Lilachs là gì

Loại hoa tử đinh hương này chúng thuộc vào nhóm hoa Syringa, thuộc vào họ của Ô liu. Cây hoa này chúng có nguồn gốc từ nước Ba Tư và sau này chúng được biết đến rộng rãi ở các nước châu Âu và tiếp đến chúng được biết nhiều ra ở Bắc Mỹ bởi những người yêu và thích hưởng thụ vẻ đẹp của hoa.

Lilachs là gì

Tìm hiểu một số đặc điểm của hoa lan Ngọc Điểm

Hoa Lilac chúng có màu tím chủ đạo thêm vào đó là sự đan xen của màu tím và chúng có màu xanh nhạt kết hợp thêm mà vàng và đặc biệt hơn nữa, chúng không dừng lại ở những màu này mà chúng còn có nhiều màu sắc khác làm cho nhưng chùm hoa của hoa lilacs trở nên khác biệt so với những loại hoa khác. Hoa của chúng có mùi khá thơm và tỏa hương khắp không gian cả 1 vùng trời.

Có thể theo như quan niệm của nhiều người thì hoa tử đinh hương này chúng mang theo 1 sự rủi ro, thiếu may mắn và bệnh tật và màu tím chủ đạo của mỗi bông hoa khiến cho tâm trạng của con người ta thêm buồn. Và có nhiều người cũng cho rằng: “ nếu như cô gái nào cầm vào hoa tử đinh hương thì sẽ không bao giờ có thể mang được nhẫn cưới”.

Lilachs là gì

Bạn có biết ý nghĩa của hoa ly là gì không ?

Tuy nhiên ngày nay thì hoa tử đinh hương được cho rẳng là loại hoa biểu hiện cho cảm xúc đầu tiên của những người yêu nhau. Những bông hoa tử đinh hương nở rộ và thơm ngát khiến cho lòng của bao nhiều cô gái phải say đắm và không tiếc những lời khen có cánh cho những bông hoa này.

Đối với họ hoa tử đinh hương là đại diện cho sự những điều thú vị và cảm xúc của những mối tính đầu e ấp và thơ mộng. Hoa tử đinh hương đại diện ch sự mong manh, nhưng khi hoa nở thi chúng ta có thể thấy được hình ảnh của những bông hoa chắc chắn sẽ in sâu vào trong tâm trí  và trái tim của nhiêu người.

Lilachs là gì

Hoa lưu ly và ý nghĩa của nó

Hương thơm của tử đinh hương gợi cho chúng ta thấy được sự ngọt ngào và sâu lặng cũng như sự tinh tế nhưng lại nhanh úa tàn và trở thành 1 trong những biểu tượng của thanh xuân tươi đẹp và không thể thay thế bằng tiền hay cái gì được.

Trên đây là 1 số thông tin về hoa tử đinh hương cũng như ý nghĩa của nó trong cuộc sống thường ngày của chúng ta, chúng ta có thể vừa đọc vừa cảm nhận vẻ đẹp và ý nghĩa của loại hoa này mang lại. Và đặc biệt hiên nay loại hoa này chúng ta hoàn toàn có thể được nhìn thấy chúng ở nhiều nơi như ở Đà Lạt của nước ta. Nếu yêu thích và tò mò thì bạn nên 1 lần đi tới đó và tận hưởng vẻ đẹp của nó nha

Here visitors can view a wide variety of flowering crabapples, beeches, lindens, maples, oaks, lilacs and other trees and shrubs.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The loss grieved those who visited her garden or who had purchased her lilacs.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The lilacs, the peonies and now the roses fill the air, the birds wake us and the wind rushes through the leaves.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

By 1910 she had created 14 new varieties, and in 1920 she started showing her lilacs every spring.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The greatest of his creations, though, were undoubtedly his lilacs.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Favorable growing conditions have allowed lilacs to thrive on the island.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Lilacs grow most successfully in well-drained soils, particularly those based on chalk.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The smells of mice and lilacs to this day evoke certain stories.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

One of many things to see in the garden is its collection of lilacs and magnolias.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

However, his work was by no means confined to lilacs.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Xem tất cả các ví dụ của lilac

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.