Em bé bò tiếng anh là gì

Không giống như trong tiếng Việt chỉ có các từ vựng phân loại trẻ em ở mức cơ bản, trong tiếng Anh có những từ vựng để phân loại rất rõ ràng các giai đoạn các bé được gọi là Stage of Childhood. Vậy, hãy cùng Focas English tìm hiểu về các từ vựng này nhé.

1. Newborn

Từ vựng đồng nghĩa: neonate

Đây là từ vựng chỉ những em bé vừa mới sinh ra, có thể hiểu là trẻ sơ sinh. Theo cách dùng thông thường của người bản địa, từ Newborn chỉ những trẻ mới sinh được vài giờ, vài ngày hoặc đến một tháng tuổi. Theo từ ngữ chuyên dụng trong lĩnh vực y tế, từ Newborn chỉ những trẻ trong 28 ngày đầu sau khi sinh.

2. Infant

Từ đồng nghĩa: baby

Đây là từ vựng chỉ những em bé từ khi mới sinh ra đến dưới 1 tuổi. Từ Infant bắt nguồn từ “infans” trong tiếng Latinh, có nghĩa là “không thể nói” hoặc “không nói được”. Ngoài ra, từ Infant cũng thường được dùng trong trường hợp nói đến những con non của các sinh vật khác.

3. Toddler

Từ đồng nghĩa:

Đây là từ vựng chỉ những trẻ mới biết đi khoảng từ 1 đến 3 tuổi. Từ Toddler có nguồn gốc từ “toddle”, có nghĩa là bước đi không vững, giống như một đứa trẻ ở độ tuổi này. Độ tuổi này là thời kỳ phát triển vượt bậc về nhận thức, tình cảm và tương tác của trẻ.

4. Preschooler

Từ đồng nghĩa:

Đây là từ vựng chỉ những trẻ trong độ tuổi từ 3 đến 5 tuổi. Đây là lứa tuổi các trẻ mầm non, trước khi bước vào học chính thức tại trường tiểu học.

B/b; an expression for making clear the difference between b and p, due to the fact that the phoneme /p/ does not exist as an onset consonant in Vietnamese native phonology; literally "'b' as in 'bò'"

Thịt nướng [pechenya]: thịt lợn, thịt bê, thịt bò hoặc thịt cừu nướng.

Roast meat [pechenya]: pork, veal, beef or lamb roast.

Điều 48 của Hiến pháp Ấn Độ có uỷ quyền cho Chính phủ trong việc ngăn cấm việc giết mổ bò cái và bê và bò già và những con gia súc khác.

Article 48 of the Constitution of India mandates the state to prohibit the slaughter of cows and calves and other milch and draught cattle.

Bò bê không cần dắt đi uống nước.

Cattle did not have to be led to water.

Bê-hê-mốt bò từ dưới sông lên để “ăn cỏ”.

Behemoth climbs out of the river to feast on “green grass.”

Bố không muốn giết con bò con nào vì chúng là bê cái, khi lớn lên sẽ thành bò cái.

Pa would not kill either of his calves, because they were heifers and would grow into cows.

[Cô-lô-se 3:12] Kinh Thánh ví sự thay đổi này như việc các loài thú dữ—sói, beo, sư tử, gấu và rắn hổ mang—trở nên hiền hòa như gia súc—cừu, dê con, bê và bò.

[Colossians 3:12] The Bible likens this transformation to the change of vicious wild beasts —wolf, leopard, lion, bear, and cobra— to peaceful domestic animals —lamb, kid, calf, and cow.

32 Bởi vậy, họ thèm khát xông vào các chiến lợi phẩm, bắt cừu, bò, bê và giết chúng trên mặt đất; họ ăn thịt lẫn huyết.

32 So the people began rushing greedily at the spoil, and they took sheep and cattle and calves and slaughtered them on the ground, and they ate the meat along with the blood.

Nó đi xem con bò cái, con bê và Bunny có yên ổn trong chuồng không.

He went to see that the cow and calf and Bunny were safe in the stable.

Các loại thịt chất lượng cao được công nhận là bò Tudanca, thịt bê và thịt thú săn.

Recognized quality meats are Tudanca veal and game meat.

Tỉ lệ số bò bê được phối giống trên số có thể phối giống.50 con có thể phói nhưng chỉ có 30 con được phối, vậy tỉ lệ phối có lý là 30/50*100 = 60%

Rate is the percentage of cows receiving at least one insemination in the mating period 50 cows are eligible for service and 30 are served, the Submission Rate is 30 50 x 100 = 60%.

Tại đêm chúng sẽ tự bảo vệ mình khỏi sự giá lạnh bởi co ro bên cùng nhau, với các con bê ở giữa đàn bò.

At nights they will protect themselves from the cold by huddling up together, with the calves in the centre.

Con bê đã ra đời nhưng con bò không thể đứng dậy được.

The calf was born, but the cow could not get up.

Một con bò mẹ có thể sinh bê hàng năm trong 15 năm, với thời gian trung bình là 286 ngày.

A dam can calve every year for as long as 15 years, with the average gestation of 286 days.

Dĩ nhiên mùa vụ đã thất bát hầu hết, nhưng mình hiện có bốn con bò cái và mấy con bê.

Of course, the crops have been mostly failures, but we have four cows now and some calves.

Để sản xuất sữa từ bò sữa, hầu hết bê bị cưỡng tách khỏi mẹ ngay sau khi sinh và cho sữa thay thế sữa để lấy sữa bò cho con người tiêu thụ.

To produce milk from dairy cattle, most calves are separated from their mothers soon after birth and fed milk replacement in order to retain the cows' milk for human consumption.

Bò xám Hungary mạnh mẽ, dễ sinh bê và sống lâu.

Hungarian Grey cattle are robust, easy-calving and long-lived.

Một nỗ lực làm sống lại vận mệnh của giống chó này được thực hiện từ năm 1954 đến năm 1967; khoảng 300 con bò và 500 con bê đã được đăng ký trong giai đoạn này.

An attempt to revive the fortunes of the breed was made between 1954 and 1967; approximately 300 cows and 500 calves were registered during this period.

Như với tất cả các giống bò Podolic, những con bê được sinh ra vốn có có màu lúa mì nhưng trở nên trắng vào khoảng ba tháng.

As with all Podolic cattle, the calves are born wheat-coloured but become white at about three months.

Bất động sản đã bị chiếm đóng bởi các Miuras kể từ năm 1842, bao gồm hơn 600 ha, và hàng trăm con bò đực, bò mộng, bò cái và bê sống trên vùng đất này.

The estate, which has been owned by the Miuras since 1842, encompasses over 600 hectares, and several hundred bulls, oxen, cows and calves live on its lands.

Những người ủng hộ phúc lợi động vật chỉ ra rằng điều này đã phá vỡ mối liên hệ tự nhiên giữa con bò mẹ và con bê của nó.

Animal welfare advocates point out that this breaks the natural bond between the mother and her calf.

Bây giờ nếu Bố bán con bò tơ thì họ phải chờ con bê nhỏ lớn lên trong hai năm nữa.

Now, if Pa sold the heifer, they would have to wait two more years for the little calf to grow up.

Lotte mở rộng hoạt động về món tráng miệng đông lạnh vào năm 2002, hình thành liên doanh với Snow Brand Milk Products gặp khó khăn, sau đó có liên quan đến vụ bê bối dán nhãn thịt bò.

Lotte expanded its frozen dessert operations in 2002, forming a joint venture with troubled Snow Brand Milk Products, then involved in a beef-labelling scandal.

Trên thực tế, nếu bạn đang ăn bữa trưa ngày Chủ nhật, thì trước đó ba ngày, bên ngoài cái cửa sổ bạn đang ngồi, có tiếng bò rống hay tiếng bê kêu.

In fact, if you were having Sunday lunch, the chances were it was mooing or bleating outside your window about three days earlier.

+ Trên bàn thờ lập tại Bê-tên,+ vua dâng vật tế lễ cho những con bò con mà mình đã làm; và tại Bê-tên, vua giao cho các thầy tế lễ phục vụ ở những nơi cao mình đã xây.

+ On the altar that he made at Bethʹel,+ he sacrificed to the calves he had made, and at Bethʹel he assigned priests for the high places that he had made.

Trước khi bắt đầu thế kỷ XX, các nhà sản xuất đã thay thế thịt lợn, thịt bê, thịt bê, mỡ lợn và mỡ bò để lấy mỡ gấu vì nhu cầu vượt quá nguồn cung mỡ thực sự có sẵn.

Before the start of the twentieth century, manufacturers were substituting pig, veal, suet, lard and beef marrow fat for bear's fat as the demand exceeded the available supply of genuine bear's fat.

Chủ Đề