Giải bài tập toán lớp 6 trang 95

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 2

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 3

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 4

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 5

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 6

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 7

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 8

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 9

Bài 119 trang 100 sgk toán 6 tập 1

Tính bằng hai cách:

a]15.12 – 3.5.10;

b]45 – 9.[13+5];

c]29.[19 – 13] – 19. [29 – 13].

Hướng dẫn làm bài:

a]

Cách 1:

15.12 – 3.5.10 = 180 - 150 = 30

Cách 2:

15.12 – 3.5.10 = 15.12 – 15.10 = 15.[12 - 10] = 15.2 = 30

b]

Cách 1:

45 – 9.[13 + 5] = 45 – 9.18 = 45 - 162 = -117

Cách 2:

45 – 9.[13 + 5] = 9.5 – 9.13 – 9.5 = 9.5 – 9.5 – 9.13

= -9.13 = -117

c]

Cách 1:

29.[19 - 13] – 19.[29 - 13] = 29.6 – 19.16 = 174 – 304 = -130

Cách 2:

29.[19 - 13] – 19.[29 - 13] = 29.19 - 29.13 - 19.29 + 19.13

= 29.19 - 29.19 - 29.13 + 19.13 = 13.[-29 + 19]

= 13.[-10] = -130

Bài 120 trang 100 sgk toán 6 tập 1

Cho hai tập hợp: A ={3; -5; 7}; B = {-2; 4; -6; 8}

a] Có bao nhiêu tích ab [với a ∈ A và b ∈ B] được tạo thành?

b] Có bao nhiêu tích lớn hơn 0, bao nhiêu tích nhỏ hơn 0?

c] Có bao nhiêu tích là bội của 6?

d] Có bao nhiêu tích là ước của 20?

Hướng dẫn làm bài:

a] A có 3 phần tử, B có 4 phần tử. Một tích ab bằng một phẩn tử của A nhân với một phần tử của B.

Vậy có tất cả 3.4 = 12 tích ab được tạo thành.

b]

Một tích có hai thừa số cùng dấu sẽ lớn hơn 0:

- A có 2 số dương, B có 2 số dương nên có 2.2 tích lớn hơn 0.

- A có 1 số âm, B có 2 số âm nên có 1.2 tích lớn hơn 0.

Vậy có 2.2 + 1.2 = 4 + 2 = 6 tích lớn hơn 0.

Một tích có hai thừa số khác dấu sẽ nhỏ hơn 0:

- A có 2 số dương, B có 2 số âm nên có 2.2 tích nhỏ hơn 0.

- A có 1 số âm, B có 2 số dương nên có 1.2 tích nhỏ hơn 0.

Vậy có 2.2 + 1.2 = 4 + 2 = 6 tích nhỏ hơn 0.

c]

Có 6 tích là bội của 6, đó là: 3.[-2]; 3.4; 3.[-6]; 3.8; [-5].[-6]; 7.[-6].

d]

Có 2 tích là ước của 20, đó là: [-5].[-2]; [-5].4.

Bài 121 trang 100 sgk toán 6 tập 1

Đố: Hãy điền các số nguyên thích hợp vào các ô trống trong bảng dưới đây sao cho tích cho ba số ở ba ô liền nhau đều bằng 120:

 Hướng dẫn làm bài:

Cách làm như sau: gọi 3 số còn lại trong 4 ô đầu tiên lần lượt là a, b, c như hình dưới:

Tích 3 ô đầu tiên là: a.b.6

Tích 3 ô thứ hai là: b.6.c

Theo bài, tích 3 số ở ba ô liên tiếp đều bằng 120 nên:

a.b.6 = b.6.c => a = c

Từ đó ta tìm ra qui luật: các số ở cách nhau 2 ô đều bằng nhau. Ta điền 6 và -4 vào bảng, như sau:

Vậy số còn lại bằng [-5] vì: [-5].[-4].6 = 120.

Giaibaitap.me

Page 10

Bài 1 trang 104 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 1: Đặt tên cho các điểm và đường thẳng còn lại ở hình 6.

Giải

-  Trong hình còn4 điểm chưa đặt tên, ta dùng 4 chữ  cái in hoa , chẳng hạn A,B,C,D để đặt tên cho 4 điểm đó.

- Trong hình còn 2 đường thẳng chưa đặt tên, ta dùng hai chữ cái thường chẳng hạn b,c để đặt tên cho hai đường thẳng đó.

Bài 2 trang 104 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 2: Vẽ 3 điểm A,B,C và ba đường thẳng  a, b, c.

Giải: Em có thể  vẽ hình như sau:

Bài 3 trang 104 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 3: Xem hình 7  để trả lời các câu hỏi sau:

a, Điểm A thuộc những đường thẳng nào? Điểm  B thuộc những đường thẳng nào? Viết trả lời bằng những ngôn ngữ thông thường và kí hiệu.
b, Những đường thẳng nào đi qua B, những đường thẳng nào đi qua C, ghi kết quả bưangf kí hiệu.

c, Điểm D nằm trên  đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào? Ghi kết quả bằng kí hiệu.

Giải.

a,  điểm A thuộc 2 đường thẳng  n và q : A ∈ n, A ∈ q.
Điểm B thuộc ba đường thẳng m,n và p : B ∈ m, B ∈ n,  B ∈ p.

b, Ba đường thẳng m,n, p đi qua   điểm B: B ∈ m, B ∈ n , B ∈ p.

c, Điểm D nằm trên  đường thẳng q và không nằm trên  ba đường thẳng m,n,p: B ∈ q, B ∉ m, B ∉ n, B ∉ p.

Bài 4 trang 105 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 4 Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau:

a, Điểm C nằm trên đường thẳng a.

b, Điểm  B nằm ngoài đường thẳng b

Giải: Em có thể vẽ như hình bên:

Giaibaitap.me

Page 11

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 12

Bài 8 trang 106 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 8 Ở hình 10 thì ba điểm A,B,C hay 3 điểm A,M,N thẳng hảng? Lấy thước thẳng để kiểm tra.

Giải: Ba điểm A,B,C thẳng hàng; ba điểm A,M,N không thẳng hàng.   

Bài 9 trang 106 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 9 Xem hình 11và gọi tên: 

a, Tất cả các bộ ba điểm thẳng hàng.                                    

b, Hai bộ ba điểm không thẳng hàng

Giải:

a. Các bộ ba điểm thẳng hảng trong hình 11[SGK] là : A,E,B; B,D,C; D,E,G.

b. Hai bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình 11[SGK] là: A,B,C; A,B,D.

Ngoài ra còn có 15 bộ ba điểm không thẳng hàng khác nữa.

Lưu ý: Để tìm bộ 3 thẳng thàng, ta tìm trên mỗi đường thẳng. Để chỉ ra một bộ 3 điểm không thẳng hàng, ta nên lấy 2 điểm cùng thuộc một đường thẳng sau đó lấy điểm thứ 3 không thuộc đường thẳng trên.

Bài 10 trang 106 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 10 Vẽ:

a, Ba điểm M,N,P thẳng hàng.

b, Ba điểm C,E,D thẳng hàng và sao cho điểm E nằm giữa hai điểm C và D.

c, Ba điểm T,Q,R không thẳng hàng.

 Giải: Em có thể vẽ hình như sau: 

Lưu ý. Ta nên vẽ đường thẳng trước, sau đó vẽ điểm theo yêu cầu.

Giaibaitap.me

Page 13

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 14

Bài 19 trang 109 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 19. Vẽ hình 22 vào vở rồi tìm điểm Z trên đường thẳng d1 và tìm điểm T trên đường thẳng d­­­2 sao cho X,Z,T thẳng hàng.

Giải:

- Ba điểm X,Z,T thẳng hàng vậy X nằm trên đường thẳng ZT.

- Ba điểm Y,Z,T thẳng hàng vì vậy Y nằm trên đường thẳng ZT.

Suy ra X,Y nằm trên đường thẳng ZT, dó đó 4 điểm Z,Y,Z,T thẳng hàng.

Các vẽ: vẽ đường thẳng XY cắt đường thẳng d1 tài Z , cắt đường thẳng d2 tại T

Bài 20 trang 109 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 20. Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau:

a, M là giao điểm của hai đường thẳng  p và  q.

b, Hai đường thẳng m,n  cắt nhau tại A. đường thẳng p cắt n tại B cắt m tại C.

c, Đường thẳng MN và đường thẳng PQ cắt nhau  tại O.

Giải:

Có thể vẽ hình như sau:

Bài 21 trang 110 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 21. Xem hình  23 rồi điền vào chỗ trống:

a, 2 đường thẳng 1 giao điểm.

b, … đường thẳng… giao điểm.

c, … đường thẳng… giao điểm.

d, … đường thẳng… giao điểm.

Giải:

b, 3               c, 4 đường thẳng; 6 giao điểm                 d, 5 đường thẳng, 10 giao điểm

Giaibaitap.me

Page 15

Bài 15 trang 109 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

 Quan sát  hình 21 và cho biết những nhận xét sau đúng hay sai:

a,  Có nhiều đường “Không thẳng”  đi qua hai điểm \[A\] và \[B\].

b, Chỉ có một đường thẳng đi qua \[2\] điểm \[A\] và \[B\].

Giải  a, Đúng                          

         b, Đúng. [Vì qua hai điểm phân biệt có duy nhất một đường thẳng]

Bài 16 trang 109 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

a, Tại sao không nói:” Hai điểm thẳng hàng”?

b, Cho ba điểm A,B,C trên trang giấy và một thước thẳng[không chia khoảng]. phải kiểm tra thế nào để biết 3 điểm đó có thẳng hàng hay không?

Giải:

a, Qua hai điểm  bao giờ cũng có một đường thẳng nên ta không nói hai điểm thẳng hàng.

b, Đặt cạnh thước đi qua hai điểm, chẳng hạn A,B. Nếu C nằm trên cạnh thước thì ba  điểm đó thẳng hàng, trái lại thì ba điểm đó không thẳng hàng.

Bài 17 trang 109 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

 Lấy 4 điểm A,B,C,D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường  thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu đưởng  thẳng? đó là những đường thẳng nào?

Giải:

Qua điểm A và mỗi điểm B,C,D có ba đường thằng là AB, AC,AD. Qua điểm B  và mỗi điểm C,D có hai đường thẳng là BC,BD[Không qua A]. Qua điểm C và D còn lại có một đường thẳng CD[không đi qua A,B].

Chú ý: có thể  trình bày ngắn gọn như sau : với  4 điểm A,B,C,D thì có 6 đường thẳng AB,AC,AD,BC,BD,CD.

Lưu ý: Ta có thể chứng minh được: với n điểm , trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì số đường thẳng kẻ được là: ;;;;;;công thức;;;;;; đường thẳng.

Dựa vào công thức trên , ta có bải toán đảo: cho trước một số điểm trong đó không có ba điểm  nào thẳng hàng. vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điẻm. Biết số đường thẳng vẽ được là 6. Hỏi tất cả có bao nhiêu điểm  cho trước.

Bài 18 trang 109 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Lấy bốn điểm  M,N,P,Q trong đó có 3 điểm M,N,P thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm?  Có bao nhiêu đường thẳng[Phân biệt] ? Viết tên những đường thẳng đó.

Giải:

- Qua ba điểm M,N,P thẳng hàng chỉ có một đường thằng MN.

-  Xét điểm Q với mỗi điểm M,N,P ta có ba đường thẳng QM,QN,QP. vậy có 4 đường thẳng là MN, QM,QN,QP.

Giaibaitap.me

Page 16

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 17

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 18

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 19

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 20

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 21

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 22

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 23

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 24

Bài 49 trang 121 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 49 Gọi \[M\] và \[N\] là hai điểm nằm giữa hai mút của đoạn thẳng \[AB\],Biết rẳng \[AN=BM\]. So sánh \[AM\] và \[BN\]. Xét cả hai trường hợp[h.25]

Giải:  Xét cả hai trường hợp sau:

a] Xét trường hợp điểm \[M\] nằm giữa hai điểm \[A\] và \[N\]; Điểm \[N\] nằm giữa hai điểm \[B\] và \[M\].

- Vì \[M\] nằm giữa \[A\] và \[N\] nên \[AM= AN-MN\] [1]

-  Vì \[N\] nằm giữa \[B\] và \[M\] nên \[BN= BM - MN\]  [2]

Mà \[AN= BM\] [đề bài] nên từ [1] và [2] suy ra \[AN- MN = BM - MN\]

Do đó: \[AM = BN\].

b] Xét trường hợp điểm \[N\] nằm giữa \[A\] và \[M\]; điểm \[M\] nằm giữa \[B\] và \[N\].

- Vì  \[N\] nằm giữa \[A\] và \[M\] nên \[AN + NM= AM\] [3]

- Vì \[M\] nằm giữa \[B\] và \[N\] nên \[BM + MN= BN\] [4]

Mà \[AN=BM\] [Đề bài] nên từ [3] và[4] suy ra

\[AN + NM=BM + MN\] hay \[AN=BM\]

Bài 50 trang 121 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 50 Cho ba điểm \[V,A,T\] thẳng hàng. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu:

          \[TV+VA=TA\]

Giải

Đoạn thẳng xác định khi biết hai đầu mút. Từ ba điểm ta chọn hai điểm bất kì ta xác định một đoạn thẳng như vậy có \[3\] đoạn thẳng xác định từ \[3\] điểm \[V,A,T\]

Ta có: \[TV+ VA=TA\] . Vì độ dài đoạn thẳng không âm nên \[TA>TV,TA>VA\]; mà \[V,A,T\] thẳng hàng nên \[V\] nằm giữa \[T\] và \[A\].

Bài 51 trang 122 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 51 Trên một đường thẳng, hãy vẽ ba điểm V,A,T  sao cho TA=1cm, VA=2cm, VT=3cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Giải:

Vì ba điểm V, A, T cùng nằm trên một đường thẳng và \[TA+ VA = TV\] [Vì 1+2=3] , nên điểm A nằm giữa hai điểm T và V.

Bài 52 trang 122 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 52 Đố: Quan sát hình 53 và cho biết nhận xét sau là đúng hay sai:

Đi từ A đến B thi đi theo  đoạn thẳng là ngắn nhất.

Giải: Dễ dàng nhận thấy điều trên là đúng.

Giaibaitap.me

Page 25

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 26

Bài 56 trang 124 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1

Bài 56 Cho đoạn thẳng \[AB\] dài \[4 cm\]. Trên tia  \[AB\] lấy điểm \[C\] sao cho \[AC=1cm\].

a] Tính \[CB\]

b] Lấy điểm \[D\] thuộc tia đối của tia \[BC\] sao cho \[BD=2cm\]. Tính \[CD\].

Giải: a] Trên tia \[AB\] có hai điểm \[C,B\] mà \[AC< AB[1

Chủ Đề