Intelligent nghĩa là gì

thông minh, 聰明, sáng dạ là các bản dịch hàng đầu của "intelligent" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: That means intelligent people are in this angle. That is intelligence. ↔ Nghĩ là những người thông minh nằm trong góc này. Đó là sự thông minh.

intelligent adjective ngữ pháp

of high or especially quick cognitive capacity, bright. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm intelligent

"intelligent" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • thông minh

    adjective

    of high or especially quick cognitive capacity, bright

    That means intelligent people are in this angle. That is intelligence.

    Nghĩ là những người thông minh nằm trong góc này. Đó là sự thông minh.

    en.wiktionary.org

  • 聰明

    adjective

    of high or especially quick cognitive capacity, bright

    en.wiktionary.org

  • sáng dạ

    adjective

    I used to appreciate the intelligence and the brilliance of my daughter.

    Tôi đánh giá cao sự thông minh và sáng dạ của con gái mình.

    GlosbeMT_RnD

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • thông mminh
    • biết
    • nhanh trí
    • sáng láng

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " intelligent " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Các cụm từ tương tự như "intelligent" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • business intelligence

    Business intelligence

  • history of artificial intelligence

    Lịch sử ngành trí tuệ nhân tạo

  • intelligence bureau

    vụ tình báo

  • military intelligence

    tình báo quân đội

  • collect intelligence

    thám thính

  • intelligence service

    đặc vụ

  • United States Intelligence Community

    Cộng đồng Tình báo Hoa Kỳ

  • intelligibly speaking fluent

    sõi

xem thêm [+23]

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "intelligent" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

[Job 38:4, 7; Colossians 1:16] Blessed with freedom, intelligence, and feelings, these mighty spirits had the opportunity to form loving attachments of their own —with one another and, above all, with Jehovah God.

[Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16] Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

jw2019

The blind considered Khayam to be wise and intelligent.

Người mù cho rằng Khayam khôn ngoan và thông minh.

OpenSubtitles2018.v3

Its AI can learn much faster than any organic intelligence.

Trí tuệ của nó có thể làm nó học tập nhanh hơn bất cứ trí tuệ khác.

OpenSubtitles2018.v3

On 28 January, the fast transport embarked elements of the 30th New Zealand Battalion and a group of intelligence and communications specialists of the United States Navy and headed for the Green Islands to participate in a reconnaissance in force.

Đến ngày 28 tháng 1, chiếc tàu vận chuyển cao tốc đón các đơn vị thuộc Tiểu đoàn 30 New Zealand và một nhóm chuyên viên tình báo và liên lạc của Hải quân Hoa Kỳ rồi hướng đến quần đảo Green thuộc Papua New Guinea tham gia một cuộc trinh sát bằng sức mạnh.

WikiMatrix

Designer Matías Duarte explained that, "unlike real paper, our digital material can expand and reform intelligently.

Nhà thiết kế Matías Duarte giải thích, "không giống một tờ giấy ngoài đời, các vật thể số của chúng tôi có thể mở rộng và biến đổi một cách thông minh.

WikiMatrix

They lay down markers for a new human adventure based on moderation, intelligence and sharing.

Chúng đánh dấu một chuyến phiêu lưu mới của nhân loại dựa trên sự điều độ, khôn ngoan và chia sẻ.

OpenSubtitles2018.v3

7 Jehovah enjoys his own life, and he also enjoys bestowing the privilege of intelligent life upon some of his creation.

7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.

jw2019

We have credible intelligence that you're being targeted.

Chúng tôi có thông tin tình báo đáng tin cậy rằng ông đang là mục tiêu.

OpenSubtitles2018.v3

However, according to John P. Willerton, these security-intelligence officials brought the work ethic and skills – that Putin apparently favoured – to the administration.

Tuy nhiên, theo như John P. Willerton, các viên chức an ninh này, có khả năng và tinh thần làm việc cao để mà điều hành.

WikiMatrix

Bull Arabs have a calm temperament, are highly intelligent and easily trainable, and are known for their loyalty and their love of people.

Chó bò Ả Rập có một tính cách khá điểm tĩnh, rất thông minh dễ dàng huấn luyện, nối tiếng với lòng trung thành của chúng và tình yêu của chúng dành cho con người.

WikiMatrix

After driving the invading Brotherhood of Nod forces out of a number of the world's Blue Zones, GDI's General Granger [Michael Ironside], acting on intelligence gathered from Nod POWs, begins to fear that the Brotherhood may be preparing to use WMDs and orders a pre-emptive strike on a Nod chemical weapons facility near Cairo, Egypt.

Sau khi đẩy lùi sự xâm nhập của Brotherhood of Nod vào một số Blue Zone trên thế giới, Tướng Granger của GDI, với tin tình báo thu thập được từ tù binh chiến tranh Nod, bắt đầu lo sợ rằng Brotherhood có thể chuẩn bị để sử dụng vũ khí hủy diệt hàng loạt và ưu tiên ra lệnh một tấn công vào một nhà máy sản xuất vũ khí hoá học của Nod ở gần Cairo, Ai Cập.

WikiMatrix

They are affectionate and intelligent.

Chúng đáng yêu, tình cảm và thông minh.

WikiMatrix

Yet, most of those with learning disabilities have average or above-average intelligence.

Tuy nhiên, phần lớn những trẻ bị khiếm khuyết về khả năng học tập có trí thông minh trung bình, thậm chí trên trung bình.

jw2019

He was director of the newly created Terrorist Threat Integration Center from 2003 to 2004, an office that sifted through and compiled information for President Bush's daily top secret intelligence briefings and employed the services of analysts from a dozen U.S. agencies and entities.

Ông là giám đốc của Trung tâm Tích hợp Khủng bố mới được thành lập, giai đoạn 2003 đến 2004, một cơ quan có nhiệm vụ sàng lọc và biên soạn thông tin cho các cuộc họp giao ban tình báo hàng ngày tối mật của Tổng thống Bush và sử dụng công việc của các nhà phân tích từ một chục cơ quan và các tổ chức.

WikiMatrix

Though this has meant his permission of unhappiness for a season, yet the long-range result will assure eternal happiness for all intelligent creatures in the universe.

Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ.

jw2019

Daladier had already been made aware in 1932, through German rivals to Hitler, that Krupp was manufacturing heavy artillery and the Deuxième Bureau had a grasp of the scale of German military preparations, but lacked hard intelligence of their hostile intentions.

Năm 1932, ông biết các đối thủ Đức đến Hitler rằng Krupps đang chế tạo pháo hạng nặng và Văn phòng Deuxieme đã nắm bắt được quy mô chuẩn bị quân sự của Đức, nhưng thiếu thông tin cứng rắn về ý định thù địch của họ.

WikiMatrix

Reality, though -- I call it real intelligence.

Nhưng trong thực tế tôi gọi nó là trí thông mình thật.

ted2019

Richard Sorge [October 4, 1895 – November 7, 1944] was a German journalist and Soviet military intelligence officer, active before and during World War II, working undercover as a German journalist in both Nazi Germany and the Empire of Japan.

Richard Sorge [4 tháng 10 năm 1895 – 7 tháng 11 năm 1944] là một nhân viên tình báo quân đội Liên Xô, hoạt động trong thời gian trước và trong Thế chiến II, làm việc với vỏ bọc như là một nhà báo người Đức tại Đức Quốc Xã và Đế quốc Nhật Bản.

WikiMatrix

As the sun is in the visible realm, the form of Good is in the intelligible realm.

Vì Mặt trời ở cõi hữu hình, hình thức của Thiện nằm trong cõi thông minh.

WikiMatrix

In April 2012, Shalom Life ranked her Number 5 on its list of "the 50 most talented, intelligent, funny, and gorgeous Jewish women in the world", behind model Bar Refaeli and actress Eva Green.

Vào tháng 4 năm 2012, Shalom Life xếp hạng cô thứ 5 trong danh sách 50 phụ nữ Do Thái tài năng, thông minh, hài hước và đẹp nhất trên thế giới, sau người mẫu Bar Refaeli và nữ diễn viên Eva Green.

WikiMatrix

I mean, intelligence basically is the ability to solve problems.

Tức là, trí thông minh về căn bản là khả năng giải quyết vấn đề.

ted2019

Love displayed by intelligent, free creatures would enable God to refute unjust accusations.

Sự yêu thương bày tỏ bởi những tạo vật thông minh và tự do sẽ cho phép Đức Chúa Trời bác bỏ những lời tố cáo bất công chống lại Ngài.

jw2019

It is thus extremely difficult, and indeed in most cases quite impossible, for the individual citizen to come to objective conclusions and to make intelligent use of his political rights. — Albert Einstein, "Why Socialism?"

Do đó cực kỳ khó khăn, và quả thực trong hầu hết các trường hợp đều là không thể, cho cá nhân công dân đi đến kết luận khách quan và sử dụng thông minh các quyền chính trị của mình. — Albert Einstein, "Why Socialism?" ^ a ă â b c d đ Einstein, A. [2009].

WikiMatrix

A man is as likely as a woman to be intelligent, to be creative, to be innovative.

Ai cũng có thể biết nhiều, có tính sáng tạo, và cầu tiến không phân biệt nam nữ.

ted2019

A major distinction with God, however, is that he is a living, intelligent Person with qualities that we can discern.

Tuy nhiên, có một điểm khác biệt then chốt: Đức Chúa Trời là một nhân vật, một Đấng sống và thông minh với những đức tính mà chúng ta có thể nhận rõ được.

Intelligent thuốc từ loại gì?

Tính từ Thông minh, sáng dạ.

Intelligent đồng nghĩa với từ gì?

Intelligent đồng nghĩa với brainy, dùng để chỉ người có trí tuệ, tư duy nhanh nhạy và có suy nghĩ logic hoặc để chỉ những sự vật, sự việc xuất sắc, là kết quả của quá trình suy nghĩ.

Intelligent danh từ là gì?

Danh từ Trí tuệ, trí năng.

Khi nào dùng smart và intelligent?

*Smart là một tính từ có rất nhiều nghĩa, trong đó cũng có ý nghĩa gần giống với intelligent. Tuy nhiên, intelligent chỉ khả năng phân tích, giải quyết vấn đề một cách khoa học hiệu quả, còn smart lại chỉ sự nắm bắt nhanh nhạy tình hình hoặc diễn biến đang xảy ra. The intelligent math students excelled in calculus.

Chủ Đề