Học tiếng anh lớp 4 tập 2 unit 16



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 16 Let's go to the bookshop? - Lesson 2 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

a] Let's go to the zoo, Linda.

Sorry. I can't.

b] How about you, Mai?

Would you like to go to the zoo?

Yes, I'd like to. Can we go to the supermarket first?

c] Why do you want to go to the supermarket?

Because I want to buy something to eat.

d] Me too! I'm hungry!

Let's go together.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a] Chúng ta hãy đi sở thú nhé Linda.

Xin lỗi. Tôi không thể.

b] Còn bạn thì sao, Mai?

Bạn có muốn đi sở thú không?

Có, tôi muốn. Chúng ta có thể đến siêu thị trước không?

c] Tại sao bạn muốn đến siêu thị?

Bởi vì tôi muốn mua một ít đồ ăn.

d] Tôi cũng vậy! Tôi đói bụng rồi!

Chúng ta cùng đi thôi.

Quảng cáo

2. Point and say. [Chỉ và nói.]

Bài nghe:

a] Why do you want to go to the zoo?

Because I want to see the animals.

b] Why do you want to go to the cinema?

Because I want to see a film.

c] Why do you want to go to the bakery?

Because I want to buy some bread.

d] Why do you want to go to the swimming pool?

Because I want to swim.

Hướng dẫn dịch:

a] Vì sao bạn muốn đến sở thú?

Bởi vì tôi muốn xem những con thú.

b] Tại sao bạn muốn đến rạp chiếu phim?

Bởi vì tôi muốn xem phim.

c] Tại sao bạn muốn đến tiệm bánh?

Bởi vì tôi muốn mua một ít bánh mì.

d] Tại sao bạn muốn đến hồ bơi?

Bởi vì tôi muốn bơi.

3. Let's talk. [Cùng nói chuyện.]

•Let's go to the…

•Why do you want to go to the … ?

4. Listen and number. [Nghe và đánh số.]

Bài nghe:

Bài nghe:

1.

Mai: Are you free now, Nam?

Nam: Yes.

Mai: Let's go to the zoo. I want to see the animals.

Nam: Great idea! I want to see the animals, too.

2.

Tony: Are you free now, Linda?

Linda: Yes, I am.

Tony: Would you like to go to the cinema?

Linda: Great idea!

Tony: Let's go.

3.

Phong: Are you free now, Mai?

Mai: Yes.

Phong: Let's go to the bookshop.

Mai: Why do you want to go there?

Phong: Because I want to buy some pens.

Mai: OK. Let's go.

4.

Hoa: Would you like to go to the swimming pool, Tom?

Tom: Great idea! But let's go to the supermarket first.

Hoa: Why do you want to go there?

Tom: Because I want to buy some bread.

Hoa: OK. I want something to eat, too.

Hướng dẫn dịch:

1.

Mai: Bạn có rảnh không, Nam?

Nam: Vâng.

Mai: Chúng ta cùng đi đến sở thú nào. Tôi muốn nhìn thấy những con vật.

Nam: Ý tưởng tuyệt đó! Tôi cũng muốn xem các con vật.

2.

Tony: Bây giờ em có rảnh không, Linda?

Linda: Vâng, tôi đây.

Tony: Bạn có muốn đi xem phim không?

Linda: Ý tưởng tuyệt vời!

Tony: Đi thôi.

3.

Phong: Bây giờ bạn có rảnh không, Mai?

Mai: Vâng.

Phong: Chúng ta hãy đi đến hiệu sách.

Mai: Tại sao bạn lại muốn đến đó?

Phong: Vì tôi muốn mua một số cây bút.

Mai: OK. Đi nào.

4.

Hoa: Anh có thích đi bơi không, Tom?

Tom: Ý tưởng tuyệt vời! Nhưng trước hết hãy đến siêu thị.

Hoa: Tại sao bạn lại muốn đến đó?

Tom: Bởi vì tôi muốn mua một ít bánh mì.

Hoa: OK. Tôi cũng muốn ăn gì đó.

5. Look and write. [Nhìn và viết.]

2. Why does she want to go to the bookshop?

Because she wants to buy some pens and books.

3. Why do they want to go to the gym?

Because they want to play football and badminton.

Hướng dẫn dịch:

2.

Tại sao cô ấy muốn đi đến cửa hàng sách?

Bởi vì cô ấy muốn một một ít bút máy và sách.

3.

Tại sao họ muốn đi đến phòng tập thể dục [gym]?

Bởi vì họ muốn chơi bóng đá và cầu lông.

6. Let's play. [Chúng ta cùng chơi.]

Hướng dẫn dịch:

Bây giờ chúng ta bắt đầu trò chơi "Where and why", trò chơi này giúp cho các bạn củng cố lại từ vựng về nơi chốn [nơi để đi] và lý do để đi.

Giáo viên có thể chuẩn bị một số mẩu giấy có ghi tên nơi để đi và bỏ vào một cái hộp. Chia lớp thành từng nhóm, mồi nhóm có 3 đến 4 học sinh. Mỗi lần chơi, giáo viên gọi 2 nhóm lên bảng, nhóm 1 lấy một mẫu giấy từ trong hộp ra, đưa lên cao [mẩu giấy này có từ là "bookshop"] và đọc to cho nhóm đối diện nghe bàng mẫu câu “Let’s go to the bookshop”. Và nhóm đối diện [nhóm 2], liền đọc to câu hỏi lý do để đi đến nơi mà nhóm 1 vừa đọc là “Why do you want to go to the bookshop?”. Liền sau đó nhóm 1 sẽ đọc câu trả lời “Because I want to buy some peps and books”. Hai nhóm đổi vai trò cho nhau. Có nghĩa là nhóm 2 sẻ lấy một mẩu giấy trong hộp ra… Sau đó cô giáo sẽ mời 2 nhóm khác lên bảng và tiếp tục cuộc chơi.

Bài giảng: Unit 16 Let's go to the bookshop! - Lesson 2 - Cô Phạm Hồng Linh [Giáo viên VietJack]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-16-lets-go-to-the-book-shop.jsp



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 16 Let's go to the bookshop? - Lesson 1 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

a] Hi, Phong. Where are you going?

I'm going to the bookshop. I want to buy some books.

b] Oh! I want to buy some books, too.

OK. Let's go to the bookshop together.

c] Good idea! Where's the bookshop?

Here!

Hướng dẫn dịch:

a] Xin chào Phong. Bạn đang ở đâu?

Mình đang đi đến hiệu sách. Mình muốn mua một vài quyển sách.

Quảng cáo

b] Ồ! Mình cùng muốn mua một vài quyển sách.

Được thôi. Chúng ta cùng đi đến hiệu sách nhé.

c] Ý kiến hay đây! Hiệu sách ở đâu?

Ở đây!

2. Point and say. [Chỉ và nói.]

a] Let's go to the bakery.

I want to buy some bread.

Great idea! / Sorry. I'm busy.

b] Let's go to the pharmacy.

I want to buy some medicine.

Great idea! / Sorry. I'm busy.

Quảng cáo

c] Let's go to the supermarket.

I want to buy some food.

Great idea! / Sorry. I'm busy.

d] Let's go to the sweet shop.

I want to buy some chocolate.

Great idea! / Sorry. I'm busy.

Hướng dẫn dịch:

a] Chúng ta cùng đi đến cửa hàng bánh nhé.

Tôi muốn mua một vài ổ bánh mì.

Ý kiến tuyệt đấy!/ Xin lỗi. Tôi bận rồi.

b] Chúng ta cùng đi đến tiệm thuốc tây nhé.

Tôi muốn mua một ít thuốc.

Ý kiến tuyệt đấy! / Xin lỗi. Tôi bận rồi.

c] Chúng ta cùng đi đến siêu thị nhé.

Tôi muốn mua một ít thức ăn.

Ý kiến tuyệt đấy! / Xin lỗi. Tôi bận rồi.

d] Chúng ta cùng đi đến cửa hàng kẹo nhé.

Tôi muốn mua một ít sô-cô-la.

Ý kiến tuyệt đây ! / Xin lỗi. Tôi bận rồi.

3. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick.]

Bài nghe:

1.

Linda: Hi, Phong. Where are you going?

Phong: I'm going to the bookshop. I want to buy some books.

2.

Linda: Oh! I want to buy some book, too.

Phong: OK, let's go to the bookshop together.

3.

Tony: Hi, Mai! Where are you going?

Mai: I'm going to the supermarket. I want to buy something to drink.

4.

Tony: I want something to drink, too.

Mai: OK. Let's go to the supermarket together.

4. Look and write. [Nhìn và viết.]

2.

Let's go to the bakery.

I want to buy some cakes/bread.

3.

Let's go to the sweet shop.

I want to buy some sweets.

4.

Let's go to the pharmacy.

I want to buy some medicine.

Hướng dẫn dịch:

2.

Chúng ta đến cửa hàng bánh nhé.

Tôi muốn mua một ít bánh/bánh mì.

3.

Chúng ta đến cửa hàng kẹo nhé.

Tôi muốn mua một ít kẹo.

4.

Chúng ta đến tiệm thuốc tây nhé.

Tôi muốn mua một ít thuốc.

5. Let's sing. [Chúng ta cùng hát.]

Bài nghe:

Let’s go...

Let's go to the bookshop.

I want to buy some books.

Let's go to the cinema.

I want to see a film.

Let's go to the zoo.

I want to see the animals.

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta cùng đi…

Chúng ta cùng đi hiệu sách.

Tôi muốn mua một ít sách.

Chúng ta cùng đi đến rạp chiếu phim.

Tôi muốn xem phim.

Chúng ta cùng đi đến sở thú.

Tôi muốn xem những con thú.

Bài giảng: Unit 16 Let's go to the bookshop! - Lesson 1 - Cô Phạm Hồng Linh [Giáo viên VietJack]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-16-lets-go-to-the-book-shop.jsp

Video liên quan

Chủ Đề