Miền bắc trong Tiếng Anh đọc là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ north trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ north tiếng Anh nghĩa là gì.

north /nɔ:θ/* danh từ- hướng bắc, phương bắc, phía bắc=in the north+ ở phương bắc=to the north of+ ở phía bắc của- miền bắc- gió bấc* tính từ- bắc, bấc=the north pole+ Bắc cực=the north wind+ gió bấc=the North star+ sao Bắc đẩu* phó từ- về hướng bắc, ở phía bắc=going north+ đi về phía bắc=lying north+ ở phía bắc=north and south+ từ bắc chí nam
  • illiterately tiếng Anh là gì?
  • deadlines tiếng Anh là gì?
  • admissive tiếng Anh là gì?
  • plaster-work tiếng Anh là gì?
  • rainbows tiếng Anh là gì?
  • oedematin tiếng Anh là gì?
  • narcolepsy tiếng Anh là gì?
  • Industrial dispute tiếng Anh là gì?
  • bird-cage tiếng Anh là gì?
  • desilver tiếng Anh là gì?
  • maecenas tiếng Anh là gì?
  • disseminule tiếng Anh là gì?
  • daylights tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của north trong tiếng Anh

north có nghĩa là: north /nɔ:θ/* danh từ- hướng bắc, phương bắc, phía bắc=in the north+ ở phương bắc=to the north of+ ở phía bắc của- miền bắc- gió bấc* tính từ- bắc, bấc=the north pole+ Bắc cực=the north wind+ gió bấc=the North star+ sao Bắc đẩu* phó từ- về hướng bắc, ở phía bắc=going north+ đi về phía bắc=lying north+ ở phía bắc=north and south+ từ bắc chí nam

Đây là cách dùng north tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ north tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

north /nɔ:θ/* danh từ- hướng bắc tiếng Anh là gì? phương bắc tiếng Anh là gì? phía bắc=in the north+ ở phương bắc=to the north of+ ở phía bắc của- miền bắc- gió bấc* tính từ- bắc tiếng Anh là gì? bấc=the north pole+ Bắc cực=the north wind+ gió bấc=the North star+ sao Bắc đẩu* phó từ- về hướng bắc tiếng Anh là gì?

ở phía bắc=going north+ đi về phía bắc=lying north+ ở phía bắc=north and south+ từ bắc chí nam

Ngoài những bài học về cách nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi, giới thiệu khi mới làm quen với ngoại ngữ, người học còn được trang bị những kiến ​​thức cơ bản về phương hướng tiếng Anh. Đặc biệt, khi bạn sử dụng la bàn hoặc bản đồ, bạn sẽ thấy các ký hiệu E, W, S, N. Vì vậy Hướng Đông Nam Tây Bắc tiếng Anh là gì? Các chỉ đường trong ngôn ngữ tiếng Anh được ký hiệu như thế nào?

1. Hướng đông bắc bằng tiếng Anh, EWSN

Hướng Đông Bắc thì viết và phát âm tiếng anh như thế nào khiến nhiều người thắc mắc. Để giúp bạn đọc dễ nhớ và phân biệt các hướng đi đúng và sai trong tiếng Anh, Thuthuat.edu.vn.vn sẽ giải thích cụ thể như sau:

Bằng tiếng Anh, Thẳng thắn Nghĩa là phương, hướng, nhưng khi đặt tên các hướng Đông, Tây, Nam, Bắc người ta không dùng từ này mà gọi theo tên riêng. Cụ thể, các hướng phía tây Bắc Đông Nam bằng tiếng Anh, tương ứng Đông, Tây, NamBắc, hoặc có thể được viết tắt là E, W, S, N

>>> Xem thêm :  0122 là mạng gì? Sự hình thành và Ý nghĩa của đầu số 0122

– Hướng Đông tên tiếng anh là East, với nó ta có các hướng như Đông Bắc, Đông Nam.

– Hướng Tây theo tiếng Anh là West và theo đó là các hướng Tây Bắc và Tây Nam.

– Miền Nam trong tiếng Anh gọi là South và miền Bắc trong tiếng Anh là North.

Đông, Tây, Nam, Bắc là 4 hướng chính, còn các hướng Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam là các hướng phụ trợ. Bên cạnh đó là 8 hướng cụ thể như Tây Bắc, Tây Nam, Tây Nam Nam, Đông Nam, Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc và Đông Bắc.

2. Cách phát âm các hướng trong tiếng Anh

– Phía đông / iːst /: Hướng đông

Ví dụ:

+] Mặt trời mọc ở phía Đông [mặt trời mọc ở phía Đông].

+] Áo đông: Biển đông

+] East of Eden [phía đông vườn địa đàng].

– West / west /: Hướng Tây

Ví dụ:

Mặt trời lặn ở hướng Tây.

– South / saʊθ /: Nam.

Ví dụ: Nam Phi: Nam Phi.

– North / nɔːθ /: hướng Bắc.

Ví dụ:

+] The Northlander [trận chiến phía Bắc]
+] Bắc Mỹ: Bắc Mỹ

Ngoài bốn hướng Đông, Tây, Nam, Bắc trong tiếng Anh mà Thuthuat.edu.vn.vn đã giới thiệu ở trên, còn có một số từ vựng tiếng Anh theo các hướng khác như:

Tiếng anh là hướng Đông Bắc Đông bắc – viết tắt là NE
Tiếng anh là hướng đông nam Đông Nam – Viết tắt là SE
Tiếng anh là tây nam Tây nam – SW viết tắt
Hướng Tây Bắc của Anh là Tây Bắc – Viết tắt là NW

>>> Xem thêm :  Tải Office 2019 cho Windows và Mac ở đâu?

Việc xác định phương hướng lúc này rất quan trọng khi tìm đường, định vị một địa điểm nào đó. Do đó, hầu hết các thiết bị di động đều được tích hợp sẵn ứng dụng la bàn để định hướng. Mặc dù trên máy tính, laptop cũng có thể sử dụng la bàn nhưng không phải ai cũng biết cách tải và cài đặt. Do đó, nếu bạn muốn tải la bàn về máy tính, laptop của bạn để tiện cho việc định hướng chính xác nên tham khảo bài viết mà Thuthuat.edu.vn.vn đã chia sẻ.

//thuthuat.taimienphi.vn/cac-huong-dong-tay-nam-bac-trong-tieng-anh-la-gi-ewsn-37315n.aspx
Chắc hẳn nếu lâu ngày không sử dụng tiếng Anh bạn sẽ rất dễ nhầm lẫn hoặc quên các mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông cách viết và phát âm như thế nào? Bài báo giải thích các mùa Xuân hạ thu đông Có gì trong Tiếng Anh Thuthuat.edu.vn.vn hứa hẹn sẽ giúp bạn củng cố kiến ​​thức về các mùa trong năm hiệu quả nhất.

Sổ tay hướng dẫn nam bằng tiếng Anh là gì,

Có bao giờ bạn thắc mắc E – W – S – N là viết tắt của các hướng nào trong tiếng Anh không? Hay cách đọc các hướng Đông Tây Nam Bắc trong tiếng Anh như thế nào không? Câu trả lời sẽ có trong bài viết này.

Bạn đang xem: Miền bắc tiếng anh là gì

Đang xem: Phía bắc tiếng anh là gì

Các hướng Đông-Tây-Nam-Bắc trong tiếng Anh

Cũng giống như các hướng trong tiếng Việt, tiếng Anh cũng có 4 hướng chính bao gồm: West – North – East – South [Tây – Bắc – Đông – Nam]. 

HướngTiếng AnhViết tắtVí dụ
ĐôngEastEEast of Eden [phía đông vườn địa đàng].
TâyWestWThe sun sets in the West [mặt trời lặn hướng Tây].
NamSouthSSouth Africa: Nam Phi.
BắcNorthNNorth America: Bắc Mỹ.
Đông NamSouth-eastSEHead to the Bay Bridge, then southeast. [Đến chỗ cây cầu lớn, rồi bay về hướng đông nam.]
Đông BắcNorth-eastNE50 kilometers west of Dandong, northeastern China. [50 km về hướng Tây của Dandong, Đông Bắc Trung Quốc.]
Tây NamSouth-westSW

The second church is somewhere southwest ofhere. [Điện thờ thứ hai là một nơi nào đó về hướng Tây Nam.]

Tây BắcNorth-westNW

Head northwest and flank from there! [Bay về hướng tây bắc và tấn công từ đó.]

Cách đọc các hướng trong tiếng Anh

East /iːst/: Hướng Đông

Ví dụ:

+] The sun rises in the East [mặt trời mọc ở hướng Đông].

Xem thêm: Vì Sao Tác Giả Nói Là Dòng Sông Điệu ”? Xem Bài Thơ Dòng S Vì Sao Tác Giả Nói Là Dòng Sông “Điệu”

+] East coat: Biển đông

+] East of Eden [phía đông vườn địa đàng].

West /west/: Hướng Tây

Ví dụ: The sun sets in the West [mặt trời lặn hướng Tây]

South /saʊθ/: Hướng Nam

Ví dụ: South Africa: Nam Phi

North /nɔːθ/: Hướng Bắc

Ví dụ:

+] The Northlander [trận chiến phương Bắc]

+] North America: Bắc Mỹ

Hướng dẫn chỉ đường bằng tiếng Anh

go straight: đi thẳng – Ví dụ: Go straight on Main Street. 

turn left: rẽ trái – Ví dụ: Turn left on the supermarket.

turn right: rẽ phải – Ví dụ: Turn right on the next corner.

go past: vượt qua, băng qua. – Ví dụ: Go past the cinema and you”ll find the library.

cross: đi theo [con phố] – Ví dụ: If you cross the street, you”ll find a bookstore there! go along: đi dọc theo – Ví dụ: Go along the main road until you find the gas station. around the corner: quanh góc phố – Ví dụ: The museum is just around the corner.; between – Ví dụ: You can find the coffee shop between the office building and the movie theater. behind – Ví dụ: There”s a nice park behind the parking lot. turn back / go back – Ví dụ: If you get to the bridge, you went too far, you”ll have to turn back. go down: đi xuống – Ví dụ: Go down the hill and you”ll find the entrance to the park. go over: vượt qua – Ví dụ: To get to the building, you have to go over the walkway. go through: Take a shortcut to the school going through the park. go up: đi lên – Ví dụ: Go up the hill and you”ll find the bus stop. in front of: đối diện – Ví dụ: The market is in front of the City Hall. beside: bên cạnh – My school is beside a small park. near: gần – Ví dụ: I live near the forest.

Cách hỏi chỉ dẫn đường trong tiếng Anh

~ Cấu trúc 1: Excuse me, where is the_____?

Ví dụ: Excuse me, where is the Vo Chi Cong Street? – Xin lỗi, đường Võ Chí Công ở đâu vậy?

~ Cấu trúc 2: Excuse me, how do I get to_____?

Ví dụ: Excuse me, how do I get to Hồ Chí Minh museums? – Xin lỗi, làm sao để tôi có thể đến bảo tàng Hồ Chí Minh?

~ Cấu trúc 3: Excuse me, is there a ______ near here?

Ví dụ: Excuse me, is there a store near here? – Xin lỗi, có cửa hàng nào ở quanh đây không?

~ Cấu trúc 4: How do I get to_____? 

Ví dụ: How do I get to Apple Store? – Làm sao để đến cửa hàng Apple vậy?

~ Cấu trúc 5: What”s the way to_____?

Ví dụ: What”s the way to IMAP Company? – Đường nào đi đến công ty IMAP vậy?

~ Cấu trúc 6: Where is _____ located?

Ví dụ: Where is Indochina Cinema located? – Rạp chiếu phim Indochina nằm ở đâu?

Từ vựng về cách chỉ phương hướng trong tiếng Anh

roundabout : bùng binh, vòng xoay

sidewalk : làn đường đi bộ

zebra crossing: vạch sang đường

traffic lights : đèn giao thông street : đường phố avenue : đại lộ road : đường phố corner : góc highway : xa lộ crossroad : ngã tư junction : ngã ba T-junction : ngã ba signpost : biển chỉ dẫn walkway : lối đi intersection : ngã tư bridge : cây cầu country road : đường nông thôn exit ramp : lối ra [khỏi đường cao tốc] freeway: đường cao tốc lane: làn đường overpass: cầu vượt alley : hẻm boulevard : đại lộ tunnel : đường hầm

Với những kiến thức tổng hợp về phương hướng trong tiếng Anh ở trên. Hy vọng sẽ giúp các bạn có cái nhìn đầy đủ và chi tiết về các hướng và cách chỉ đường trong tiếng Anh. Các bạn nhớ luyện tập mỗi ngày để có thể sử dụng tốt nhất nhé. ^.^

Video liên quan

Chủ Đề