Idiom take a leaf out of someones book là gì
Harriet took a leaf out of her mother's book and began to keep track of how much money she was spending on food. This idiom alludes to tearing a page from a book. [c. 1800] Show
Words Nearby take a leaf out of someone's book
The American Heritage® Idioms Dictionary Copyright © 2002, 2001, 1995 by Houghton Mifflin Harcourt Publishing Company. Published by Houghton Mifflin Harcourt Publishing Company. Để làm điều gì đó theo cách mà người khác sẽ làm; để cư xử hoặc hành động như một người khác. Tôi nghĩ rằng tui sẽ lấy một chiếc lá ra khỏi cuốn sách của bạn và bắt đầu chạy bộ đầu tiên vào buổi sáng .. Xem thêm: book, leaf, of, out, booty booty a blade of someone's bookBắt chước hoặc làm theo gương của ai đó, như trong trường hợp Harriet lấy một chiếc lá trong cuốn sách của mẹ cô ấy và bắt đầu theo dõi xem cô ấy vừa chi bao nhiêu trước cho thực phẩm. Thành ngữ này đen tối chỉ chuyện xé một trang sách. [c. Năm 1800]. Xem thêm: book, leaf, of, out, booty booty a blade from someone's bookhoặc booty a blade from someone's bookTHƯỜNG GẶP Nếu bạn lấy một chiếc lá ra khỏi sách của ai đó hoặc lấy một lá từ cuốn sách của họ, bạn sao chép chúng, thường là vì họ vừa thành công khi hành động theo cách đó. Lưu ý: `` Chiếc lá '' trong hai biểu thức cuối cùng là một trang của một cuốn sách. Những người nổi tiếng ở Hollywood nên lấy một phần trong cuốn sách của Michael Douglas và đảm bảo rằng trang web của họ thú vị và hấp dẫn. Bạn đang làm chuyện quá chăm chỉ. Lấy một chiếc lá từ cuốn sách của tui và thư giãn !. Xem thêm: book, leaf, of, out, lấy lấy một lá ra khỏi sách của ai đóbắt chước hoặc mô phỏng một ai đó theo một cách cụ thể. Sinh viên Luân Đôn 1999 Có lẽ các trường cao đẳng khác nên lấy một cuốn sách của Imperial ra và thử các trò chơi trong quán rượu thay vì thể thao. . Xem thêm: book, leaf, of, out, booty booty a blade out of someone's book, đểBắt chước ai đó; để làm theo tấm gương của ai đó. Theo nghĩa đen, cụm từ này đen tối chỉ hành động phá hoại (xé một trang từ sách) hoặc đạo văn (sao chép tác phẩm của người khác). Việc sử dụng theo nghĩa bóng của thuật ngữ, có từ khoảng năm 1800, ít bất chính hơn nhiều. B. H. Malkin vừa sử dụng nó trong bản dịch của Gil Blas (1809), “Tôi lấy một chiếc lá ra khỏi sách của họ,” có nghĩa đơn giản, “Tôi bắt chước họ,” hoặc “Tôi noi gương họ.”. Xem thêm: lá, của, ra, lấy. Xem thêm: Ý nghĩa của từ "take a leaf out of someone's book" là gì?chevron_left chevron_right Định nghĩa tiếng Anh do Oxford Languages cung cấp take a leaf out of someone's booktake a page out of someone's book (North American English)book nounimitate or emulate someone in a particular wayshe is taking a leaf out of her husband's book by going into televisionExamplesHe wished more young people would take a leaf out of his book and follow his example.IrishHe carried the club at times last season, but others must take a leaf out of his book.British : to do the same thing that someone did I decided to take/borrow a leaf out of his book and invest some money in the stock market. Dictionary Entries Near take/borrow a leaf out of someone's booktake board take/borrow a leaf out of someone's book take care Cite this Entry“Take/borrow a leaf out of someone's book.” Merriam-Webster.com Dictionary, Merriam-Webster, https://www.merriam-webster.com/dictionary/take%2Fborrow%20a%20leaf%20out%20of%20someone%27s%20book. Accessed 15 Nov. 2023. ShareSubscribe to America's largest dictionary and get thousands more definitions and advanced search—ad free! Take a page out of someone's Book là gì?trừ phi ta định dùng thành ngữ Taking a page out of someone's book, nghĩa đen là lấy một trang ra khỏi sách của người khác, và nghĩa bóng là làm một điều gì giống như người khác sẽ làm, nói nôm na là bắt chước. Thành ngữ này có thể được sử dụng cho người và cho các tổ chức. |