Gầy dựng nghĩa là gì

Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề gây dựng hay gầy dựng hay nhất do chính tay đội ngũ Newthang biên soạn và tổng hợp:

9. Từ điển chính tả sai chính tả: Đã đến lúc cần có luật tiếng Việt?

Bạn đang xem: Gây dựng hay gầy dựng

Tác giả: tuoitre.vn

Đánh giá: 5 ⭐ [ 53215 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

Tóm tắt: TTO - Trong khi cuốn từ điển chính tả sai chính tả "gây xôn xao" mấy ngày qua vừa có quyết định thu hồi từ NXB, nhiều chuyên gia, nhà quản lý cùng chia sẻ với Tuổi Trẻ quan điểm rằng nhất thiết phải có luật tiếng Việt.

10. Tay không gây dựng cơ đồ - 123doc

Tác giả: 123docz.net

Đánh giá: 3 ⭐ [ 52540 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 3 ⭐

Tóm tắt: Tay không gây dựng cơ đồ. . nghỉ hưu.• Cuốn sách Tay không xây dựng cơ đồ là cuốn mới nhất trong loạt sách tự truyện của Vikrom, nói về quá trình gây dựng cơ nghiệp của ông trong. vẫn không bao giờ cảm thấy hổ thẹn khi phải nói chuyện với bất kỳ người


11. XÂY DỰNG SỰ NGHIỆP RIÊNG NGAY LÚC ĐANG LÀM CÔNG

Tác giả: www.linkedin.com

Đánh giá: 1 ⭐ [ 93107 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

Tóm tắt: Giàu có, đó là một điều mà tôi tin chắc rằng ai cũng mong muốn có trong cuộc sống. Bởi khi giàu có, ta sẽ có nhiều sự lựa chọn hơn, ta được quyền lựa chọn những gì tốt nhất cho bản thân & gia đình, chứ không còn là những gì nằm trong khả năng chi trả.

12. Tay Không Gầy Dựng Cơ Đồ - Sách Nói - Phật Pháp Ứng Dụng

Tác giả: phatphapungdung.com

Đánh giá: 3 ⭐ [ 69802 lượt đánh giá ]

Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

Tóm tắt: Tay Không Gầy Dựng Cơ Đồ Tác giả: Vikrom Kromadit Từ một cậu bé quê mùa tỉnh lẻ ở Kanchanaburi, Vikrom Kromadit đã trở thành một doanh nhân nổi tiếng và thành đạt “đến bất ngờ”. Ngay từ thuở nhỏ, cái khao khát “trở thành ông chủ” đã ngấm sâu trong máu thịt của ông. …

Bình luận về bài viết

Minh Anh

Admin ơi, Mình muốn tìm hiểu về gay ear piercing uk, admin có thể viết bài về chủ đề đó được không ạ?

- - hôm nay - -

Admin

Chào bạn nha, Mình đã viết một bài viết về Top 15 gay ear piercing uk hay nhất 2022, bạn có thể đọc tại đây

- - hôm nay - -

Minh Anh

Thank you admin, Mình sẽ đọc ngay và luôn đây ạ, admin nhiệt tình quá

- - hôm nay - -

Xem thêm: Bộ Đề Kiểm Tra Toán Chương 1 Lớp 12 Chương 1 Giải Tích, Đề Kiểm Tra 15 Phút

Quang Nguyễn

Mình có đọc một bài viết về gậy driver là gì hôm qua nhưng mình quên mất link bài viết. Admin biết link bài đó không ạ?

  • Từ điển Việt - Việt

Động từ

tạo ra cái cơ sở để từ đó phát triển lên gây dựng cơ đồgây dựng phong trào

Các từ tiếp theo

  • Gây gấy

    Tính từ có cảm giác hơi ớn, hơi khó chịu trong người [giống như muốn sốt] gây gấy sốt người gây gấy váng vất Đồng...

  • Gây hấn

    Động từ gây xung đột đổ máu nhằm làm nổ ra chiến tranh hành động gây hấn Đồng nghĩa : khai hấn, khiêu hấn, khởi hấn

  • Gây lộn

    Động từ [Phương ngữ] gây chuyện cãi nhau gây lộn om sòm cả lên Đồng nghĩa : gây gổ, gây sự

  • Gây mê

    Động từ làm cho cơ thể hoàn toàn mất cảm giác, thường để tiến hành phẫu thuật tiêm thuốc gây mê vũ khí gây mê

  • Gây rối

    Động từ gây mất trật tự nơi công cộng hành vi gây rối bắt các đối tượng gây rối phạm tội gây rối nơi công cộng

  • Gây sự

    Động từ gây chuyện cãi nhau hoặc đánh nhau tính hay gây sự bới chuyện để gây sự với nhau Đồng nghĩa : gây gổ, gây...

  • Gây thù chuốc oán

    gây ra tội ác, hận thù rồi lại phải chuốc lấy oán hận vào mình [nói khái quát].

  • Gây tê

    Động từ làm cho một phần cơ thể mất cảm giác, thường để tiến hành thủ thuật, phẫu thuật nhỏ gây tê để nhổ răng

  • Gây tạo

    Động từ gây nên, tạo nên [nói khái quát] kĩ thuật trang trí trên sân khấu gây tạo ấn tượng hiện đại

  • Gãi đúng chỗ ngứa

    [Khẩu ngữ] ví việc làm thoả mãn đúng cái điều người ta đang mong muốn, chờ đợi.

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Rừng ơi xin cho hỏi: Child-focused manner dịch sang tiếng Việt thế nào ạ? Cảm ơn rất nhiều.

    Chi tiết

  • anh chị ơi cho e hỏi từ characteristically nghĩ cụ thể là gì ạ e lên tra trên cambridge với oxford e cũng ko hiểu

    Chi tiết

  • I want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ?

    Chi tiết

  • Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    [VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.]
    2/ To neces...
    Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    [VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.]
    2/ To necessitate doing something
    [VD: Increased traffic necessitated widening the road.]
    3/ To necessitate somebody/something doing something
    [VD: His new job necessitated him/his getting up at six.]
    //www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate

    Xem thêm.

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Chủ Đề