Ethical La gì

Ethic có nghĩa đạo đức, đạo lý làm ảnh hưởng đến lối sống cộng đồng. Ethics là danh từ chỉ đạo lý của những quy luật đúng sai. Ethical là một tính từ chỉ những gì liên quan hay thuộc về đạo đức.

Ethic (n) /ˈeθɪk/: đạo đức, đạo lý.

Ex: Those older workers have valuable experience and a work ethic that is not often found in younger people.

Ethical La gì
 Những công nhân lớn tuổi đó có kinh nghiệm quý giá và đạo đức làm việc vốn thường khó tìm thấy ở những người trẻ tuổi hơn.

Ex: Publication of the article was a breach of ethics.

Xuất bản bài báo là vi phạm đạo đức.

Ethics (n) /ˈeθ·ɪks/: đạo lý.

Ex: The ethics of this judgement are doubtful.

Đạo lí của phán quyết này là đáng ngờ.

Ex: They’re completely lacking in ethics.

Họ hoàn toàn thiếu đạo đức.

Ethics cũng có nghĩa là môn học về đạo đức, tức đạo đức học. Với nghĩa này, ethics là danh từ không đếm được nên động từ đi theo phải ở số ít.

Ex: Ethics is a branch of philosophy.

Đạo đức học là một nghành của triết học.

Ethical (adj) /ˈeθɪkl/: liên quan đến đạo đức.

Ex: The new law is a step towards promoting better ethical standards.

Luật mới là một bước hướng tới việc đề cao những tiêu chuẩn đạo đức tốt hơn.

Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt ethic, ethics & ethical được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Bản dịch

Ví dụ về đơn ngữ

The show features interviews and produced segments covering the world of religion, spirituality and ethics.

His main subjects include the study of ethics and political philosophy.

He is a speaker on criminal law, ethics, and professionalism.

A code of ethics for professionals ensured that the public receiving the service was well served and set guidelines for their behavior in their professions.

The case also became the focus of an important debate over privacy and medical ethics.

She said that working with him was easy because of their work ethic.

Torch fishing thus provides women with reliable information on the work ethic of prospective mates, which makes it an honest costly signal.

His work ethic and his passion for social psychology, sparked an interest in students towards that field.

The band is recognized for their work ethic, extensive touring history and high energy live show.

He scrapes by on day labor and a short-term work ethic.

ethics

English

  • ethical motive
  • moral philosophy
  • morality
  • morals

ethic

English

  • ethical code
  • moral principle
  • value orientation
  • value-system

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9

Ethics và Morals là cặp từ mà chắc hẳn nhiều người đã biết thường được sử dụng với nghĩa là: phẩm chất đạo đức, nhân cách,…Tuy nhiên hai từ này lại có cách dùng không giống nhau. Vậy điểm khác biệt là gì, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé.


Xem thêm: các khóa học tại trung tâm tiếng Anh Jaxtina. Các khóa học IELTS tại Jaxtina. Các khóa học tiếng Anh cho bé tại Jaxtina. Đăng ký ngay để được nhiều ưu đãi hấp dẫn nhất.

Ethical La gì

Ethics, morals là gì

Nội dung bài viết

  • 1 Ethic là gì?
    • 1.1 Code of ethics là gì
    • 1.2 CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
      • 1.2.1 Dành cho bạn:

Ethic là gì?

Ethic(s) (N): thường được dùng ở dạng số nhiều, trong ngữ cảnh liên quan đến tôn giáo, các ngành nghề.

E.g.

  • As a doctor she has to follow a strict code of ethics. (Là một bác sĩ, cô ấy phải tuân theo đạo đức của nghề y.)
  • What are the differences between Muslim and Christian ethics? (Điều khác biệt giữa Hồi giáo và Thiên Chúa giáo là gì?)

Ethics (N) là các quan điểm, tiêu chuẩn đạo đức chung mà xã hội định ra: các quy tắc ứng xử văn minh ở nơi làm việc, luật pháp,…

E.g. Any national law system must be based on the society’s ethics foundation. (Bất kỳ hệ thống luật pháp nào cũng đều dựa trên nền tảng đạo đức xã hội.)

Trong ví dụ có từ: “code of ethics” là gì, mình sẽ giải thích một chút để các bạn có thể nắm nhé vì từ này cũng được sử dụng rất nhiều.
Download Now: 100 truyện ngắn và audio bằng tiếng Anh

Code of ethics là gì

Code of ethics là quy chế hành nghề hay quy tắc đạo đức nghề nghiệp.

E.g. Making sure that everyone following your code of ethics keeps your business running smoothly. (Đảm bảo mọi người tuân thủ quy chế làm việc giúp cho công ty bạn vận hành tốt.)

Moral(s) (N) được dùng trong ngữ cảnh nói về phẩm hạnh, đạo đức cá nhân hoặc về xã hội.

E.g.

  • I need to question his morals. (Tôi phải nghi ngờ phẩm chất đạo đức của anh ta.)
  • He doesn’t seem to have any morals at all. (Anh ta không có vẻ gì là một người có phẩm hạnh tốt.)

Lưu ý: Social morality: đạo đức xã hội (vì mỗi cá nhân sẽ có quan điểm về đạo đức xã hội khác nhau.)

Moral (N) cũng có nghĩa là bài học luân lý, lời răn dạy.

E.g. The moral of the story is that we should be kind to other people. (Lời răn dạy của câu chuyện là chúng ta nên đối xử tốt với người khác.)

Moral cũng có chức năng là một tính từ.

E.g. I’ll go with you to the football match and give you my moral support. (moral support = ủng hộ tinh thần) (Tôi sẽ đi cùng anh đến trận đấu và ủng hộ tinh thần cho anh.)

Qua cách sử dụng và các ví dụ trên là thấy rõ điểm khác biệt của “Ethic” và “Moral” khi dùng với nghĩa phẩm chất, đạo đức, nhân cách,… thì “Ethic” mang tính cộng đồng/ nghề nghiệp, còn “Moral” thì mang tính cá nhân hơn.

Complete English - Chinh phục tiếng Anh giao tiếp toàn diện

Xem thêm Cuốn sách “Complete English” – Giải pháp tự học tại nhà giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng anh chỉ sau 3 tháng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo các khóa học hiện nay của Jaxtina tại đây!


Ethical La gì

Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ năm được cách dùng và sự khác biệt của Ethics và Morals.

Dành cho bạn:

Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center - lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!

Họ và tên

Số điện thoại

Địa chỉ email

Cơ sở gần nhất


* Vui lòng kiểm tra lại số điện thoại trước khi gửi thông tin.