Đơn giá nhân công xây dựng thành phố Hải Phòng
BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH HẢI PHÒNG Show
PHẦN LẮP ĐẶT (Kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 của UBND TP Hải Phòng) THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
2.1 Chi phí vật liệu: Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Chi phí vật liệu quy định trong tập đơn giá này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công. Giá vật liệu được chọn tính trong đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng. Giá vật liệu trong đơn giá tính theo bảng giá vật trên địa bàn Hải Phòng theo Công bố giá vật liệu xây dựng tại nội thành Hải Phòng, giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Hải Phòng và khu vực lân cận theo công văn số 162/CV-TTKĐ ngày 21/12/2016 và giá thị trường tại thời điểm lập đơn giá. Đối với một số vật liệu khác chưa có giá quy định thì tạm tính theo mức giá thị trường hợp lý. 2.2 Chi phí nhân công: Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt được xác định như sau: - Mức lương cơ sở đầu vào trong bảng giá nhân công được tính với mức lương áp dụng trên địa bàn Vùng I (các quận và các huyện Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo) của Hải Phòng là 2.424.069 đồng/1 tháng theo văn bản số số 3322/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thành phố Hải Phòng về công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng. Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp) - Hệ số lương nhóm I, nhóm II theo Phụ lục 2 công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Chi phí nhân công trong đơn giá khi áp dụng cho các công trình XDCB thuộc các huyện còn lại và các huyện đảo, được điều chỉnh như sau: Vùng II: các huyện còn lại: Kiến Thụy, Tiên Lãng: mức lương cơ sở đầu vào LNC vùng II = 2.203.755 đồng/tháng Đối với khu vực các huyện đảo: đơn giá nhân công được điều chỉnh: mức lương cơ sở đầu vào vùng II- LNC vùng II x(nhân) hệ số điều chỉnh nhân công. Hệ số điều chỉnh nhân công được quy định như sau: - Khu vực địa bàn đảo Cát Bà: 1,13 - Khu vực địa bàn đảo Cát Hải: 1,09 - Khu vực địa bàn đảo Bạch Long Vĩ: 1,2 Chi phí nhân công trong bộ đơn giá chưa tính đến phụ cấp làm đêm, đối với các hạng mục công việc đặc biệt phải làm đêm khi được cấp có thẩm quyền cho phép thì chi phí nhân công đối với khối lượng công tác thực hiện từ 22 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau được trả thêm ít nhất bằng 30% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương theo công việc của ngày làm việc bình thường. (theo quy định tại Khoản 2 Điều 97 của Bộ luật Lao động Luật số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012). 2.3 Chi phí máy thi công Là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượngcông tác lắp đặt. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiềnlương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố tại quyết định số 3053/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 của UBND thành phố Hải Phòng. Mọi chi tiết xin liên hệ : Hotline : 08.22464399 hoặc 096.111.3899
Cơ sở xây dựng Đơn giá xây dựng công thành phố Hải Phòng năm 2021 gồm có: Bạn đang xem: đơn giá xây dựng hải phòng 1. Nghị định 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng 2. Thông tư 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng; Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng 3. Thông tư 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng ban hành định mức xây dựng 4. Thông tư 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng bảng tính giá ca máy 5. Thông tư 02/2020/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 20/7/2020. Sửa đổi bổ sung cho TT 09, 10, 11 Nội dung Bộ đơn giá XDCT thành phố Hải Phòng năm 2021Điều 1. Công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình thành phố Hải Phòng gồm : Ngày 24/12/2020 UBND Tp ban hành Quyết định 3863/QĐ-UBND bộ đơn giá xây dựng công trình thành phố Hải Phòng gồm: 1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hải Phòng 2. Đơn giá lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình thành phố Hải Phòng 3. Đơn giá khảo sát xây dựng công trình thành phố Hải Phòng Xem Thêm: Hướng dẫn cách tính diện tích xây dựng nhà chuẩn nhất năm 2022 4. Đơn giá Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng thành phố Hải Phòng 5. Đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thành phố Hải Phòng Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở : Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, NN và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan; Đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành các Quyết định này Quyết định 3863/2020/QĐ-UBND thành phố Hải Phòng ban hành Bộ Đơn giá XDCT có hiệu lực từ 24/12/2020 Phần mềm dự toán Eta 2020 đã tiếp nhận thông tin và đang cập nhật dữ liệu vào phần mềm; Để các đơn vị áp dụng kịp thời bộ đơn giá trong việc lập, thẩm tra, phê duyệt dự toán công trình Quyết định 3863/QĐ-UBND Đơn giá Xây dựng công trình thành phố Hải Phòng năm 2021Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 ban hành Bộ đơn giá XDCT thành phố Hải Phòng năm 2020 Nội dung quyết định 3863/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá xây dựng thành phố Hải Phòng xem chi tiết tại đây Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hải Phòng năm 2020 Đơn giá nhân công TP Hải Phòng 2020 Quyết định 22/QĐ-UBNDĐơn giá nhân công thành phố Hải Phòng ban hành theo Quyết định 22/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 áp dụng chung mức lương nhân công. Việc phân chia khu vực dựa trên phân chia vùng theo quy định của chính phủ về lương tối thiểu vùng Đơn giá nhân công áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng Xem Tại: Thanh tra Pháp chế Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An – Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy Riêng huyện đảo Bạch Long Vĩ áp dụng theo nhân công nhóm 11 xem bảng dưới đây Đơn giá nhân công thành phố Hải Phòng XEM TẠI ĐÂY Bảng giá ca máy TP Hải Phòng năm 2020 Quyết định 3727/QĐ-UBNDBảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng thành phố Hải Phòng theo Quyết định 3727/QĐ-UBND ngày 09/12/2020. Làm cơ sở xác định giá ca máy thi công => xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thành phố Hải Phòng Căn cứ xác định giá ca máy và thiết bị thi công thành phố Hải Phòng bao gồm: a, Định mức hao phí khấu hao bảng giá ca máy và thiết bị thi công theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD b, Nhân công lái máy theo theo Quyết định 22/QĐ-UBND ngày 03/12/2020. Hướng dẫn Thông tư 15/2019/TT-BXD c, Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Xác định theo giá công bố của Tập đoàn xăng dầu việt nam Petrolimex và Tập đoàn điện lực Việt Nam d, Nguyên giá ca máy được xác định theo quy định ban hành tại Thông tư 11/TT-BXD của Bộ Xây dựng e, Thông tư 02/2020/TT-BXD của Bộ xây dựng ngày 20/7/2020 Danh mục: Xây Dựng Nguồn: https://www.narihamico.vn
Ngày 10 tháng 08 năm 2022 Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành các Quyết định số 2595/2022/QĐ-UBND; về việc ban hành đơn giá xây dựng công trình thành phố Hải Phòng 2022. Bộ đơn giá là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân áp dụng trong công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Hải Phòng. Đơn giá xây dựng thành phố Hải Phòng 2022 theo Quyết định 2595/2022/QĐ-UBNDCăn cứ ban hành
Nội dung và hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá xây dựng thành phố Hải Phòng năm 2022.Quyết định có hiệu lực kể từ 10.08.2022 ; và thay thế các bộ đơn giá trước đó của thành phố Hải Phòng Nội dung các bộ đơn giáĐiều 1. Bộ đơn giá xây dựng công trình thành phố Hải Phòng bao gồm: Công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định này, bao gồm: 5. Đơn giá Sửa chữa và bảo dưỡng công trình; Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký 10/08/2022. Tải về PDF gốc a. Chi phí vật liệuLà Chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phần rời lẻ; vật liệu luân chuyển cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Giá vật liệu xây dựng trong tập đơn giá được tính theo công bố giá vật liệu xây dựng của Sở Xây dựng và tham khảo giá vật liệu xây dựng trên thị trường thời điểm Quý 1 năm 2022. Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường. Mức giá vật liệu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế tại thời điểm lập dự toán (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và sốlượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định mức chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán. b. Chi phí nhân công
[ Hải Phòng ] Đơn giá nhân công theo Quyết định số 117/2022/QĐ-SXD c. Chi phí ca máy
[ Hải Phòng ] Áp dụng hướng dẫn giá ca máy theo Quyết định số 156/2022/QĐ_SXD Tải và áp dụng đơn giá xây dựng công trình thành phố Hải Phòng 2022 theo Quyết định 2595/2022/QĐ-UBND trên phần mềm dự toán EtaPhần mềm Eta đã cập nhật nội dung bộ đơn giá thành phố Hải Phòng theo Quyết định 2595/2022/QĐ-UBND. Quý khách vui lòng tải về, áp dụng phục vụ cho công việc. Để cập nhật và sử dụng bạn vui lòng thực hiện như sau : Bước 1 : Trong phần tải đơn giá chọn ” Tải về ” hoặc ” Cập nhật ” đơn giá tỉnh ”Hải Phòng ”. Bước 2 : Chọn tỉnh “Hải Phòng” để sử dụng. Hướng dẫn áp dụng đơn giá 2595/QĐ-UBND thành phố Hải Phòng Tại đây Trong quá trình áp dụng nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợThắng ETA: 098 978 6232 |