Trải nghiệm hoạt động chạy bộ tại Sunset Series của Sole Motive và tận hưởng buổi chạy/đi bộ thú vị tại The Tan Track vào ngày 6 tháng 3 năm 2024 trong sự kiện cuối cùng của chuỗi sự kiện
Các chi tiết trên trang này dựa trên sự kiện trước đó và có thể thay đổi;
Được trình bày bởi Brooks, Sê-ri Hoàng hôn tập hợp nguồn năng lượng vô song và những người cùng chí hướng trên hành trình khám phá tiềm năng thực sự của họ. Chuẩn bị đặt mục tiêu của bạn, tiến bộ và cam kết tham gia chuỗi ba cuộc đua. Dù tốc độ của bạn là gì, hãy lùi lại và chạy để cảm thấy tốt nhất
Sẽ có quà tặng sau cuộc đua và phần thưởng từ các đối tác sự kiện, và làng sự kiện bao gồm âm nhạc, giải trí, bức tường ảnh, xe bán đồ ăn và quầy bar
Biểu đồ tương tác với thời gian mặt trời mọc và lặn cũng như độ dài ngày trong năm 2023, Melbourne
hoàng hôn. Sự khởi đầu của hoàng hôn thiên văn. Thời điểm của những tia nắng đầu tiên, từ lúc này bầu trời trở nên sáng hơn
Trong lúc chạng vạng hàng hải, sự chiếu sáng sao cho vẫn có thể nhìn thấy đường chân trời và có thể phân biệt được các đường viền mơ hồ của các vật thể trên mặt đất, nhưng không thể phân biệt được chi tiết
Chạng vạng dân sự cũng có thể được mô tả là giới hạn mà tại đó ánh sáng chạng vạng là đủ, trong điều kiện thời tiết rõ ràng. Vào lúc bắt đầu hoàng hôn buổi sáng hoặc cuối hoàng hôn buổi tối, đường chân trời được xác định rõ ràng
bình Minh. Mặt trời mọc và tâm hình học của mặt trời nằm ở đường chân trời
Hoàng hôn. Mặt trời lặn và tâm hình học của mặt trời nằm ở đường chân trời
Tối tăm. hoàng hôn thiên văn, hoàng hôn buổi tối kết thúc và màn đêm bắt đầu. Không có màu trên bầu trời trong hoàng hôn thiên văn
- Châu Úc
- VIC
- Melbourne
- Melbourne
Chuyển đến ngàyXác nhận
- Hôm nay 13 tháng 5
ánh sáng đầu tiên
6. 43 giờ sángbình Minh
7. 11 giờ sángHoàng hôn
5. 21 giờ tốiÁnh sáng cuối cùng
5. 49 giờ tối
- CN ngày 14 tháng 5
ánh sáng đầu tiên
6. 44 giờ sángbình Minh
7. 12 giờ sángHoàng hôn
5. 20 giờ tốiÁnh sáng cuối cùng
5. 48 giờ chiều
- Thứ hai 15 tháng năm
ánh sáng đầu tiên
6. 45 giờ sángbình Minh
7. 13 giờ sángHoàng hôn
5. 19 giờ tốiÁnh sáng cuối cùng
5. 47 giờ tối
- T3 16 tháng 5
ánh sáng đầu tiên
6. 45 giờ sángbình Minh
7. 13 giờ sángHoàng hôn
5. 19 giờ tốiÁnh sáng cuối cùng
5. 47 giờ tối
- Thứ tư ngày 17 tháng 5
ánh sáng đầu tiên
6. 46 giờ sángbình Minh
7. 14 giờ sángHoàng hôn
5. 18 giờ chiềuÁnh sáng cuối cùng
5. 46 giờ chiều
- Thứ năm 18 tháng năm
ánh sáng đầu tiên
6. 47 giờ sángbình Minh
7. 15 giờ sángHoàng hôn
5. 17 giờ chiềuÁnh sáng cuối cùng
5. 45 giờ chiều
- Thứ sáu 19 tháng năm
ánh sáng đầu tiên
6. 48 giờ sángbình Minh
7. 16 giờ sángHoàng hôn
5. 16 giờ chiềuÁnh sáng cuối cùng
5. 45 giờ chiều
Thống kê Thời báo Mặt trời Melbourne
Thời gian ban ngày
sự kiện năng lượng mặt trời
Nhật thực ngày phân chíThu phân ngày/đêm gần bằng nhau
20 March, 2024Xuân phân ngày/đêm gần bằng nhau
23 September, 2023Ngày đông chí ngắn nhất
22 June, 2023Hạ chí ngày dài nhất
22 December, 2023Tiếp theo Nhật thực một phần
2 October, 2024 6:12–7:42 amTiếp theo Nhật thực toàn phần
–Tiếp theo Nhật thực hình khuyên Vòng lửa
23 September, 2052 11:36–11:37 am
Bảng dưới đây liệt kê thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn vào ngày 21 hàng tháng tại các địa điểm được chọn ở Victoria. Thời gian được điều chỉnh theo giờ mùa hè từ tháng 10 đến tháng 3. Thời gian có thể thay đổi một chút [không quá một phút] trong một số năm nhất định do có thêm ngày trong năm nhuận
LocationEventJanFebMarAprMayJunJulAugSepOctNovDecCapeOtwaybình minh [sáng]6. 236. 597. 296. 587. 267. 447. 387. 056. 176. 315. 595. 47hoàng hôn [chiều]8. 508. 207. 385. 525. 195. 115. 275. 546. 217. 508. 248. 51Grampiansbình minh [sáng]6. 337. 077. 347. 017. 267. 437. 377. 066. 216. 376. 076. 06hoàng hôn [chiều]8. 498. 207. 415. 565. 265. 205. 356. 006. 257. 528. 248. 49Hồ Eildonbình minh [sáng]6. 196. 537. 206. 487. 137. 307. 246. 536. 086. 245. 545. 53hoàng hôn [chiều]8. 368. 077. 275. 435. 135. 065. 225. 466. 127. 388. 118. 36Mallacootabình minh [sáng]6. 036. 377. 056. 336. 597. 167. 096. 385. 526. 085. 385. 36hoàng hôn [chiều]8. 227. 527. 125. 274. 574. 505. 055. 315. 567. 237. 568. 22 Bình minh ở Melbourne [và]6. 216. 567. 246. 527. 187. 367. 296. 576. 116. 275. 565. 55hoàng hôn [chiều]8. 418. 117. 315. 465. 155. 085. 245. 496. 157. 438. 168. 42Mildurabình minh [sáng]6. 417. 127. 356. 597. 217. 377. 327. 046. 226. 426. 166. 16hoàng hôn [chiều]8. 448. 187. 426. 015. 345. 295. 436. 056. 277. 508. 198. 42Portlandbình minh [sáng]6. 337. 097. 377. 067. 337. 517. 447. 116. 256. 406. 086. 06hoàng hôn [chiều]8. 568. 257. 445. 585. 275. 205. 366. 026. 297. 578. 318. 57Wodongabình minh [sáng]6. 186. 517. 166. 427. 077. 237. 176. 476. 046. 215. 525. 52hoàng hôn [chiều]8. 298. 027. 235. 405. 115. 055. 205. 446. 087. 338. 048. 29Wilson
Promontorybình minh [sáng]6. 136. 497. 186. 487. 167. 347. 276. 546. 066. 205. 485. 45hoàng hôn [chiều]8. 398. 077. 255. 395. 074. 595. 155. 426. 107. 398. 148. 40