Lịch tốt xấu năm 2023

Năm 2023 là năm con Mèo (Quá Lâm Chi Miêu - Mèo qua rừng)

Năm Quý Mão 2023 bắt đầu từ ngày 22 tháng 1 năm 2023 (tức ngày 1 tháng 1 âm lịch năm Quý Mão) đến ngày 9 tháng 2 năm 2024 (tức ngày 30 tháng 12 âm lịch năm Quý Mão)

Năm Quý Mão: Trịnh Vương Hành khiển, Thạch Tinh hành binh chi thần, Liễu Tào phán quan.

Ngũ hành nạp Âm (Mạng): Kim Bạch Kim (Vàng trang sức), Khắc: Lư Trung Hoả

Nam mệnh: Tốn Mộc (Đông Tứ Mệnh) - Nữ mệnh: Khôn Thổ (Tây Tứ Mệnh)

Con nhà: Bạch Ðế

Xương: Con Mèo

Tướng Tinh: Con Hưu

Tra cứu lịch âm năm 2023 Quý Mão

  • Xem lịch âm năm 2023

  1. Lịch âm
  2. Năm 2023

Lịch âm 2023

Năm Quý Mão (Âm lịch)

Lịch âm 2023 - Năm Quý Mão âm lịch sẽ vào ngày 22/01/2023 đến ngày 09/02/2024 dương lịch. Quý Mão là sự kết hợp thứ 40 trong thập lục hoa giáp. NămQuý Mão với thiên can là “Quý” hành Kim. Địa chi là Mão(Mèo trong núi rừng) con vật thứ 4 trong 12 con giáp là biểu tượng cho lòng tốt, sự nhạy cảm và dịu dàng. Người sinh năm Quý Mão 2023 là người có cuộc sống no đủ, hưởng nhiều phúc lộc, gặp hung hóa cát. Trẻ không giàu có dư dật, nhưng về già hưng vượng, thu chi thoải mái. Thời trung niên sung túc, về già phải chịu thiệt thòi, cần phải chú ý giữ gìn. Họ là những người có ý thức rõ ràng về bản thân đồng thời luôn muốn khẳng định mình. Họ cũng có sức khỏe dồi dào và tính cách kiên cường, thẳng thắn. Họ thường không bao giờ đầu hàng trước khó khăn, thậm chí không muốn bộc lộ những lỗi khổ tâm của mình cho người khác biết mà chỉ âm thầm chịu đựng. Đời sống nội tâm của họ khá sâu sắc, tình cảm phong phú nhưng thường giấu kín trong lòng. Chính kiểu tính cách đó đã tạo nên tâm lý và tình cảm không ổn định của họ.

lịch năm 2023 âm lịch 2023 lịch 2023 lịch âm dương 2023 lịch vạn niên 2023 lịch ngày tốt 2023 lịch ngày tốt năm Quý Mão

Xin gửi tới quý độc giả danh sách những ngày tốt tháng 1 năm 2023. Dựa vào danh sách này các bạn có thể biết được trong tháng 1/2023 có những ngày tốt, ngày xấu nào, giờ hoàng đạo là gì..., để từ đó các bạn có thể lên kế hoạch và tiến hành công việc cho mình.
Nếu bạn đã có dự định sẽ thực hiện một việc nào đó vào một ngày cụ thể trong tháng 1 năm 2023, các bạn có thể tìm đến ngày tương ứng và chọn "Xem chi tiết" để xem ngày hôm đó như thế nào nhé.

Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2023

Xem ngày tốt xấu tháng 3 năm 2023

Hướng dẫn xem ngày tốt cơ bản trong tháng 1 năm 2023

Để xem được ngày tốt trong tháng 1 năm 2023 các bạn xem danh sách các ngày bên dưới và cần chú ý các điểm sau:
Cần xem ngày đó có phải là Ngày hoàng đạo (Ngày tốt bôi đỏ) không.
Xem tuổi của mình có bị xung khắc với ngày đó không (Xem mục Tuổi bị xung khắc).
Xem các sao hôm nay có nhiều sao tốt không hoặc các việc tốt theo gợi ý. Nên tránh ngày có nhiều sao xấu, sao đại hung.
Xem hôm nay Trực gì. Ví dụ các trực như: Trực Khai, Trực Kiến, Trực Mãn, Trực Bình là rất tốt.
Sau cùng các bạn hãy chọn giờ hoàng đạo (giờ tốt) để khởi sự

  • Xem ngày tốt xấu tháng 1/2023

Chủ Nhật

1

Tháng 1

Ngày xấu

  • Ngày 1/1/2023 - 10/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế

Thứ Hai

2

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 2/1/2023 - 11/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng

Thứ Ba

3

Tháng 1

Ngày xấu

  • Ngày 3/1/2023 - 12/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài

Thứ Tư

4

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 4/1/2023 - 13/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương

Thứ Năm

5

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 5/1/2023 - 14/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh

Thứ Sáu

6

Tháng 1

Ngày xấu

  • Ngày 6/1/2023 - 15/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng

Thứ bảy

7

Tháng 1

Ngày xấu

  • Ngày 7/1/2023 - 16/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Chủ Nhật

8

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 8/1/2023 - 17/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh

Thứ Hai

9

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 9/1/2023 - 18/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, san đường

Thứ Ba

10

Tháng 1

Ngày xấu

  • Ngày 10/1/2023 - 19/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Bình
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, san đường, sửa tường

Thứ Tư

11

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 11/1/2023 - 20/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài

Thứ Năm

12

Tháng 1

Ngày xấu

  • Ngày 12/1/2023 - 21/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa bếp, đào đất, an táng, cải táng

Thứ Sáu

13

Tháng 1

Ngày xấu

  • Ngày 13/1/2023 - 22/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà

Thứ bảy

14

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 14/1/2023 - 23/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Chủ Nhật

15

Tháng 1

Ngày xấu

  • Ngày 15/1/2023 - 24/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng

Thứ Hai

16

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 16/1/2023 - 25/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, san đường, sửa tường

Thứ Ba

17

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 17/1/2023 - 26/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Thứ Tư

18

Tháng 1

Ngày xấu

  • Ngày 18/1/2023 - 27/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, an táng, cải táng

Thứ Năm

19

Tháng 1

Ngày xấu

  • Ngày 19/1/2023 - 28/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ

Thứ Sáu

20

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 20/1/2023 - 29/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường

Thứ bảy

21

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 21/1/2023 - 30/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Tân Dậu, ất Dậu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường

Chủ Nhật

22

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 22/1/2023 - 1/1/2023 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Mão.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, san đường

Thứ Hai

23

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 23/1/2023 - 2/1/2023 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Mão.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Thứ Ba

24

Tháng 1

Ngày xấu

  • Ngày 24/1/2023 - 3/1/2023 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Mão.
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ

Thứ Tư

25

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 25/1/2023 - 4/1/2023 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Mão.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, dỡ nhà, san đường

Thứ Năm

26

Tháng 1

Ngày xấu

  • Ngày 26/1/2023 - 5/1/2023 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Mão.
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng

Thứ Sáu

27

Tháng 1

Ngày xấu

  • Ngày 27/1/2023 - 6/1/2023 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Mão.
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Thứ bảy

28

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 28/1/2023 - 7/1/2023 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Mão.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, san đường, sửa tường

Chủ Nhật

29

Tháng 1

Ngày xấu

  • Ngày 29/1/2023 - 8/1/2023 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Mão.
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhập học, san đường

Thứ Hai

30

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 30/1/2023 - 9/1/2023 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Mão.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, an táng, cải táng

Thứ Ba

31

Tháng 1

Ngày tốt

  • Ngày 31/1/2023 - 10/1/2023 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Mão.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, chuyển nhà

Kết luận:

Danh sách ngày tốt trong tháng 1 năm 2023 quý vị cần quan tâm là: 2/1 (11/12 âm), 4/1 (13/12 âm), 5/1 (14/12 âm), 8/1 (17/12 âm), 9/1 (18/12 âm), 11/1 (20/12 âm), 14/1 (23/12 âm), 16/1 (25/12 âm), 17/1 (26/12 âm), 20/1 (29/12 âm), 21/1 (30/12 âm), 22/1 (1/1 âm), 23/1 (2/1 âm), 25/1 (4/1 âm), 28/1 (7/1 âm), 30/1 (9/1 âm), 31/1 (10/1 âm),