Giải vơt bài tập Toán lớp 3 tập 2

Bài tập 1: Trang 66 vbt toán 3 tập 2

Tính diện tích  hình vuông có cạnh là :

a] 8cm

b] 6cm

Hướng dẫn giải:

Diện tích hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với chính nó.

Áp dụng:

a] 

Diện tích hình vuông là:

8 x 8 = 64 [cm2]

Đáp số: 64cm2

b.]

Diện tích hình vuông là:

6 x 6 = 36 [cm2]

Đáp số: 36cm2

Bài tập 2: Trang 66 vbt toán 3 tập 2

Để ốp thêm một mảng tường [như hình vẽ] người ta dùng hết 8 viên gạch men, mỗi viên gạch men là hình vuông cạnh 10cm. Hỏi mảng tường được ốp thêm có diện tích  là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?

Hướng dẫn giải:

Diện tích một viên gạch men là:

10 x 10 = 100 [cm2]

Mảng tường dùng hết 8 viên gạch men nên diện tích mảng tường đó là:

100 x 8 = 800 [cm2]

Đáp số: 800cm2

Bài tập 3: Trang 66 vbt toán 3 tập 2

 Cho hình chữ nhật MNPQ và hình vuông CDEG có kích thước ghi trên hình vẽ. 

a] Tính chu vi mỗi hình.

b] Tính diện tích  mỗi hình. Hai hình đó có diện tích hơn kém nhau bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?

Hướng dẫn giải:

a]

Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:

[3 + 7] x 2 = 20 [cm]

Chu vi hình vuông CDEG là:

5 x 4 = 20 [cm]

b]

Diện tích hình chữ nhật là:

7 x 3 = 21 [cm2]

Diện tích hình vuông là:

5 x 5 = 25 [cm2]

Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật là:

25 – 21 = 4 [cm2]

Đáp số:

a.

Chu vi MNPQ: 20cm

Chu vi CDEG: 20cm

b. 

Diện tích MNPQ: 21cm2

Diện tích CDEG: 25cm2 

Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật là 4cm2 

Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 51 bài 127 Vở bài tập [VBT] Toán 3 tập 2. Câu 1. Viết [theo mẫu] :

1. Viết [theo mẫu] :

a.

Viết số : 44 231 : Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt.

b.

2. Viết [theo mẫu] :

3. Số ?

4. Viết [theo mẫu] :

a. Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.

b. Số 43 617 gồm … chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, … đơn vị.

c. Số 27 513 gồm ………….., ……………, ………………, …………….., ………………

d. Số 8732 gồm ………………, ………………, ………………, ……………….

Giải:

1.

b. 

Viết số: 23234. Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư.

2. 

3.

4.

a. Số 34 725 gồm 3 chục nghìn , 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.

b. Số 43 617 gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị.

c. Số 27 513 gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.

d. Số 8732 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Bài 127. Các số có năm chữ số

Yêu cầu tài liệu, báo lỗi nội dung

Để giúp bạn học tốt môn Toán 3, phần dưới là danh sách các bài Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2.

Giải VBT toán lớp 3 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 3


  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 hay nhất, chi tiết được biên soạn bám sát theo nội dung VBT Toán lớp 3 Tập 2 sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3.

Mục lục Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2

Bài giảng Toán lớp 3 - Cô Nguyễn Thị Điềm [Giáo viên VietJack]

Xem thêm tài liệu học tốt lớp 3 các môn học hay nhất, chi tiết khác:

Tài liệu học tốt chương trình sách giáo khoa lớp 3 VNEN:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề