?

Weren't they extinct a long time ago?

8. Điều này còn liên quan đến khủng hoảng tuyệt chủng.

This is also connected to the extinction crisis.

9. Cùng với hầu hết các động vật lớn của thế Canh Tân, Smilodon đã tuyệt chủng 10.000 năm trước trong sự kiện tuyệt chủng Kỷ Đệ tứ.

Along with most of the Pleistocene megafauna, Smilodon became extinct 10,000 years ago in the Quaternary extinction event.

10. Tuy nhiên, “Tốc độ tuyệt chủng hiện nay của lưỡng cư có thể dao động từ 25.038 đến 45.474 lần so với tỷ lệ tuyệt chủng tự nhiên”.

However, "The current amphibian extinction rate may range from 25,039 to 45,474 times the background extinction rate for amphibians."

11. Manny, đứng trên bờ tuyệt chủng thì đừng có kén chọn

Manny, brink of extinction' s a bad time to be picky

12. Tái sinh các động vật tuyệt chủng thuộc lĩnh vực này.

De-extinction falls in that category.

13. 18 Loài họ mèo có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất

14 The Smallest Dog in the World

14. Đàn đà điểu Ả Rập đã tuyệt chủng vào năm 1945.

The Arabian ostrich went extinct in 1945.

15. Ptychodus là một chi cá mập tuyệt chủng thuộc bộ Hybodontiformes.

Ptychodus is a genus of extinct hybodontiform sharks.

16. Bạn có muốn khôi phục các loài đã tuyệt chủng không?

Do you want extinct species back?

17. Ở Bắc Mỹ, khoảng 57% các loài thực vật tuyệt chủng.

In North America, approximately 57% of plant species became extinct.

18. Tôi cứu rất nhiều giống loài thoát khỏi sự tuyệt chủng.

I'm saving his entire species from extinction.

19. 29/1: Nhông axolotl có thể đã tuyệt chủng trong tự nhiên.

29 January The axolotl may have gone extinct in the wild.

20. Hệ sinh thái đã phục hồi sau sự tuyệt chủng kỉ Permian.

Ecosystems had recovered from the Permian extinction.

21. Do đó, hoàng tộc Đa-vít có nguy cơ bị tuyệt chủng.

Thus, the royal Davidic line was in danger of being broken.

22. Trên thực tế, phần lớn các chi đã biết đều tuyệt chủng.

In fact, most known genera are extinct.

23. Nhưng trong dài hạn toàn bộ thực vật vẫn sẽ tuyệt chủng.

Finally the whole plant will die.

24. Cha cô phải tìm cách khác để cứu nhân loại khỏi tuyệt chủng.

Your father had to find another way to save the human race from extinction.

25. [Tiếng cười] [Vỗ tay] Lúc đó, loài bọ này gần như tuyệt chủng.

[Laughter] [Applause] The species almost went extinct.

26. Những con ngựa Jeju từng được coi là có nguy cơ tuyệt chủng.

Jeju horses were once considered to be endangered.

27. Vài loài khác thực sự ở bên bờ vực của sự tuyệt chủng

Some are actually on the brink of extinction.

28. Ngày nay, 6, 800 giống đã tuyệt chủng không còn ai thấy nữa.

Today, 6, 800 of those are extinct, no longer to be seen again.

29. Ngựa Salernitano là một giống ngựa có nguy cơ tuyệt chủng của Ý.

The Salernitano is an endangered Italian breed of horse.

30. Mẹ phải cứu con thú mỏ vịt cuối cùng khỏi bị tuyệt chủng.

I had to save the last duck-billed platypuses from extinction.

31. Loài có nguy cơ tuyệt chủng này rất giống với bò White Park.

This endangered breed is very similar to the White Park cattle.

32. Có khi ma-mút tuyệt chủng vì cứ chui đầu vào nguy hiểm

Maybe mammoths are going extinct because they get in danger.

33. Các ngôn ngữ Hurro-Urartian đã tuyệt chủng cũng có thể liên quan.

The extinct Hurro-Urartian languages may be related as well.

34. Megalania [Megalania prisca hay Varanus priscus] là một loài kỳ đà lớn tuyệt chủng.

Megalania [Megalania prisca or Varanus priscus] is an extinct giant goanna or monitor lizard.

35. Loài được xem có nguy cơ tuyệt chủng tại Ohio, Indiana và New Jersey.

The species is considered endangered in Ohio, Indiana, and New Jersey.

36. Chúng trông khá giống nhau nhưng vẹt đuôi dài Carolina đã tuyệt chủng rồi.

They look very similar, but the Carolina Parakeet is extinct.

37. 24 Nơi ẩn trú cuối cùng cho các loài có nguy cơ tuyệt chủng

24 A Great Scientific Mystery Unraveled

38. Tautersheep là một giống cừu tuyệt chủng của đảo Tautra ở Frosta, Na Uy.

Tautersheep is an extinct breed of sheep from the island Tautra in Frosta in Norway.

39. Những con hươu Barbary có hoặc đã có động vật ăn thịt như sư tử Barbary, gấu Atlas, beo Barbary, nhưng chúng đã có thể bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng.

The Barbary stag has or has had predators like the Barbary lion, the Atlas bear, and the Barbary leopard, but they have either become extinct or are endangered.

40. Chó sục Paisley là một giống chó loại chó sục hiện đã tuyệt chủng.

The Paisley Terrier was a breed of terrier type dog that is now extinct.

41. Đây là giống bantam duy nhất của Bỉ không bị đe dọa tuyệt chủng.

It is the only Belgian bantam breed not threatened with extinction.

42. Bò Ringamålako là một giống bò sữa có nguy cơ tuyệt chủng của Thụy Điển.

The Ringamålako is an endangered Swedish breed of dairy cattle.

43. Toàn bộ ngôn ngữ trong hệ đều đã tuyệt chủng hoặc đang bị đe dọa.

All Wintuan languages are either extinct or severely endangered.

44. Tỷ lệ tuyệt chủng hiện nay được ước tính là một loài trong vài năm.

The current background extinction rate is estimated to be one species every few years.

45. Chúng được liệt kê vào “loài họ mèo có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất”.

It has been rated “the most endangered cat species in the world.”

46. 52 ngôn ngữ nói trong lãnh thổ của Hoa Kỳ ngày nay đã tuyệt chủng.

Fifty-two languages formerly spoken in the country's territory are now extinct.

47. Phân lớp Theriiformes: Các loài thú sinh con và các họ hàng tuyệt chủng của chúng.

Synapsida: Mammals and their extinct relatives.

48. Archaeopteris là một chi thực vật giống cây có lá giống dương xỉ đã tuyệt chủng.

Archaeopteris is an extinct genus of tree-like plant with fern-like leaves.

49. Phóng viên điều tra như cô Angelis là một loài có nguy cơ bị tuyệt chủng.

Investigative journalists like Ms. Angelis are an endangered species.

50. Andrias scheuchzeri là một loài kỳ giông tuyệt chủng, chỉ được biết đến từ hóa thạch.

Andrias scheuchzeri is an extinct species of giant salamander, which only is known from fossils.

51. Ngày nay, chó sói [ăn thịt] và gấu [ăn tạp] đang bị đe dọa tuyệt chủng.

Today the larger carnivores [wolves and bears] are endangered.

52. Các giống ngựa thứ hai, mặc dù nguy cơ tuyệt chủng, là con ngựa Auvergne cổ.

The second breed, although endangered, is the old Auvergne horse.

53. Hiện tại, giống chó này có nguy cơ bị tuyệt chủng do số lượng hạn chế.

At present, this dog breed is in potential danger of extinction due its limited number.

54. Quần thể gấu đen tại Shikoku và Kyushu có thể bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.

The population of black bears on Shikoku and Kyushu may be endangered or extinct.

55. Nhưng rồi trên khắp thế giới, những loài động vật có vú này bị tuyệt chủng.

Then, all around the world, species of mammals became extinct.

56. Một số nhà khoa học ước tính mỗi năm có hàng ngàn loài bị tuyệt chủng.

Some scientists calculate that thousands of species become extinct every year.

57. Trong số 16 loài này thì có 11 loài đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao.

From these 16, 11 of them are facing a high risk of extinction.

58. Nó có thể bị tuyệt chủng do sắn bắt, thú săn mồi, và mất môi trường sống.

It was probably driven to extinction by hunting, animal predation, and loss of habitat.

59. Đây là 2 sinh vật được tạo ra để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

These are two creatures that were created in order to save endangered species.

60. Do môi trường sống hạn hẹp của mình, nó được coi là có nguy cơ tuyệt chủng.

Due to its small habitat, it is considered endangered.

61. Vậy, khi con người tuyệt chủng anh không tính bắt đầu một xã hội người máy sao?

So, when all humans are extinct you're not going to start a robot society?

62. Đối mặt với sự tuyệt chủng... này có thể là hy vọng. cuối cùng của nhân loại

Faced with extinction... this could be humanity's last great hope.

63. Chẳng hạn tổ chức của bạn chuyên cứu lấy các loài gấu có nguy cơ tuyệt chủng.

Let’s say your organisation is devoted to saving endangered bears.

64. Năm 1981, Dian Fossey, nhà động vật học người Mỹ đã chắc chắn chúng sẽ tuyệt chủng.

In 1981, Dian Fossey was sure they were going extinct.

65. Các loài còn sinh tồn thuộc chi Kỳ đà, còn lại các loài khác đã tuyệt chủng.

The deep sea species would thrive, while the other species died out.

66. Tôi gần như tuyệt chủng - tôi là một nhà cổ sinh vật học sưu tầm các hóa thạch.

I am almost extinct -- I'm a paleontologist who collects fossils.

67. Ngựa Tây Ban Nha là một loại ngựa hơn một giống riêng biệt, và đã bị tuyệt chủng.

The original Spanish Jennet was a type of horse more than a distinct breed, and became extinct.

68. Ngựa đen Anh Cũ [còn được gọi là Ngựa đen Lincolnshire] là một giống ngựa đã tuyệt chủng.

The Old English Black [also known as Lincolnshire Black] is an extinct horse breed.

69. Nó được liệt vào danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng trong sách đỏ của Bavaria.

It is listed as endangered on the Red List of Bavaria.

70. Cả hai nhóm đều sống và tuyệt chủng chủ yếu cho ăn trái cây, lá, và côn trùng.

Both living and extinct groups primarily fed on fruit, leaves, and insects.

71. Nạn tuyệt chủng đó sắp xảy ra trong khi chẳng mấy người nhận ra và ngó ngàng tới.

And that this mass extinction was taking place with very few people noticing and even fewer caring.

72. Cả hai đều tuyệt chủng vào thế kỷ 19, khi chúng bị thay thế bởi tiếng Anh Ireland.

Both became extinct in the 19th century, when they were replaced by modern Hiberno-English.

73. Crocodylus anthropophagus là một loài cá sấu đã tuyệt chủng từ Plio-Pleistocene đã sinh sống ở Tanzania.

Crocodylus anthropophagus is an extinct species of crocodile from Plio-Pleistocene from Tanzania.

74. Chính sách những loại bị đe dọa tuyệt chủng sẽ thay đổi vào khoảng ngày 29 tháng 4.

The Endangered Species policy will change on around 29 April.

75. Vấn đề ở đây là làm sao tìm hiểu đươc về một hệ sinh thái đã tuyệt chủng?

The question is, how can you know anything about an extinct eco-system?

76. Một số Ngữ hệ Algonquia, giống như nhiều Ngữ hệ thổ dân Mỹ khác, hiện đã tuyệt chủng.

A number of Algonquian languages, like many other Native American languages, are now extinct.

77. Mexico là quốc gia duy nhất mà gấu đen được xếp loại là có nguy cơ tuyệt chủng.

Mexico is the only country where the American black bear is classified as "endangered".

78. Tôi thích săn bò rừng, nhưng mấy con thú lông lá đó bây giờ sắp tuyệt chủng rồi.

I like buffalo hunting', but them big shaggies is almost gone.

79. Các chi cúc đá bị tuyệt chủng tại hoặc gần ranh giới K-T; tuy nhiên, có một sự tuyệt chủng chậm hơn và nhỏ hơn của các loài cúc đá trước ranh giới này liên quan đến đợt biển thoái vào Creta muộn.

Ammonite genera became extinct at or near the K–Pg boundary; however, there was a smaller and slower extinction of ammonite genera prior to the boundary that was associated with a late Cretaceous marine regression.

80. 1 / 4 loài hữu nhũ, 1 / 8 loài chim, 1 / 3 loài lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng.

1 mammal in 4, 1 bird in 8, 1 amphibian in 3 are threatened with extinction

Video liên quan

Chủ Đề