Giải bài tập sách bồi dưỡng năng lực tự học toán 6

Sách - Bồi dưỡng năng lực tự học Toán 6

Oops! Your browser is not compatible with Shopee Video :-(

Shopee Mall Assurance

Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.

Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng.

Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ

Chọn loại hàng

(ví dụ: màu sắc, kích thước)

Chi tiết sản phẩm

Nhập khẩu/ trong nước

Tên tổ chức chịu trách nhiệm sản xuất

Địa chỉ tổ chức chịu trách nhiệm sản xuất

Loại phiên bản

Nhà Phát Hành

Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán Lớp 6 Được biên soạn nhằm giúp cho các em học sinh tham khảo, tự đánh giá kết quả công việc của mình; đồng thời cũng giúp cho các bậc phụ huynh có thêm tư liệu để kiểm tra kiến thức của học sinh. Việc tự mình thực hiện tốt hệ thống bài tập đa dạng, phong phú sẽ có tác dụng tích cực đối với công việc học tập của học sinh. Chính vì thế, các em học sinh chỉ nên tham khảo, so sánh sau khi đã làm bài tập chứ không nên coi đây là tài liệu để sao chép. =========================== Tác giả: GS. TS. Đặng Đức Trọng, Nguyễn Đức Tấn, Phạm Lê Quốc Thắng, Nguyễn Phúc Trường, Cao Hoàng Lợi Xuất bản: 2021 Số trang: 215 Phát hành: Nhà Sách Minh Thắng

Xem tất cả

Giải bài tập sách bồi dưỡng năng lực tự học toán 6

minhnguyet1202

Mình mua 2 cuốn , trả tiền 2 cuốn nhưng chỉ nhận được 1 cuốn bồi dưỡng năng lực tự học!

2021-10-07 17:56

bumthuong

👌🏻👌🏻👌🏻

2021-09-30 19:44

Mua ngay

Sách Bồi dưỡng năng lực tự học toán 6 ( mới 2021 )

Shopee Mall Assurance

Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.

Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng.

Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ

Chọn loại hàng

(ví dụ: màu sắc, kích thước)

Chi tiết sản phẩm

Nhập khẩu/ trong nước

Nhà Phát Hành

Gửi từ

Thông tin chi tiết Công ty phát hành : Đại Mai Tác giả : Nhiều tác giả Số trang : 195 trang Năm xuất bản : 2021 NXB : NXB Đại học quốc gai hà nội Khổ sách : 19x26cm Hình thức : Bìa mềm Sách học dành cho các em học sinh tham khảo thêm chương trình lớp 6 mới nhất hiện nay Mỗi bài tham khảo đều có phần hướng dẫn giải và đáp án giúp các em đối chiếu kết quả và tìm ra phương pháp giải phù hợp cho từng dạng bài. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em vừa có thể ôn luyện Toán vừa giúp các thầy cô giáo tham khảo trong quá trình dạy

Xem tất cả

Giải bài tập sách bồi dưỡng năng lực tự học toán 6

hangtpbn

Sách hay vận chuyển nhanh, nên mua cho các con tự học nhé mọi người. Hình ảnh mang tính chất nhận xu

2022-05-24 15:07

Giải bài tập sách bồi dưỡng năng lực tự học toán 6

hashoppinggg

sản phẩm như mô tả, chất lượng tốt, nhiều bài cho con làm lắm luôn

2022-07-05 07:21

Giải bài tập sách bồi dưỡng năng lực tự học toán 6

aphan12345

Sách nhiều kiến thức hay, bổ ích. Hình ảnh và video mang tính chất nhận xu

2022-06-26 17:31

Mua ngay

Bồi dưỡng năng lực tự học toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 121 trang )

ĐẠI HỌC QUÔỔ GIA


PGS.TS ĐẶNG ĐỨC TRỌNG - NGUYÊN đ ứ c t a n
BIÊN SOẠN: BAN GIÁO VIÊN THĂNG LONG

í! tì

DỒI DƯỠNG NĂNG Lực
Tự
BỌC
I
»
• •

(Tái bản lần thứ sáu) -

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC Q u ố c GIA
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


LỜI N Ó I D f it l

Quyển sách B ồ i đ ữ ỡ n g n ă n g lự c tự h ọ c T o á n 6 thuộc bộ
sách Bồi dưỡng năng lực tự học toán bậc Trung học cơ sở nhằm
đáp ứng yêu cầu mong đợi của các th ầy cô giáo dạy toán, các bậc
phụ huynh cùng các em học sinh về tư liệu toán dùng cho tự học,
tự rè n luyện.
Sách được biên soạn theo nội dung chương trìn h h iện hành.
Các bái tậ p toán được sắp xếp từ dễ vặ nâng dần từ dễ đến khó
(và r ấ t khó) chắc chắn sẽ giúp các em học sinh rè n luyện p h át


triể n tư duy độc lập, óc thông m inh sáng tạo của b ản th ân .
Chúng tôi đã h ế t sức cố gắng trong quá trìn h biên soạn nhưng
vì đây chỉ là th à n h quả bước đầu củá m ột hướng soạn sách mới
nên chắc chắn quyển sách vẫn còn những khiêm khuyết. R ất
mong n h ận được sự góp ý của quý bạn đọc jđể quyển sách được
hoàn hảo hơn.
,
Xin trâ n trọ n g cám ơn!
CÁC TÁC GIẢ

3


BỒI DƯỠNG NĂNG Lực
T ư n n r TnÁN
IỤ

n Ụ L

Ư A IN 0

ĐẶNG Đ ứ c TRỌNG
NGUYỄN ĐỨC TÂN

NHÀ XUẤT BẢN
HPC QUỎC GIA thành phó hồ chí minh
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
Dãy

c, số 10-12 Đinh Tiên Hoàng,



Phường Bến Nghé, Quận 1,

TP Hô Chí Minh
ĐT: 862726361 - 862726390
E-mail:

PHÒNG PHÁT HÀNH &TRUNG TÂM SÁCH
ĐẠI HỌC
Dãy c, số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1,
TP Hồ Chí Minh
Nhà xuất bản ĐHQG-HCM và tác già/đối tấc
liên kết giữ bản quyền®

All rights resetved

ĐT: 862726361 - 862726390 - 08362726350 - 08362726353
Website: www.nxbdhqqhcm.edu.vn-www.sachdaihoc.edu.vn

NGUYỀN HOÀNG DŨNG
Chịu írách nhiệm nội dung

NGUYỄN HOÀNG DŨNG
Tái bản lần thứ sáu năm 2016
Tổ chức bản thảo và chịu trách nhiệm về tác quyền

CÔNG TY TNHH SÁCH TBGD ĐỨC TRÍ
Biên tập

PHẠM THỊ ANH TÚ


Sửa bản in

THÙY DƯƠNG
Trình bày bìa:

QUỐC VIỆT

Số lượng 1500 cuốn,
Khổ 16x24 cm,
ĐKKHXB số: 1379-2016/CXBIPH/
12-83/ĐHQGTPHCM,
Quyết định XB sổ 156/QĐTB


cùa NXB ĐHQG-HCM.
cấp ngày 3-05-2016
ỉn tại: Công'ty'TNHH MTV
Song Nguyên

Đ/c: 931/10 Hương lộ 2, P.BÌnh Trị
Đòng A.Q.Bình Tân, TPHGM
Nộp lưu chiểu: Quý 11/2016

ISBN: 978 - 604 - 73 - 4 2 5 9 - 4


PHẨN s ã HỌC


CHƯƠNG I: ÔN TẬP^À


Bổ TÚC VỀ sô'Tự■ NHIÊN

§1. TẬPHỢP
B à i 1. Cho hình bên:
Hãy viết tậ p A' bằng cách liệt kê cá
phần tử.
B à i 2. Cho h ình bên:
Bằng cách liệ t kê các phần tử hã
viết tậ p A; B.
B à i 3. Cho bình bên:
1/ H ãy v iết tậ p A, B bang' cách liệ
2/ Tìm các phần tử thuộc A mà
thuộc B.
3/ Tìm các p h ần tử thuộc A và thu
b
B à i 4. Cho hình bên:
Bằng cách liệt kê hãy viết các tập
hợp: A; B; C; A n B; A n C; A u B;
A u C ;B n C .
B à i 5. Cho A = {1, 2, 3, x}. Viết các tập
hợp con của A sao cho mỗi tập hợp
chỉ có 2 p h ần tử.
B à i 6. Chọ A là tậ p hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5: Viết tậ p hợp A bằng
2 dách:
: - L iệt kê các phần tử
- Chỉ ra tín h chất đặc trưng của mỗi phần tử.
B à i 7. Cho A là tập hợp các số tự nhiên nho hơn 4.
1/ Viết tậ p A bằng cách, liệt kế.
2/ Xét tín h đúng sai của các cách viết saụ:
3 e A


0 é Á
1 ỂA
5 ỂA
4 ẼẢ
2 6 A

5


B à i Ồ. A là tậ p hợp các số tự nhiên không quá 4.
1/ V iết tậ p A bằng cách liệt kê và bằng cách chỉ ra tín h chất đặc
trưng của các phần tử.
2/ Điền vào ô trống (Dùng kí hiệu: e; ể )
0□ A
4DA;
...
:
A;
6Ũ A ;

lŨ A ;



-D a

B à i 9. A là tậ p hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 7.
1/ Viết tập A bằng 2 cách:
- L iệt kê các phần tử.
- Nêu tín h chất đặc trưng của


mỗi phần tử.
2/ Viết các tập con của A sao cho mỗi
tập con đó đúng có hai phần tử.
B à i 10. V iết‘tậ p hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 8
bằng 2 cách.
'
- L iệt kê các phần tử.
- Nêu tín h chất đặc trưng cho các phần tử.
B à i 11. A là tậ p hợp số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9.
1 / H ãy viết tậ p A bằng 2 cách:
- Liệt kê các phần tử của A
- Nêu tín h chất đặc trưng cho
các phần ểửicủa A.
_{•_ 1ỉ'_ __ __9_ A
’ '
*
2/ Tìm các
tậ p con của A.
3/ Điền eác kí hiệu thích hợp vào ô trống:
A;
'
A;
5
.7 □ A
2 Q£_____
a
ÍO
{6
1^ J; 7}
1!


I x"II_I
B à i 12. Cho A là tậ p hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 và B là tậ p hợp các
số tự nhiên
chẵn nhỏ hơn 8.
1/ Hãy viết các tậ p A và B bằng cách liệt kê cácphần tử.
2/ Điền vào ô trống:
b Q 'A ;'
5 |_ J B
õQ
B;
. ‘6 □ .Ạ ;
: 4 D a;
6Ũ B
7 Q b
o D a¿

a
4Ũ B
O .D b
(Dung các kí hiệu: d) e; ể)
B à i 13. Tìm tập A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 3.
B à i 14. Tìm tậ p hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 ,và nhỏ
hơn hoặc bằng 6 rồi viết tập B bằng 2 cách: liệt kê các pHần tử và
nêu tín h chất đặc trưng các phần tử.
ó


B à i 15. Cho hai tập hợp:

A = ịx e N / X < 7}


B = {xe N* / X < 6}
1/ Hãy viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử.
2/ Dùng cáe kí hiệu cr để biểu diễn quan hệ giữa A và B.
B à i 16. Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 8, B là tập hợp các số
tự n hiên lẻ nhỏ hơn 7.
1/ Viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê cácphần tử.
2 / Viết các tập con của B.
3 / Dùng các kí hiệu đã học điền vào ô trống.
i Ũ A;
2Q b;
° O ặ;
i l , 3} □ B;
B O A;
_
(o, 1} □
B à i 17. Cho A - ịx G N / X < 7}
B = {x G N / X < 7}
'C = i x ể N / 6 < x < 7 ị
1 / Viết các tập hựp A, B, c bàng cách liệt kê eác p hần tử và cho biết
số ph ần tử của mỗi tập hợp.
2/ Dùng các kí hiệu đã biết để biểu thị sự quan hệ giữa A, B và c .
B à i 18. A = 10; 1; 2; 3; 4; 5Ị
:
.
B = |x G N / X < 5}
Xét sự quan hệ giữa tập A, B.
B à i 19. Cho: A - 11; 2; 3; 4; '5; 6}
,:
B = {x G N / X < 5}
1/ Viết tập A bằng cách nêu các tín h chất chung của các phần tử và


viết tập B bằng cách liệt kê các phần tử.
2 / Dùng kí hiệu để biểu thị sự quan hệ giữa A và B.
B ài 20. Cho A = X G N / X < 4}
B = ịx e N* / X < 71
Hãy liệt kê các phần tở eủa tập hợp c = À n B.
B à i 21. Cho: A = {x e N / 30 < X <
50; X: 5}
'
B = ịx e N / 30

< X<

50; X: 2}



1/ Viết các tập hợp A, B bằng cách liệt kê
các phần tử.
2 / Tìm các tập con của A.
3/ Dung cách liệt kê cácv phần tử 1 Av viết các tập hợp: c = A n B ; D =
Au B

, '
B ài 22,
A = |x 6 N / 20 < X < 40; X . 3}
B = X Ẽ N / 30 < X <'40; X - 5}
.

c =


¡X e

N / 3 0 < X <40;

X

-'

-

: 41 .
7


~Ị
!

_

1/ Viết tậ p hợp A, B, c bằng cách liệt kê .
■- •
2/ Dùng cách liệ t kê các phần tử hãy viết các tập hợp: D = A n B ; E =
B n C ; F = A n c.
B à i 23. Tìm số phần tử của các tập hợp sạu:
A = {15; 16; 17;
540}
B = {3; 6; 9; 12;
363}
c =-{5; 10; 15;
95; 100}



§2. TẬP HỢP CÁG s ố T ự NHIÊN. CỘNG, TRỪ, NHÂN,
CHIA SỚ T ự NHIÊN



B à i 1.
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
9/
10/

12/
13/
14/
15/
16/
17/
18/
19/
20/
B à i 2.
1/
2/


3/
4/
5/
8

Tính:
12.18 + 14.3 - 255 : 17
68 + 42.5 - 625 : 25
13 + 21.5 - (198 : 1 1 - 8 )
272 : 16 - 5 + 4 (30 - 5 - 255 : 17) - •
2 5 .8 - 12.5 + 2 7 2 :1 7 - 8
125 : 25 + u - 142 : 71
13.17 - 256 : 16 + 14 : 7 - 1
15.24 - 14,5 (145 : 5 - 27)
'
289 : '17 - 324 : 18 + 18 : 3
.18.3 - 182 + 3 (51 : 17)
(64 + 115 + 36) - 25.8
15.8 - (17 - 30 + 83) - 144 : 6
19 + 19.99 - 25.8
250 : 50 - (46 - 75 + 54) : 5
13 (17 - 95 + 83) : 5 - 18 : 9 .
140 - 180 (47 - 90 + 43) + 7
24 (15 + 30 + 85 - 120) : 10
27 + 73 - 30 : (25 - 10)
18 - 4 (27 - 90 + 73) : 10
15 - 25.8 : (100.2)
Tính n h anh
Ï3.58.4 + 32.26.2 + 52.10
15.37.4 + 120.21 + 21.5.12


14.35.5 + 10.25.7 + 20.70
15 (27 + 18 + 6) + 15 (23 + 12)
24 (15 + 49) + 12 (50 + 42)



,

'


6/
10 (81 + 19) + 100 + 50 (91 + 9)
'
7/
53 (51 + 4) + 53 (49 + 96) + 53
8/
42 (15 + 96) + 6 (25 + 4).7
9/
45.(13 + 7 8 )+ 9 ( 8 7 '+ 22).5
'
:
10/ 16 (27 + 75) + 8 (53 + 25).2
B ài 3. Áp dụng tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:
12/ 14.25.6.7
1/
(25 + 3 9 )+ 21
997
+
29


+
3
+
51
13/ 24.3.5.10
2/.
3/
578 + 125 + 422 + 375
14/ 18.26.25.9
4/
198 + 789 + 502 + 311
15/ 12.5.15.7
5/
547 + 389 + 453 + 211
16/ 2.450.25.8 .
6/
486 + 597 + 514 + 403
17/ 75.8.15,3
7/
18/ 55.17.16.15
158 + 445 + 342 + 555
8/
714 + 382 + 286 + 318
19/ 25 (187 + 18 + 138:
915 + 85 + 117 + 23
9/
20/ 125.98.2.8.25
10/ 827 + 53893 + 527
21/ 1122.34 + 2244.83
22/ 8466.15 + 170.423Ỉ


11/ 15.6.4.125.8
23/ 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8
24/ 3 + 4 + 5.+ 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11
25/ 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15
26/ 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16
27/ 1 + 4.+ 7 + 10 + 13 + 16 + 19 + 22
28/ 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18
29/ 7 + 10 + 13 + 16 + 19 + 22 + 25
30/ 1 + 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25 + 29 + 33 + 37
Ü 4. Tìm x:
11/ 25 + (15 - x) = 30
5 (x - 7) = 0
1/
12/ 43 - (24 - x) = 20'
2/
25 (x - 4) = 0
13/ 2 (x - 5) - 17 = 25
3/
34 (2x - 6) = 0
14/ 3 (x + 7 ) - 15 = 27
4/, 2007 (3x - 12) = 0
15/ 15 + 4 (x - 2 ) = 95
5 / ’ 47 (5x - 15) = 0
16/ 20 - (x + 1 4 ) = 5
6/
13 (4x - 24) = 0
17/ 24 + 3 ( 5 - x) = 27
49 (6x - 12) = 0
7/
18/ 15 : X = 5


8/
17 (15x - 45) = 0
105 (17x - 34) = 0
9/
19/ - = 3
4
10 / 57 (9x - 27) = 0

21
20/ — = 7
X

9


B à i 5. Tìm số tự n h iên a biết khi chia a cho 4 t h ì được thương là 14 và
có số dư là 12.
B à i 6. Tìm số tự nhiên m, biết khi chia m cho 13 th ì dược thương là 4
và sô" dư là 12.
B à i 7. Tìm số tự nhiên n, biết khi chia n cho 14 thì được thương là 5 và
số dư là 13.
B à i 8. Tìm số tự nhiên a, biết khi chia 58 cho a th ì được thương là 4 và
sô" dư là 2.
B à i 9. Tím số tự nhiên b, biết khi chia 64 cho b thì được thương là 4 và
sô" dư là 1 2 .
B à i 10. Tìm số tự nhiên c, biết khi chia sô 83 cho c thì được thương là 5
và sô" dư là 13.
B à i 11. Tìm số tự nhiên a, biết khi chia a cho 13 th ì được thương là 4
và sô" dư r lớn hơn 1 1 .
B à i 12. Tìm số’tự nhiên 'a biết khi chìa a cho 13 thì được thương là 4 và


số dư là số lớn n h ấ t có th ể được ở phép chia ấy.
B à i 13. Tìm sô" tự nhiên b, biết khi chia b cho 14 thì được thương là 5
và sô" dư lớn hơn 1 2 .
B à i 14. Tim sô' tự nhiên b, biết khi chia b cl 3 14 th ì được thương là 5
và số dư là sei lớn n h ấ t có th ể có trong phép toán chia ấy.
B ài 15. Tìm số tự nhiên a, biết khi chia a cho 17 thì được thưưng Ịà 6
và sô" dư là số lớn n h ấ t có th ể có trong phép chia ấy.
B à i 16. Tìm số tự nhiên a, biết khi chiá a cho 17 thì được thương là 6
và số dư lớn hơn 15.
B ài 17. Dùng 21000 đồng để mua vở. Vở loại I giá 2000 đồng một cuốn,
loại II giá 1500 đồng m ột cuốn. Hỏi có th ể mua nhiều n h ấ t bao nhiêu
cuốn vở nếu:
1/ Chỉ mua vở loại I
2 / Chỉ mua vở loại II.
B à i 18. Dùng 25000 đồng để-mua bút. Bút loại I giá 2000 đồng m ột bút,
loại II'g iá 1500 đồng m ột bút. Hỏi cổ th ể mua nhiều n h ấ t đượe bao
nhiêu bút nếu:
1/ Chỉ mua bút loại I
2/ Chỉ mua bứt loại II.
B à i 19. Dùng 22G00 đồng để mua vở hoặc bứt. Vở giá 1700 đồng một
cúốn, bút giá 1600 đồng một cây. Hỏi có th ể mua nhiều n h ấ t bao
nhiêu vở hoặc bút nếu:
1/ Chỉ mua toàn vỏ'
2 / Chỉ mua toàn bút.


B à i 20. Một tàu hỏa cẫn chở 900 khách. Mỗỉ toa tàu chứa được 88
khách. Hỏi cần ít n h ấ t bao nhiêu toa để chở h ế t khách?
B ài 21. Một tàu hỏa cần chở 980 khách. Mỗi toa tàu có 11 khoang, mỗi
kh.oang có 8 chỗ ngồi. Hỏi cần ít n hất baơ nhiêu toa để chở h ế t khách?


B ài 22. Một tàu hỏa cần chở 1000 khách. Mỗi toa tàu có 13 khoang và mỗi
khoang có 7 chỗ ngồi. Hỏi cần ít n hất mấy toa để chở h ết Éhách.
B à i 23. Một hội trường có 32 chỗ ngồi cho m ột h àn g ghế. Nếu có 890
đại biểu tham dự họp thì phải dùng ít n h ấ t bao nhiêu h àn g ghế?
B à i 24. Tìm hai sô" tự nhiên a và b, biết:
ab + 13 = 200
B à i 25. Trong m ột phẻp chia có số bị chia Ịà 200, số dư là 13. Tìm sô"
chia và thương.

§3. LŨY THỪA CỦA MỘT s ố T ự NHIÊN
B à i 1.
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
9/
10/
B à i 2.
1/
2/
3/

V iết th à n h dạng lũy thừa các
2.2.2.2.2.2
3.3.3.3.3
5.5.5.5


6.6.6.6.6.6.6
10.10.10.10
4.4.4
8.8.8.8
x.x
x.x.x.x
a.a.a.a.ã
Viết th à n h dạng tích
4/
25
57
5/
34
74
43
6/
82

B à i 3.
1/
- 2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/

Tính
53


27 ■
44
r
64
35
26
34

,

9/
10/
11/
12/.
13/
14/
15/
16/

83
122
132
l.l'2142
152
162
172

tích sau:
11/ 2.2.2.3.3.3.3
12/ 5.5.5.5.4.4.4


13/ 7 7.7.7 6.6.6.6
14/ 8.8.6.6.6.7.7.7
15/ 5.5.3.3.3.4.4
16/ 2.3.3.5.5.5.5
17/ 4.4.6.6.6.3.7
18/ 1000.10.10.1Ỡ
19/ 9.9.10.10.10
20/ (2x).(2x).(2x).(ỉ

,

:

7 /8/.
9/
10/

45
73
105
154

17/
18/
19/.
20/
21/
22/ .
23/
24/


25/

182
192
202
103
104
105
106
107
108
11


8/

9/
10 /
11/
12 /

72 =
82 =
92 =
102 =
ll2=
122 =
132 =
thừa


II