Làm nổi bật tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "làm nổi bật"

1. Làm nổi bật các điểm chính

Main Points Made to Stand Out

2. Cái có kim tuyến làm nổi bật mắt tôi.

The brocade brings out my eyes.

3. b] Sự hiện thấy này làm nổi bật điều gì?

[b] What is remarkable about this vision?

4. 11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu.

11 Practical value of material highlighted.

5. Này, nó có làm nổi bật áo sơ mi của con không?

Hey, is that make-up on your shirt?

6. Trên hình là con đường màu đỏ đã được làm nổi bật

That's the red path that's highlighted.

7. 1. a] Trong Kinh-thánh, đức tính nào được làm nổi bật nhất?

1. [a] To what quality does the Bible give preeminence?

8. Phong cách tự nhiên làm nổi bật những nét đẹp nhất của anh.

You need a more natural look to bring out your best features.

9. Bầu trời vẽ theo kiểu điểm họa [Pointillism] làm nổi bật những đám mây.

The Pointillist dotted sky accentuates the clouds.

10. Trang 27 của sách này làm nổi bật năm phương pháp nghĩ ngợi tốt.

Five valuable avenues of thought to explore are highlighted on page 27 of this book.

11. Mô tả đó làm nổi bật một cách hoàn hảo hư danh của Edwards.

The description perfectly captured Edwards' personal vanity.

12. Xem nó làm nổi bật đường cong tự nhiên của cơ thể em kìa.

How it... compliments the natural curves of your body.

13. Bạn sẽ thấy nhiều hơn tại đây thùy trước được làm nổi bật lên.

Now, you go to this one and you see how much more the frontal lobes are lighting up.

14. Nhưng quan trọng là các vùng được khoanh đỏ làm nổi bật vùng xanh nhạt.

But crucially, the area that's ringed red highlights an area that is pale blue.

15. Nếu thời gian cho phép, làm nổi bật những câu Kinh Thánh được viện dẫn.

As time permits, highlight the cited scriptures.

16. 10 Các lá thư của Phao-lô làm nổi bật vấn đề cầu nguyện cụ thể.

10 Paul’s letters bring to the fore the matter of very specific prayers.

17. Phương tiện truyền thông không ngớt làm nổi bật những lời nhận lỗi mới của giáo hoàng.

The media are constantly highlighting new mea culpas by the pope.

18. Tôi đã bắt đầu quy trình đó bằng cách làm nổi bật từ " wonton " trong tiếng Anh.

I've started that process by highlighting the word " wonton " in English.

19. Tác phẩm này có làm nổi bật sự tách rời giữa Công giáo và thế gian không?

Did this work accentuate the separation between Catholics and the world?

20. Hãy mở bài 13, và làm nổi bật 5 điểm in nghiêng nơi các đoạn 3-7.

Turn to lesson 13, and highlight the five italicized points in paragraphs 3-7.

21. Điều này làm nổi bật ý đồ hiểm độc của những kẻ thù của Đa-ni-ên.

This highlights the malicious intent of Daniel’s enemies.

22. Đức tính này ghi trong Phiếu Khuyên Bảo dưới đề mục “Làm nổi bật các điểm chính”.

On your Speech Counsel slip this is listed as “Main points made to stand out.”

23. Đôi lúc, bạn có thể trích dẫn một câu Kinh Thánh để làm nổi bật một nguyên tắc.

At times, you may quote a scripture to highlight a principle.

24. 5 Người Đức Giê-hô-va chọn lựa sẽ “tỏ” hay làm nổi bật sự công bình thật.

5 Jehovah’s Chosen One was to “bring forth,” or make stand out, true justice.

25. Một ít tài liệu như thế có thể làm nổi bật tính chất đúng lúc của bài giảng.

A limited amount of such material may emphasize the timeliness of your talk.

26. Hành động công nghiệp tại các nhà máy đóng tàu đã làm nổi bật cụm từ " Red Clydeside ".

Industrial action at the shipyards gave rise to the "Red Clydeside" epithet.

27. Kể cả là với dáng vóc của con, nó sẽ làm nổi bật những chỗ không cần nổi.

Even with your figure, it'll accentuate all the wrong places.

28. Các câu hỏi để làm nổi bật ghi trong khung ở cuối mỗi phần thay vì ở cuối trang.

Questions to bring out the highlights appear in a box at the end of each section rather than at the bottom of each page.

29. Những loại bát tốt nhất được tạc từ một phiến gỗ duy nhất và làm nổi bật thớ gỗ.

The best bowls are carved from a single piece of wood and have their grains highlighted.

30. Các viền màu đen và trắng đồng tâm xung quanh hai mắt làm nổi bật hình dạng tròn của chúng.

Concentric white and black rims around the eyes accentuate their rounded shape.

31. Cuộc khảo sát năm 2003 đã làm nổi bật 111 loài san hô và xác định được 181 loài cá.

The survey in 2003 highlighted 111 species of coral and identified 181 species of fish.

32. Làm nổi bật vài câu Kinh Thánh in đậm trong bài “Kinh Thánh có thể giúp bạn tìm được niềm vui”.

Highlight the scriptures in bold italics in the article “The Bible Can Help You Find Joy.”

33. Cuốn “Bách khoa Tự điển Phổ thông” [Encyclopædia Universalis] nói đúng khi làm nổi bật tầm quan trọng của lẽ thật.

The Encyclopædia Universalis is correct when it highlights the importance of truth.

34. Tầng lớp thượng lưu này còn làm nổi bật địa vị xã hội của họ thông qua nghệ thuật và văn học.

The upper class prominently displayed their social status in art and literature.

35. " Hắn ta chỉ là 1 tên đại bịp đã thêu dệt nên các câu chuyện để tự làm nổi bật bản thân. "

" He's just a big old liar who makes things up to make himself look good. "

36. Ông Kann cho thấy rằng hai sự kiện xảy ra trùng một ngày làm nổi bật hoàn cảnh xung quanh cuộc hành hương.

Kann points out that this coincidence of the two occurrences on the same date highlights the circumstances surrounding the pilgrimage.

37. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.

And the longer your talk, the simpler it must be made and the stronger and more sharply defined your key points must be.

38. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng " tán xạ xuôi " [ forward scattering ], nó làm nổi bật tất cả các vành đai.

The Sun is behind Saturn, so we see what we call " forward scattering, " so it highlights all the rings.

39. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" [forward scattering], nó làm nổi bật tất cả các vành đai.

The Sun is behind Saturn, so we see what we call "forward scattering," so it highlights all the rings.

40. Gợi cảm không có nghĩa là hở hang , vì thế chỉ cần làm nổi bật một số phần cơ thể chứ không phải tất cả các phần .

Sexy does n't mean sleazy , so choose one or two body parts to accentuate , but not all of them .

41. Một mạng lưới các cây lót đường cho con đường chính để làm nổi bật những đài phun nước và kiến trúc của tòa nhà triển lãm.

A network of tree-lined paths provides formal avenues for highlighting the fountains and architecture of the Exhibition building.

42. 9 Một “điều cần-dùng” khác được làm nổi bật trong lá thư của hội đồng lãnh đạo trung ương vào thế kỷ thứ nhất là “chớ tà-dâm”.

9 Another ‘necessary thing’ highlighted in that letter from the first-century governing body was “to keep abstaining . . . from fornication.”

43. Phần chót, với tựa đề “Thi hành thánh chức ngày càng trọn vẹn hơn”, được làm nổi bật qua các màn phỏng vấn thích thú về những kinh nghiệm rao giảng.

The last part, entitled “Doing So More Fully in Our Ministry,” was enhanced by interesting interviews involving field experiences.

44. Hôm nay cô ta diện một bộ đầm lụa màu kem , rủ rượi và bồng bềnh theo mỗi chuyển động của cơ thể , làm nổi bật làn da rám nắng cùng mái tóc vàng óng ả .

Today she wore cream silk that flowed and rippled with the breeze of her movements and set off the tan of her skin and her light blond hair .

45. Điều ấy càng làm nổi bật sự trung thành của ông bì dù Gióp tưởng Đức Chúa Trời đã giáng các tai vạ ấy trên ông, Gióp vẫn không hề từ bỏ hay rủa sả Ngài.

This emphasizes his integrity all the more because even though he believed that all his suffering was from God, still he would not deny God or curse him.

46. Mục tiêu của Enodi là làm nổi bật thế hệ di cư đầu tiên như tôi, người mang mối liên kết với đất nước nơi họ lớn lên, và cả đất nước nguồn cội, với khái niệm gọi là "đen."

The goal of Enodi is to highlight first-generation immigrants just like me who carry this kinship for the countries we grew up in, for the countries of origin and for this concept called "blackness."

47. Tài chính hành vi làm nổi bật các không hiệu quả như kém phản ứng hoặc quá phản ứng đối với thông tin như nguyên nhân của các xu hướng thị trường [và cực đoan trong trường hợp của các bong bóng và các vụ sụp đổ].

Behavioral finance highlights inefficiencies, such as under- or over-reactions to information, as causes of market trends and, in extreme cases, of bubbles and crashes.

48. Ngoài các du khách độc lập với địa điểm, thuật ngữ này cũng được sử dụng cho du khách ba lô, người di cư và trẻ em văn hóa thứ ba [trẻ lưu động và trẻ em nước ngoài] để làm nổi bật phạm vi và tần suất di chuyển của họ.

In addition to location-independent travelers, the term has also been used for backpackers, lifestyle migrants and third culture kids [highly mobile youth and expatriate children] for highlighting the range and frequency of their travels.

49. Sau đó, màn hình kết quả được hiển thị, làm nổi bật lên đến bốn người chơi từ cả hai đội cho thành tích của họ trong trận đấu [như số máu được phục hồi, đã hồi phục hoặc đã chặn sát thương, hoặc thời gian dành cho mục tiêu] và tất cả các người chơi được trao tùy chọn khen thưởng một trong số những người chơi nổi bật đó.

Afterwards, a result screen is shown, highlighting up to four individual players from both teams for their achievements during the match [such as damage dealt, healed or shielded, or time spent on the objective], and all players are given the option to commend one of them.

Video liên quan

Chủ Đề