Every dog is valiant at his own door là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Valiant trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Valiant in the Testimony of Jesus

Quả Cảm trong Chứng Ngôn về Chúa Giê Su

Thus, “at that time [the Israelites] went striking down Moab, about ten thousand men, every one robust and every one a valiant man; and not a single one escaped.

Vậy, “trong lúc đó dân Y-sơ-ra-ên đánh giết chừng mười ngàn người Mô-áp, thảy đều là tay mạnh-mẽ, can-đảm, không một ai thoát khỏi được.

Every dog is valiant at his own door.

Chó cậy gần nhà gà cậy gần chuồng.

I trust and pray that we can all see their divine potential; that we can see them going forth as bearers of the holy priesthood and as missionaries preaching “the everlasting gospel”5 by the Spirit6 “to the nations of the earth”;7 that we can see them as faithful husbands and fathers and as valiant servants in and leaders of the Church and kingdom of God in these latter days.

Tôi tin tưởng và cầu nguyện rằng chúng ta đều có thể thấy tiềm năng thiêng liêng của họ; rằng chúng ta có thể thấy họ tiến bước với tư cách là những người mang thánh chức tư tế, và với tư cách là những người truyền giáo đang thuyết giảng “phúc âm vĩnh viễn,”5 “qua Thánh Linh6 ”cho các dân tộc trên thế gian“;7 rằng chúng ta có thể thấy họ là những người chồng và những người cha trung tín, và là các tôi tớ dũng cảm và những người lãnh đạo trong Giáo Hội và thuộc Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này.

3 Courage is the quality of being strong, bold, valiant.

3 Sự can đảm là một đức tính mạnh mẽ, dạn dĩ, dũng cảm.

The beam of light on the iris is nothing if not a V. That is Valiante.

Ánh sáng nhấp nháy trong mống mắt nó là một chữ " V ", tức là Veliante.

Share with them the words of the angel to Amulek—that the blessing of the Lord shall rest upon them and their house.11 You may be surprised to discover a valiant servant of the Lord who otherwise would have remained hidden.

Hãy chia sẻ với họ những lời của vị thiên sứ nói cùng A Mu Léc—rằng phước lành của Chúa sẽ ngự trên họ và trong nhà của họ.11 Các anh em có thể ngạc nhiên khi khám phá ra một người tôi tớ dũng cảm của Chúa mà nếu không có các anh em thì sẽ vẫn ẩn mặt.

May He bless us in our eternal quest to become devoted and valiant disciples.

Cầu xin Ngài ban phước cho chúng ta trong công cuộc tìm kiếm sự vĩnh cửu để trở thành các môn đồ tận tụy và can đảm.

He treats you like the valiant, compassionate disciple He wants you to be.

Ngài cư xử với các em như là người môn đồ dũng cảm, đầy lòng trắc ẩn mà Ngài muốn các em trở thành như vậy.

As you teach, lead, and love children, you can receive personal revelation that will aid you in creating and arming valiant, sin-resistant children.

Khi dạy dỗ, hướng dẫn, và yêu thương con cái, các anh chị em có thể nhận được sự mặc khải cá nhân mà sẽ giúp các anh chị em trong việc tạo ra và trang bị cho những đứa trẻ dũng cảm, có thể chống lại tội lỗi.

This thrilling narrative relates how a strife-torn nation becomes a prosperous united kingdom under a valiant king.

Câu chuyện ly kỳ trong sách kể về một quốc gia đầy xung đột được thống nhất và thịnh vượng dưới sự cai trị của vị vua can đảm.

Several Latin American leaders publicly welcomed the thaw, with Venezuelan President Nicolás Maduro hailing Obama's move toward normalization as a "valiant and historically necessary gesture", despite being a regular critic of U.S. policy.

Một số nhà lãnh đạo Mỹ Latinh công khai hoan nghênh sự tan băng, với Tổng thống Venezuela Nicolás Maduro ca ngợi hành động bình thường hóa quan hệ của Obama là một "cử chỉ dũng cảm lịch sử và cần thiết", mặc dù là một nước thường của chính sách của Mỹ.

Satan and his followers are striving to bring this generation down; the Lord is counting on valiant parents to bring them up.

Sa Tan và những người theo nó đang cố gắng gây ra sự hủy diệt thuộc linh cho thế hệ này; Chúa đang kỳ vọng nơi các bậc cha mẹ dũng cảm để nuôi dạy thế hệ này.

Through test and trial, even through fear and in the midst of despair, we have valiant hearts.

Qua thử thách, thậm chí qua nỗi sợ hãi và ở giữa nỗi tuyệt vọng, chúng ta có được lòng dũng cảm.

These valiant men were at David’s side in the wilderness.

Những chiến binh mạnh mẽ này sát cánh với Đa-vít trong đồng vắng.

It requires valiant discipleship!

Tiêu chuẩn này đòi hỏi vai trò môn đồ dũng cảm!

After the first World War, the Pyrenean Shepherd, or "Pyr Shep", gained national recognition in France for their valiant work as couriers, search and rescue dogs, watch dogs, and company mascots.

Sauu Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chó chăn cừu Pyrenean, hoặc "Pyr Shep", đã được công nhận quốc gia ở Pháp cho công việc dũng cảm của nó như là chó tìm kiếm và cứu hộ, chó và linh vật của công ty.

You cannot do these things and be victorious in the battle for your own soul, let alone be a valiant warrior in the great struggle for the souls of all the rest of our Father’s children.23

Các em không thể làm những điều này mà được chiến thắng trong cuộc chiến cho linh hồn của mình, huống hồ việc làm một chiến sĩ dũng cảm trong trận đại chiến cho linh hồn của tất cả các con cái khác của Cha Thiên Thượng.23

This sequence encapsulates much of what is loved about Don Quixote, the epic, illogical, and soulful tale of Alonso Quijano, who becomes the clumsy but valiant Don Quixote of la Mancha, known as the Knight of the Sorrowful Countenance.

Bản hùng ca này gói gọn tất cả những gì người ta yêu mến ở Don Quixote, sự hùng tráng, phi logic, và câu chuyện đầy cảm động của Alonso Quijano, người tuy vụng về nhưng dũng cảm Don Quixote của Mancha, được biết đến như là Hiệp sĩ của vẻ mặt âu sầu.

"Prince Valiant (1997) by Liz Braun".

Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2011. ^ “Prince Valiant (1997) by Liz Braun”.

Hebrews chapter 11 does not specifically mention him as one “who through faith defeated kingdoms in conflict, . . . became valiant in war, routed the armies of foreigners.”

Đoạn 11 của sách Hê-bơ-rơ không nêu rõ tên ông là một người “bởi đức-tin đã thắng được các nước,... tỏ sự bạo-dạn nơi chiến-tranh, khiến đạo binh nước thù chạy trốn” (Hê-bơ-rơ 11:33, 34).

Nevertheless, everyone you see around you—in this meeting or at any other place, today or at any other time—was valiant in the premortal world.

Tuy nhiên, mọi người các em nhìn thấy xung quanh —trong buổi họp này hay ở nơi nào khác, ngày hôm nay hoặc vào bất cứ thời gian nào khác—đều đã dũng cảm trong tiền dương thế.

"Valiant Hearts: The Great War for Xbox One Reviews".

Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2014. ^ a ă “Valiant Hearts: The Great War for Xbox One Reviews”.

None of these valiant ships were to live through the Pacific war, as all but McKean were lost during the Solomon Islands campaign.

Không chiếc nào trong số các con tàu dũng cảm này sống sót qua cuộc chiến tranh tại Thái Bình Dương, và tất cả ngoại trừ McKean đều bị mất trong Chiến dịch quần đảo Solomon.