Memory nghĩa Tiếng Việt là gì

Từ vựng tiếng Anh về trí nhớ memory, thường là thành ngữ tiếng Anh, nếu hiểu theo nghĩa đen thì không thể nào biết ý nghĩa thật sự của chúng, chỉ có cách học thuộc lòng và hiểu ý nghĩa theo nghĩa bóng thì mới nắm hết ý nghĩa thật sự của những thuật ngữ tiếng Anh về trí nhớ này. Nhân cơ hội này, PNVT qua sưu tầm đã tổng hợp những thành ngữ dưới đây.

Bạn đang xem: Nghĩa của từ : memory


memory

* danh từ - sự nhớ, trí nhớ, ký ức =to have a good memory+ có trí nhớ tốt, nhớ lâu =to commit to memory+ nhớ, ghi nhớ =within the memory of man; within living memory+ trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được - kỷ niệm, sự tưởng nhớ =to keep the memory of+ giữ kỷ niệm của =in memory of+ để kỷ niệm, để tưởng nhớ tới


memory

bộ nhớ có ; bộ nhớ mà ; bộ nhớ ; còn trong ký ức ; cơn mất trí quá ; ghi nhớ ; gì ; gì đó ; hồi ức ; khứ ; ki ; ki ́ ; ky ́ ư ; kí ức ; ký ức ; ký ức được gìn giữ ; kỉ niệm ; kỷ niểm ; kỷ niệm ; kỷ niệm đẹp ; làm gì ; làm gì đó ; n ky ́ ư ; nhớ có ; nhớ của mình ; nhớ gì ; nhớ lại ; nhớ một ; nhớ ra ; nhớ ; nhớ được ; niệm ; quá khứ ; quá ; quên ; tri ; tri ́ nhơ ; tri ́ nhơ ́ ; trí nhớ của ; trí nhớ này ; trí nhớ ; trí nhở ; trí ; tôi nhớ ; tưởng nhớ ; từng nhớ ; y nhơ ; y nhơ ́ ; đãng trí ; ̀ n ky ́ ư ; ức về điều ; ức về điều đó ; ức ;

memory

bộ nhớ có ; bộ nhớ mà ; bộ nhớ ; chút ; còn trong ký ức ; ghi nhớ ; gì ; gì đó ; hồi ức ; khứ ; ki ; ki ́ ; ky ́ ư ; kí ức ; ký ức ; ký ức được gìn giữ ; kỉ niệm ; kỷ niểm ; kỷ niệm ; kỷ niệm đẹp ; làm gì ; làm gì đó ; n ky ́ ư ; ngươ ; ngươ ̀ i ; ngươ ̀ ; nhơ ; nhơ ́ ; nhớ có ; nhớ của mình ; nhớ gì ; nhớ lại ; nhớ một ; nhớ ra ; nhớ ; nhớ được ; niệm ; quá khứ ; quá ; quên ; tri ́ nhơ ; tri ́ nhơ ́ ; trí nhớ của ; trí nhớ này ; trí nhớ ; trí nhở ; tôi nhớ ; tưởng nhớ ; từng nhớ ; y nhơ ; y nhơ ́ ; đãng trí ; ̀ n ky ́ ư ; ức về điều ; ức về điều đó ; ức ;


memory; remembering

the cognitive processes whereby past experience is remembered

memory; retention; retentiveness; retentivity

the power of retaining and recalling past experience

memory; computer memory; computer storage; memory board; storage; store

an electronic memory device


memorial

* tính từ - [thuộc] kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm - [thuộc] ký ức !Memorial Day - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] ngày chiến sĩ trận vong [30 tháng 5] !memorial service - lễ truy điệu * danh từ - đài kỷ niệm, tượng kỷ niệm; vật kỷ niệm =war memorial+ đài liệt sĩ - [số nhiều] bản ghi chép; bản ghi niên đại - [ngoại giao] thông điệp - đơn thỉnh nguyện, bản kiến nghị

memorialize

* ngoại động từ - kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm - đưa đơn thỉnh nguyện, đưa bản kiến nghị [cho ai]

memorise

* ngoại động từ - ghi nhớ, ghi chép - nhớ, thuộc, thuộc lòng

memory

* danh từ - sự nhớ, trí nhớ, ký ức =to have a good memory+ có trí nhớ tốt, nhớ lâu =to commit to memory+ nhớ, ghi nhớ =within the memory of man; within living memory+ trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được - kỷ niệm, sự tưởng nhớ =to keep the memory of+ giữ kỷ niệm của =in memory of+ để kỷ niệm, để tưởng nhớ tới

access memory

- [Tech] bộ nhớ truy cập

add-on memory

- [Tech] bộ nhớ thêm vào

allocated main memory

- [Tech] bộ nhớ chính dược phân định

associate memory

- [Tech] bộ nhớ liên kết

associative memory

- [Tech] bộ nhớ liên kết

auxiliary memory

- [Tech] bộ nhớ phụ

backing memory

- [Tech] bộ nhớ lưu

bank memory

- [Tech] dãy bộ nhớ

bootstrap memory

- [Tech] bộ nhớ mồi

bubble memory

- [Tech] bộ nhớ [loại] bọt [từ]

buffer memory

- [Tech] bộ nhớ đệm, bộ nhớ trung gian

bulk memory

- [Tech] bộ nhớ loại lớn

cache memory

- [Tech] bộ nhớ ẩn/đệm cao tốc

circulating memory

- [Tech] bộ nhớ xoay tròn

computer memory bank

- [Tech] ngân hàng bộ nhớ điện toán

computer memory

- [Tech] bộ nhớ điện toán

computer-operated memory test system

- [Tech] hệ thống thử bộ nhớ bằng máy điện toán

conventional memory

- [Tech] bộ nhớ quy ước, bộ nhớ thông thường

core memory

- [Tech] bộ nhớ kiểu lõi/nhẫn từ

cryogenic memory

- [Tech] bộ nhớ siêu hàn

cyclic memory

- [Tech] bộ nhớ tuần hoàn

cylindrical domain memory

- [Tech] bộ nhớ vùng trụ

dedicated memory

- [Tech] bộ nhớ chuyên dụng

delay line memory

- [Tech] bộ nhớ dây trễ

destructive memory

- [Tech] bộ nhớ bị xóa khi đọc

direct access memory [dam]

- [Tech] bộ nhớ trực truy

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề