Morally là gì
Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ morally trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc
chắn bạn sẽ biết từ morally tiếng Anh nghĩa là gì. * phó từ * phó từ Đây là cách dùng morally tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ morally tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ
điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. We must have the courage to do what is morally right.”. and there isno such thing as sin and righteousness in the eyes of Source. và không có những điều như tội lỗi và sự công bình trong mắt của nguồn. Hegel emerges as a conservative, but he should not beinterpreted as sanctioning totalitarianism, for he also argued that the abridgment of freedom by an actual state is morally unacceptable. Hegel xuất hiện như một nhà bảo thủ, nhưng không nên diễn giải ông như kẻ khuyến khích chủ nghĩa toàn trị, vì ông cũng lên tiếng nói rằng sự hạn chế tự do bởi bất kỳ nhà nước thực tế nào cũng đều không chấp nhận được về mặt đạo đức. In each case, the subjects wereasked to choose whether a hypothetical action is morally‘obligatory',‘permissible' or‘forbidden'. Trong mỗi trường hợp, những đối tượng được yêu cầu chọn một hành động giả tưởng là về mặt đạo đức thì“ bắt buộc”,“ cho phép” hay“ bị cấm”. The ability to accumulate riches isthe result of being morally good. While it isadmitted that some intentions are morally neutral, the focus ison intentions which are morally good or bad. Trong khi thừa nhận rằng một số những ý định về mặt đạo đức là đứng giữa, trọng tâm lànhững ý định về đạo đức là tốt hay xấu. To simplify things, put aside the question of law and assume that you wereasked to decide whether killing the cabin boy was morally permissible? Để đơn giản hóa vấn đề, hãy đặt ra một bên các vấn đề pháp luật, và bạn đượchỏi liệu hành vi It may be morally repugnant to sell off the"naming rights" of public institutions much as it isconsidered unacceptable to allow people to sell their bodies, babies, ova or genes. quyền đặt tên" của các tổ chức công cộng nhiều như nó được coi làkhông thể chấp nhận để cho phép người dân bán thân, trẻ sơ sinh, trứng hoặc các gen của chúng. When he became a Muslim in 1977, he said, the Imam at the mosque wastold that he wasa pop star, and he told Yusuf that it wasfine to continue as a musician, Ông cho biết: khi ông trở thành một người Hồi giáo vào năm 1977, lãnh tụ nhà thờ Hồi giáo đã biết rằng ông là một ngôi sao nhạc pop, và ông ta nói với Yusuf rằng cứ tiếp tục là một nhạc sĩ cũng tốt, The Feb. 4 statement said that amid the crisis,“the growing repression for political motives, the violation of human rights, and the arbitrary and selective arrests are morally unacceptable.”. Tuyên bố ngày 4 tháng 2 nói rằng trong bối cảnh khủng hoảng,“ sự đàn áp ngày càng tăng đối vì các động cơ chính trị, vi phạm nhân quyền và các vụ bắt giữ tùy tiện và Lý luận này yếu nhất. Percent believe that abortion is morally acceptable. Khoảng 42% tin rằng nạo thai là bất hợp pháp. She's at her computer. This is morally reprehensible. Cô ấy ngồi xuống máy tính thế là vi phạm đạo đức. Tôi không cho rằng nó đúng đạo đức. THEY aretrying to tell society what is morally right. Họ theo chiều hướng xã hội mà Tôi không cho rằng nó đúng đạo đức. George,"I believe that abortion is morally wrong.". After all, what one animal does to another is morally irrelevant. Cuối cùng, một con vật đối với con khác như thế nào là không hợp đạo đức. So how could he know that it is morally sufficient? I do believe that what I amdoing is morally wrong. Tôi tin rằng Information that contains discriminatory expressions or that is morally problematic; or. Thông tin có chứa biểu thức phân biệt đối xử hay Kết quả: 1319, Thời gian: 0.4066 |