GIÁO ÁN THEO PHƯƠNG PHÁP MỚITiết 96 : TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC.I. MỤC TIÊU1/ Kiến thức: Hình thành những mơ hình thực tế dẫn đến quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.2/ Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. Vận dụng được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước để giải các bài tốn thực tiễn.3/ Thái độ: HS hứng thú với việc vận dụng quy tắc trong bài tốn thực tiễn.Thể hiện sự hợp tác với giáo viên, với học sinh khác trong các hoạt động học tập.4. Định huớng phát triển năng lực Năng lực mơ hình hóa Tốn học thơng qua vấn đề thực tiễn hình thành quy tắc Tốn học. Năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn. Năng lực giao tiếp Tốn học thơng qua hoạt động nhóm, tương tác với giáo viên.5. Định hướng phát triển phẩm chất Sự nhạy bén, linh hoạt trong tư duy. Tính chính xác, kiên trì.II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HÌNH THỨC, THIẾT BỊ DẠY HỌC Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện, thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng nhóm.III. CHUẨN BỊ1. Giáo viên Slide, bảng phụ, bảng nhóm.2. Học sinh Vở ghi, bút.IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Ổn định lớp [ 1 phút ]2. Kiểm tra bài cũ [thơng qua]3. Nội dungThờHoạt động GV HSNội dung bài dạy igianHoạt động 1: Khởi độngMục tiêu: Củng cố lại phép tính phân số thơng qua việc giải bài tốn thực tế.5 phút Hình thành mơ hình thực tế dẫn đến việc tìm quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.Phương pháp: Hoạt động nhóm, đặt vấn đề.Hình thức: Nhóm 5 – 6 HS[ đã hoạt động quen thuộc từ trước đến nay] Nhiệm vụ: HS tham gia một trị chơi mang tên “ Nhóm nào giỏi hơn”. GV nêu câu hỏi: Hùng có 14 viên bi, Hùng cho Nam số bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?Các nhóm suy nghĩ và GV tiếp tục nói Ở tiểu học chúng ta cũng có thể giải được bài tốn nầy nhưng với chương trình tốn 6 mình có thể giải quyết vấn đề trên một cách gọn hơn và để cụ thể chúng ta cùng nhau tìm hiểu bài học hơm nay?TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚCHoạt động 1 góp phần giúp học sinh phát triển năng lực giải quyết vấn đề [học sinh xác định được vấn đề; áp dụng kiến thức đã có để giải quyết vấn đề; hứng thú khám phá kiến thức mới để xác định kết quả giải quyết vấn đề là đúng hay sai], năng lực giao tiếp [trình bày cách làm trước lớp].Hoạt động 2: Hình thành quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.Mục tiêu: Hình thành mơ hình thực tế dẫn đến quy tắc giá trị 15 phútphân số của một số cho trước. Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp.Phương thức: Hoạt động cá nhân.7 1/ Hình thành mơ hình thực tế dẫn 1/ Ví dụ [sgk tr 50]: phút đến quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.Tóm tắt Nhiệm vụ: HS hoạt động cá nhân Tổng số học sinh là : 45 em thchincỏcyờucucaGVGVchohscvớd[sgk/50],mthsctotrclp.ưbichotabitiugỡvyờucutớnhgỡ?HS:Túmttbitoỏn?+cvtúmttvớd[sgktr50].shcsinhthớchỏbúng.60%thớchỏcu.thớchchibúngbn.thớchchibúngchuyn.ưTớnhshcsinhthớchỏbúng,ỏcu,búngbn,búngchuyn?Gii:Shcsinhthớchỏbúngl:45.=30[em]Shcsinhthớchỏcul:+Tỡmshcsinhthớchỏbúngtheo45.60%=45.=27[em].shngdncaGV.SốhọcsinhthíchchơibóngbànlàưMuntỡmshsthớchỏbúngta:phitỡmca45hs.Munvy,ta45.=10[em]phinhõn45vi.SốhọcsinhthíchchơibóngShcsinhthớchỏbúngl:chuyềnlà:45.=30[em]45.=12[em]TngTGVyờucuHStỡmshcsinhthớchỏcu,búngbn,búngchuyn?8 2/Quytctỡmgiỏtrphõnscaphỳt mtschotrc.ưNhimv:HotngcỏnhõntrlicỏccõuhicaGV+GV:Quavớd [sgktr50]tanhn 2/Quytc:thy: tỡmgiỏtr phõns ca45 Tngquỏtthỡtaly45..Cỏchlmúgiltỡmgiỏtrphõnscamtschotrc.mnVymuntỡm của số b cho trước, ta tính thế nào?HS đứng tại chỗ trả lời : Lấy b nhânmn Mn t×m cđa sè b cho tríc ta lÊy b . [m, n N, n 0].+ GV: Giải quyết câu hỏi đặt ra ở hoạt động khởi động: Hùng có 14 viên bi, Hùng cho Nam số bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?1 HS đứng tại chỗ trả lời và nêu cách tính. HS dưới lớp chú ý lắng nghe và nhận xét.Số viên bi Nam có là:Hoạt động 2 góp phần giúp học sinh phát triển năng lực mơ hình hóa Tốn học [thơng qua việc từ mơ hình thực tế hình thành quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước], năng lực giải quyết vấn đề [học sinh áp dụng quy tắc giải quyết vấn đề nêu ra trong thực tế], năng lực giao tiếp [trình bày cách làm trước lớp].Hoạt động 3: Luyện tậpMục tiêu: Áp dụng quy tắc thực hiện tìm giá trị phân số của 8 phútmột số cho trước.Phương pháp: Thuyết trìnhHình thức: Hoạt động cá nhân. Nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân thực hiện ví dụ, ?2 . Các HS lần lượt lên bảng thực hiện. Dưới lớp làm vào vở và theo dõi bài làm trên bảng nhận xét.Ví dụ. Tính của 14 ?Ví dụ. Tính của 14 ?14 . = 6Vậy của 14 bằng 6.a/ b/ [tÊn]c/ 1 . 0,25 = 1 . = [h]Hoạt động 3 góp phần giúp học sinh phát triển năng lực giải quyết vấn đề [áp dụng quy tắc thực hiện tìm giá trị một phân số của một số cho trước], năng lực giao tiếp [trình bày cách làm trước lớp].Hoạt động 4: Vận dụngMục tiêu:14 phút Áp dụng được quy tắc trong các bài tập thực tiễn.Phương pháp: Hoạt động nhóm.Hình thức: Nhóm 5 – 6 HS3 Tương tự, GV cho hs làm bài 115 a, c Bài 115 [sgk/51].phút sgk/51. 8, 7 .a/ 287 287=. == 5,8310 3155,1 . 2c/ 6d/ 17= 5,1 . = 11,9333733 29872.2=.== 175 115 1155GV cho hs làm bài 121 [sgk/52].Bài 121 [sgk/52].Gọi hs đứng tại chỗ đọc đề.Đoạn đường xe lửa đi được là: Nhiệm vụ: Thảo luận, hồn thiện 102 . = 61,2 [km]bài giải trên bảng nhóm.Quảng đường xe cịn cách Hải 11 Thời lượng: 5 phút.phịng la:phút Hết thời gian thảo luận, GV chỉ 102 – 61,2 = 40,8 [km]định một nhóm lên bảng giải thích cách làm, các nhóm bên dưới đổi kết quả, chấm chéo.Hoạt động 5: Hướng dẫn tự học ở nhàMục tiêu: Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.3 phút Áp dụng được quy tắc trong các bài tập thực tiễn.Phương pháp: Thuyết trình.Hình thức: Hoạt động cá nhân. Nhiệm vụ:+ Học thuộc quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.+ Làm bài tập 116; 118; 122 [sgk tr 51,52,53].+ Bài tập làm thêm [dành cho học Ơng An dự định mua một cái ti vi sinh khá, giỏi] .có giá ban đầu là 10 triệu. Do tình hình dịch bệnh covit nên cửa hàng giảm giá 5%. Hỏi ơng An phải trả bao nhiêu tiền để mua cái ti vi đó. V. RÚT KINH NGHIỆM......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................