Grand Master key là gì

1. Grand Master will treat you

Sư công giúp anh duỗi chân ra

2. It's a master key.

Đó là chìa khóa vạn năng.

3. In 1804 he was grand master of Kentucky.

Năm 1804, ông là bậc thầy lớn của Kentucky.

4. My master used to respect Master LAW a great deal

Sư phụ tôi trước kia xem La sư phụ là đối thủ đáng gờm đấy

5. A seven-time Grand Champion is known as an Eternal Master.

Giành được chức Nhà đại vô địch lần thứ 7 được gọi là Bậc thầy bất diệt.

6. So you can think of the neocortex actually as a massive grand piano, a million-key grand piano.

Vậy bạn có thể xem vùng vỏ não mới như là một cây đàn piano vĩ đại, một cây đàn piano với hàng triệu phím.

7. I need the master key to check out the floor.

Không có chìa vạn năng, thì không thể vào được.

8. The Grand Master and the three Sénéchaux make up the primary guardians of the Grail.

Vị Chủ tế và 3 Quan Án là 4 người bảo vệ Chén Thánh.

9. Master shadow jumping and you'll travel with great speed.

Làm chủ được " bước nhảy màn đêm " và cậu sẽ di chuyển với một tốc độ cực lớn.

10. The key to the potion is the heart of a Grand White Witch.

Và chìa khoá chính trong liều thuốc đó là trái tim của phù thuỷ trắng hùng mạnh.

11. Your Eternal Father is the great Master of the universe.

Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu của các em là Đấng Chủ Tể của vũ trụ.

12. It gives me great satisfaction to have been involved in something so grand.

Tôi vô cùng thỏa nguyện vì được góp phần vào công việc hết sức lớn lao này.

13. 6 The pronouncement continues: “‘A son, for his part, honors a father; and a servant, his grand master.

6 Lời tuyên bố nói tiếp: “Con trai tôn-kính cha mình, đầy-tớ tôn-kính chủ mình.

14. Alexander was asked while he was in India, by a great master,

Alexander đã được hỏi khi ông ấy đang ở Ấn Độ, bởi một thầy lớn,

15. The master key to any and all riddles of the Grid, Grid, Grid, Grid...

Chiếc chìa khoá chủ cho mọi câu đố... của Mạng Lưới.

16. All of the Teutonic Knights' possessions were subordinate to the Grand Master, whose seat was in Bad Mergentheim.

Tất cả lãnh địa của các hiệp sĩ đều phụ thuộc vào thống lĩnh ở Bad Mergentheim.

17. Malachi 1:6-8 says: “‘A son, for his part, honors a father; and a servant, his grand master.

Ma-la-chi 1:6-8 nói: “Con trai tôn-kính cha mình, đầy-tớ tôn-kính chủ mình.

18. We went in with no grand plan, no grand promises of a great program, just the offer to build two toilets for two families.

Chúng tôi không hề có kế hoạch hay cam kết tổng thể cho 1 chương trình lớn, mà chỉ xây 2 toilet cho 2 gia đình.

19. So who is God, if not the great puppet- master or the tribal protector?

Vậy Chúa là ai, nếu không phải người giật dây hay người che chở con chiên của mình?

20. 18 Heeding the exhortation, “Remember, now, your Grand Creator,” is a key to the wise management of your finances.

18 Làm theo lời khuyên “Hãy nhớ đến Đấng Tạo-Hóa ngươi” là bí quyết để quản lý tài chánh của bạn một cách khôn ngoan.

21. And I believe the key to opening that door is great communication.

Tôi tin rằng chìa khóa mở cánh cửa đến thế giới đó chính là khả năng giao tiếp tốt.

22. The Mongols later executed the Assassins' Grand Master, Imam Rukn al-Dun Khurshah, who had briefly succeeded 'Ala al-Din Muhammad from 1255-1256.

Người Mông Cổ sau đó hành quyết Đại sư Imam Rukn al-Dun Khurshah, là người kế nhiệm 'Ala al-Din Muhammad trong thời gian 1255-1256.

23. Items belonging to key figures of the Kim family are of great importance.

Các vật phẩm thuộc về các nhân vật chủ chốt của gia tộc Kim có tầm quan trọng rất lớn.

24. Oh, very grand.

Oh, vai vế đấy!

25. And so, you have these grand rituals where great images of mother goddesses are built and worshiped for 10 days...

Và cứ thế, bạn thấy những nghi lễ hoành tráng với tượng các nữ thần được dàn dựng và thờ cúng lễ bái suốt 10 ngày.

1. Grand Master will treat you

Sư công giúp anh duỗi chân ra

2. It's a master key.

Đó là chìa khóa vạn năng.

3. In 1804 he was grand master of Kentucky.

Năm 1804, ông là bậc thầy lớn của Kentucky.

4. A seven-time Grand Champion is known as an Eternal Master.

Giành được chức Nhà đại vô địch lần thứ 7 được gọi là Bậc thầy bất diệt.

5. So you can think of the neocortex actually as a massive grand piano, a million-key grand piano.

Vậy bạn có thể xem vùng vỏ não mới như là một cây đàn piano vĩ đại, một cây đàn piano với hàng triệu phím.

6. I need the master key to check out the floor.

Không có chìa vạn năng, thì không thể vào được.

7. The Grand Master and the three Sénéchaux make up the primary guardians of the Grail.

Vị Chủ tế và 3 Quan Án là 4 người bảo vệ Chén Thánh.

8. The key to the potion is the heart of a Grand White Witch.

Và chìa khoá chính trong liều thuốc đó là trái tim của phù thuỷ trắng hùng mạnh.

9. 6 The pronouncement continues: “‘A son, for his part, honors a father; and a servant, his grand master.

6 Lời tuyên bố nói tiếp: “Con trai tôn-kính cha mình, đầy-tớ tôn-kính chủ mình.

10. The master key to any and all riddles of the Grid, Grid, Grid, Grid...

Chiếc chìa khoá chủ cho mọi câu đố... của Mạng Lưới.

11. All of the Teutonic Knights' possessions were subordinate to the Grand Master, whose seat was in Bad Mergentheim.

Tất cả lãnh địa của các hiệp sĩ đều phụ thuộc vào thống lĩnh ở Bad Mergentheim.

12. Malachi 1:6-8 says: “‘A son, for his part, honors a father; and a servant, his grand master.

Ma-la-chi 1:6-8 nói: “Con trai tôn-kính cha mình, đầy-tớ tôn-kính chủ mình.

13. 18 Heeding the exhortation, “Remember, now, your Grand Creator,” is a key to the wise management of your finances.

18 Làm theo lời khuyên “Hãy nhớ đến Đấng Tạo-Hóa ngươi” là bí quyết để quản lý tài chánh của bạn một cách khôn ngoan.

14. The Mongols later executed the Assassins' Grand Master, Imam Rukn al-Dun Khurshah, who had briefly succeeded 'Ala al-Din Muhammad from 1255-1256.

Người Mông Cổ sau đó hành quyết Đại sư Imam Rukn al-Dun Khurshah, là người kế nhiệm 'Ala al-Din Muhammad trong thời gian 1255-1256.

15. Oh, very grand.

Oh, vai vế đấy!

16. Master!

Diệp sư phụ!

17. Steinway, concert grand.

Dùng trong giao hưởng của Steinway.

18. As Hans Rosling, the master, my master, said,

Giống như bậc thầy Hans Rosling, bậc thầy của tôi, từng nói:

19. Are you a master builder or a master butcher?

Ông là một tổng công trình sư hay một tổng đồ tể?

20. I'm grand, yeah.

Em khỏe như vâm.

21. What grand words.

Dao to búa lớn dữ vậy.

22. Master Ma

Mã giáo đầu.

23. Master Reviewer

Người đánh giá bậc thầy

24. Yes, Master!

Dạ, Sư phụ!

25. Master Ip.

Diệp sư phụ.

Tại sao với 1 chìa khóa nhưng có thể mở cửa tất cả phòng trong khi chìa khách giữ lại chỉ khớp với duy nhất 1 phòng của họ? Thắc mắc này ngỡ ngớ ngẩn nhưng không phải Hotelier mới vào nghề nào cũng giải đáp được. Nếu vẫn đang “gà mờ” thì để Hoteljob.vn giúp bạn “khai sáng” nhé!

Phòng khách lưu trú sẽ được mở ra không phải từ duy nhất 1 chìa khóa...

Một khách sạn chuyên nghiệp, chuẩn quốc tế cần trang bị tối thiểu đủ 6 loại chìa khóa gồm:

+ Guest room keys

+ Master keys

+ Floor supervisor keys

+ Housekeeping staff master keys

+ Grand keys

+ Emergency keys

Vai trò cụ thể của từng loại chìa khóa trong khách sạn

Mỗi loại chìa khóa trong khách sạn khác nhau sẽ tương ứng với một vai trò và mục đích chuyên biệt, thuận tiện cho việc sử dụng và quản lý.

+ Guest room keys

Chìa khóa giao riêng cho khách thuê phòng, mỗi phòng khách sạn tương ứng với 1 guest room key; có thể có quy định thời gian sử dụng tương ứng với thời gian khách lưu trú, quá hạn sẽ không thể vào phòng được. Chức năng này được theo dõi và quản lý thông qua hệ thống phần mềm quản lý khách sạn, giúp hạn chế khách gian lận hay thất thoát tài sản của khách sạn.

Khách thuê phòng nào sẽ nhận được chìa khóa phòng đó tương ứng

Quy trình trao chìa khóa lúc khách check-in lễ tân cần biết

Còn được gọi là chìa khóa tổng, có thể mở bất cứ khóa phòng nào trong khách sạn và không có quy định về thời gian. Quản lý/ Trưởng bộ phận sẽ là người nắm giữ chìa khóa quyền năng này, được dùng trong trường hợp khẩn cấp - cần mở phòng khách nhưng không tìm thấy guest room key hoặc có nhưng bị lỗi hay hết hạn.

+ Floor supervisor keys

Hay chìa khóa tầng, có thể mở một số phòng ở một số tầng trong 1 khu hoặc 1 tầng phòng nhất định. Giám sát tầng hoặc Trưởng bộ phận sẽ cất giữ loại chìa này. Nó được quy định thời gian nên cần kiểm tra trước khi sử dụng.

+ Housekeeping staff master keys

Là chìa khóa dành riêng cho nhân viên chức năng, dùng mở cửa khi dọn phòng, dẫn khách lên nhận phòng hay phục vụ phòng… Nghĩa là, tương tự như Master keys, Housekeeping staff master keys cũng có thể mở bất cứ phòng nào của khách. Tuy nhiên, cần lưu ý thời gian và mục đích sử dụng để tránh làm phiền khách. Theo đó, nhân viên cần xác định chính xác phòng cần mở, đồng thời, khi đứng trước cửa phòng đó cần gõ cửa 3 lần và xưng danh để cảnh báo trước về sự xuất hiện của mình.

+ Grand keys

Loại chìa khóa dùng mở các loại phòng chức năng như phòng giặt là, phòng ăn, phòng hội nghị… và thường chỉ dành cho nhân viên phụ trách tương ứng.

+ Emergency keys

Gọi là chìa khóa khẩn cấp, mở được tất cả phòng khách thuê nhưng chỉ sử dụng trong một số trường hợp khẩn cấp, được yêu cầu mở khóa trong khi những loại chìa khóa chức năng khác chưa được tìm thấy hoặc không hoạt động. Emergency keys được bảo vệ cẩn thận trong một hộp kín, do quản lý cấp cao chịu trách nhiệm cất giữ và kiểm soát sử dụng vì có khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn của khách hàng và tài sản của khách sạn. Việc lấy chìa khóa cần được ghi chép đầy đủ và rõ ràng, bao gồm người nhận, thời gian và mục đích sử dụng.

Trong một số trường hợp, nhân viên khách sạn sẽ dùng chìa khóa chuyên dụng mở cửa phòng khách

* Notes:

Ở một khía cạnh phân loại khác, chìa khóa khách sạn còn có thể là:

- Khóa khách sạn dùng chìa

- Khóa khách sạn dùng mã số cơ

- Khóa kết hợp chìa và mã số cơ

- Khóa cửa thông minh số điện tử

- Thẻ từ

- Khóa thông minh dùng vân tay

Để thuận tiện cho việc sử dụng và quản lý, các khách sạn thường trang bị khá nhiều các loại chìa khóa chức năng. Nhân viên cần nắm vững vai trò và cách thức sử dụng của từng loại để dùng sao cho hợp lý nhất, hạn chế tối đa những sai sót không nên có gây nên các hậu quả đáng tiếc cho khách lưu trú, bản thân và khách sạn.

​Ms. Smile

Cách sử dụng chìa khóa nhân viên buồng phòng cần biết

Video liên quan

Chủ Đề